Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4366/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4366/BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4366/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 30/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 4366/BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4366/BNN-KH | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính; |
Căn cứ văn bản số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng trước vốn ngân sách nhà nước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã phân bổ chi tiết nguồn vốn ứng trước ngân sách nhà nước năm 2011 tại Văn bản số 1611/BNN-KH ngày 01/6/2010;
Căn cứ Văn bản số 8469/VPCP-KTTH ngày 19/11/2010 của Văn phòng Chính phủ về đề nghị điều chuyển vốn ứng trước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Sau khi tổng hợp tình hình thực hiện của các Chủ đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa, điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của một số dự án như phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC NĂM 2011 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Văn bản số 4366/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Mục | Địa điểm XD | Địa điểm KB | Bộ TC đã thông báo | Kế hoạch ứng trước đã giao | Kế hoạch ứng trước điều chỉnh | Điều chỉnh (tăng/giảm) | ||
Tổng số | Tăng (+) | Giảm (-) | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.032.000 | 1.032.000 | 1.032.000 |
| 38.556 | -38.556 |
I | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
| 889.453 | 889.453 | 866.468 | -22.985 | 8.671 | -31.656 |
I.1 | THỦY LỢI |
|
| 693.613 | 696.613 | 678.180 | -15.433 | 7.171 | -22.604 |
| PHẨN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN ODA, ĐÊ ĐIỀU |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án ADB.3 |
|
| 36.813 | 36.813 | 35.390 | -1.423 | 200 | -1.623 |
1.1 | HTTN Gia Thuận | BN,HN,HY | B.Ninh | 1.152 | 1.152 | 1.152 |
|
|
|
| Ban QLĐT&XDTL 2 | BN,HN,HY | B.Ninh | 250 | 250 | 250 |
|
|
|
| Ban Sở NN Bắc Ninh | B.Ninh | B.Ninh | 902 | 902 | 902 |
|
|
|
| Ban CPO | H.Nội | SGD.KBNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tb.Bình Hàn-Cầu Xộp | H.Dương | H.Dương | 923 | 923 | 923 |
|
|
|
| Ban QLĐT&XDTL 2 | H.Dương | H.Dương |
|
|
|
|
|
|
| Ban Sở NN Hải Dương | H.Dương | H.Dương | 923 | 923 | 923 |
|
|
|
1.3 | HT tưới Nam sông Mới | H.Phòng | H.Phòng | 1.540 | 1.540 | 1.200 | -340 |
| -340 |
| Ban QLĐT&XDTL 2 | H.Dương | H.Dương |
|
|
|
|
|
|
| Ban Sở NN Hải Phòng | H.Phòng | H.Phòng | 1.540 | 1.540 | 1.200 | -340 |
| -340 |
1.4 | Trạm bơm Hạ Dục 2 | H.Nội | H.Nội | 2.036 | 2.036 | 1.833 | -203 |
| -203 |
| Ban QLĐT&XDTL 1 | H.Nội | H.Nội | 1.260 | 1.260 | 1.260 |
|
|
|
| Ban QLDA huyện Chương Mỹ | H.Nội | H.Nội | 776 | 776 | 573 | -203 |
| -203 |
1.5 | Cống Tắc Giang-Phủ Lý | H.Nam | H.Nam | 4.520 | 4.520 | 3.895 | -625 |
| -625 |
| Ban QLĐT&XDTL 1 | H.Nam | H.Nam | 3.390 | 3.390 | 3.390 |
|
|
|
| Ban Sở NN Hà Nam | H.Nam | H.Nam | 1.130 | 1.130 | 505 | -625 |
| -625 |
1.6 | NC Kênh tiêu Bến Tre | V.Phúc | V.Phúc | 785 | 785 | 730 | -55 |
| -55 |
1.7 | Hệ thống tiêu Hái Hậu | N.Định | N.Định | 1.995 | 1.995 | 1.995 |
|
|
|
1.8 | Cống Tân Đệ | T.Bình | T.Bình | 1.759 | 1.759 | 1.584 | -175 |
| -175 |
| Ban QLDA Sở NN&PTNT Thái Bình |
|
| 1.391 | 1.391 | 1.216 | -175 |
| -175 |
| Ban QLDA công trình hợp phần O&M |
|
| 368 | 368 | 368 |
|
|
|
1.9 | Hệ thống sông Hòn Ngọc |
|
| 650 | 650 | 850 | 200 | 200 |
|
1.10 | NC.HTTL sông Sò | N.Định | N.Định | 340 | 340 | 340 |
|
|
|
1.11 | Cống Trà Linh | T.Bình | T.Bình | 1.770 | 1.770 | 1.770 |
|
|
|
| Ban QLĐT&XDTL 2 | T.Bình | T.Bình | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
| Ban Sở NN Thái Bình | T.Bình | T.Bình | 494 | 494 | 494 |
|
|
|
| Ban QLDA công trình hợp phần O&M |
|
| 176 | 176 | 176 |
|
|
|
1.12 | TDA HTTL Nam Thái Nguyên | T.Nguyên | T.Nguyên | 2.254 | 2.254 | 2.254 |
|
|
|
1.13 | Kè sông Trà Lý | T.Bình | T.Bình | 2.751 | 2.751 | 2.751 |
|
|
|
1.14 | Cụm CTTL Nghĩa Lộ | Y.Bái | Y.Bái | 330 | 330 | 330 |
|
|
|
1.15 | TDA trạm bơm Bạch Hạc | V.Phúc | V.Phúc | 2.250 | 2.250 | 2.025 | -225 |
| -225 |
1.16 | TDA Nạo vét kênh Khai Thái | H.Nội | H.Nội | 38 | 38 | 38 |
|
|
|
| Ban QLDA Nạo vét kênh | H.Nội | H.Nội | 38 | 38 | 38 |
|
|
|
1.17 | Cụm Kè ngã ba Việt Trì | P.Thọ | P.Thọ | 6.150 | 6.150 | 6.150 |
|
|
|
1.18 | TDA Kè Ninh Giàng – Triều Nội | H.Dương | H.Dương | 5.570 | 5.570 | 5.570 |
|
|
|
2 | Dự án WB3 |
|
| 68.072 | 68.072 | 61.052 | -7.020 |
| -7.020 |
2.1 | TDA Yên Lập | Q.Ninh | Q.Ninh | 4.586 | 4.586 | 3.086 | -1.500 |
| -1.500 |
| Ban QLĐT&XDTL 2 | Q.Ninh | Q.Ninh | 1.500 | 1.500 |
| -1.500 |
| -1.500 |
| Ban PMU Quảng Ninh | Q.Ninh | Q.Ninh | 3.086 | 3.086 | 3.086 |
|
|
|
2.2 | TDA Cầu Sơn-Cấm Sơn | B.Giang | B.Giang | 9.500 | 9.500 | 9.500 |
|
|
|
2.3 | TDA Kè Gỗ | H.Tĩnh | H.Tĩnh | 7.990 | 7.990 | 7.990 |
|
|
|
2.4 | TDA Phú Ninh | Q.Nam | Q.Nam | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
2.5 | TDA Dầu Tiếng | T.Ninh | T.Ninh | 26.426 | 26.426 | 22.346 | -4.080 |
| -4.080 |
| Ban QLĐT&XDTL 9 | T.Ninh | T.Ninh | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| Ban PMU Tây Ninh | T.Ninh | T.Ninh | 12.146 | 12.146 | 12.146 |
|
|
|
| Ban SIO Dầu Tiếng | T.Ninh | T.Ninh | 4.080 | 4.080 |
| -4.080 |
| -4.080 |
| Ban CPO | H.Nội | SGD.KBNN | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
2.6 | Tiểu dự án SCNC Kim Sơn | H.Tĩnh | H.Tĩnh | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
2.7 | Tiểu dự án SCNC hồ Bến Châu | Q.Ninh | Q.Ninh | 260 | 260 | 260 |
|
|
|
2.8 | Tiểu dự án SCNC hồ Đồng nghệ | Đ.Nẵng | Đ.Nẵng | 1.210 | 1.210 | 1.210 |
|
|
|
2.9 | Tiểu dự án SCNC hồ Hà Thượng | Q.Trị | Q.Trị | 5.800 | 5.800 | 4.360 | -1.440 |
| -1.440 |
3 | Dự án Phước Hòa | B.Dương |
| 108.300 | 108.300 | 108.300 |
|
|
|
3.1 | Ban QLĐT&XDTL 9 | B.Dương | TP.HCM |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Ban PPMU Bình Phước | B.Phước | B.Phước | 102.000 | 102.000 | 102.000 |
|
|
|
3.3 | Ban PPMU Bình Dương | B.Dương | B.Dương | 6.300 | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
3.4 | Ban PPMU Tây Ninh | T.Ninh | T.Ninh |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Ban PPMU Long An | L.An | L.An |
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án WB4 |
|
| 3.890 | 3.890 | 3.890 |
|
|
|
4.1 | Hồ Vực Mấu | N.An | N.An | 90 | 90 | 90 |
|
|
|
| Ban của Sở NN&PTNT | N.An | N.An |
|
|
|
|
|
|
| Ban CPO | H.Nội | SGD.KBNN | 90 | 90 | 90 |
|
|
|
4.2 | Đê biển Ba Tri | B.Tre | B.Tre | 2.950 | 2.950 | 2.950 |
|
|
|
4.3 | TDA Trạm bơm Cầu Khải | T.Hóa | T.Hóa | 850 | 850 | 850 |
|
|
|
5 | Dự án ADB5 |
|
| 11.000 | 11.000 | 11.911 | 911 | 911 |
|
| Ban CPO | H.Nội | SGD.KBNN | 5.000 | 5.000 | 5.911 | 911 | 911 |
|
| Sở NN&PTNT Bắc Ninh |
|
| 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| Sở NN&PTNT Hải Dương |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| Cty KTCTTL Bắc Hưng hải |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
|
| Sở NN&PTNT Hưng Yên |
|
| 1.900 | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
6 | Chống lũ hạ du sông Sài Gòn |
|
| 3.800 | 3.800 | 2.200 | -1.600 |
| -1.600 |
6.1 | An Sơn – Lái Thiêu (Ban QLĐT&XDTL 9) | B.Dương | TP.HCM | 2.800 | 2.800 | 1.800 | -1.000 |
| -1.000 |
6.2 | Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở NN TP.HCM) | TP.HCM | TP.HCM | 1.000 | 1.000 | 400 | -600 |
| -600 |
7 | Các dự án tu bổ đê điều thường xuyên |
|
| 133.768 | 133.768 | 133.358 | -410 | 960 | -1.370 |
7.1 | Thái nguyên | T.Nguyên | T.Nguyên | 4.160 | 4.160 | 5.120 | 960 | 960 |
|
7.2 | Phú Thọ | P.Thọ | P.Thọ | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
7.3 | Quảng Ninh | Q.Ninh | Q.Ninh | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
7.4 | Hòa Bình | H.Bình | H.Bình | 3.700 | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
7.5 | Bắc Giang | B.Giang | B.Giang | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
7.6 | Hà Nội | H.Nội | H.Nội | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
7.7 | Hải Phòng | H.Phòng | H.Phòng | 15.800 | 15.800 | 15.800 |
|
|
|
7.8 | Vĩnh Phúc | V.Phúc | V.Phúc | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
7.9 | Bắc Ninh | B.Ninh | B.Ninh | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
7.10 | Hải Dương | H.Dương | H.Dương | 10.060 | 10.060 | 10.060 |
|
|
|
7.11 | Hưng Yên | H.Yên | H.Yên | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
7.12 | Thái Bình | T.Bình | T.Bình | 13.530 | 13.530 | 12.160 | -1.370 |
| -1.370 |
7.13 | Nam Định | N.Định | N.Định | 18.900 | 18.900 | 18.900 |
|
|
|
7.14 | Hà Nam | H.Nam | H.Nam | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
7.15 | Ninh Bình | N.Bình | N.Bình | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
7.16 | Thanh Hóa | T.Hóa | T.Hóa | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
7.17 | Nghệ An | N.An | N.An | 3.818 | 3.818 | 3.818 |
|
|
|
7.18 | Quảng Bình | Q.Bình | Q.Bình | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
7.19 | Quảng Trị | Q.Trị | Q.Trị | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
7.20 | Thừa Thiên – Huế | TT.Huế | TT.Huế | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
7.21 | Đà Nẵng | Đ.Nẵng | Đ.Nẵng | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
7.22 | Quảng Nam | Q.Nam | Q.Nam | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
7.23 | Quảng Ngãi | Q.Ngãi | Q.Ngãi | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
7.24 | Bình Định | B.Định | B.Định | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
| KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC ĐÃ PHÂN BỔ TẠI VĂN BẢN SỐ 2135/BKH-KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | DATL tưới cho vùng rau – hoa xã Quyết Tiến | H.Giang | H.Giang | 7.000 | 7.000 | 3.720 | -3.280 |
| -3.280 |
9 | DA áp dụng thí điểm bơm thủy luân cho các tỉnh miền núi phía Bắc | L.Sơn, H.Bình, T.Nguyên | SGD-KBNN | 3.306 | 3.306 | 2.900 | -406 |
| -406 |
10 | SCNC hồ Huổi Phạ | Đ.Biên | Đ.Biên | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
11 | Cụm công trình hồ chứa nước Hòa An | C.Bằng | H.Dương | 15.220 | 15.220 | 15.220 |
|
|
|
12 | SCNC cụm hồ Ngòi Vần | P.Thọ | P.Thọ | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
13 | SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn | Q.Ninh | Q.Ninh | 13.000 | 13.000 | 15.700 | 2.700 | 2.700 |
|
14 | SCNC CTTL Liễu Trì | V.Phúc | V.Phúc | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
15 | Dự án thủy lợi nuôi trồng thủy sản Nghĩa Hưng | N.Định | N.Định | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
16 | Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia Lạc – Gia Minh – Lợi Sơn | N.Bình | N.Bình | 20.000 | 20.000 | 19.045 | -955 |
| -955 |
17 | Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng Khánh | T.Hóa | T.Hóa | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
18 | SCNC Hồ Xuân Dương | N.An | N.An | 800 | 800 | 800 |
|
|
|
19 | HTTL Kim Liên – Nam Đàn | N.An | N.An | 6.517 | 6.517 | 6.517 |
|
|
|
20 | SCNC hồ Bình Hà | H.Tĩnh | H.Tĩnh | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
21 | Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế | Q.Nam | Q.Nam | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
22 | Khu KT muối CN & XK Quản Thẻ | N.Thuận | N.Thuận | 11.200 | 11.200 | 11.200 |
|
|
|
23 | Cụm công trình thủy lợi đập đội 3 và đội 9 – Công ty cà phê Ia Sao | G.Lai | G.Lai | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
|
|
24 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước đội 42 và đội 43 – Công ty cà phê Chư Quynh | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
25 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút – Công ty cà phê Buôn Hồ | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 700 | 700 | 700 |
|
|
|
26 | Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría – Công ty cà phê Ea Tul | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
27 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước A2 – Công ty cà phê 719 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 2.000 | 2.000 | 890 | -1.110 |
| -1.110 |
28 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaH’nin II – Công ty cà phê Ea H’Nin | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 1.720 | 1.720 | 1.720 |
|
|
|
29 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Chư Káp – Công ty cà phê Việt Thắng | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 4.015 | 4.015 | 4.015 |
|
|
|
30 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaĐrông-Công ty cà phê 49 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 5.000 | 5.000 | 4.260 | -740 |
| -740 |
31 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ea Ô-Công ty cà phê 721 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 3.925 | 3.925 | 3.925 |
|
|
|
32 | Cục công trình TL Phi Liêng – Đạ Knàng | L.Đồng | L.Đồng | 6.700 | 6.700 | 6.700 |
|
|
|
33 | Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây | B.Liêu | B.Liêu | 2.000 | 2.000 | 700 | -1.300 |
| -1.300 |
34 | Hoàn thiện các cầu thuộc HT Láng Thé | T.Vinh | T.Vinh | 2.280 | 2.280 | 2.280 |
|
|
|
35 | Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh – Phú Hữu | S.Trăng | S.Trăng | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
36 | SCNC hồ chứa nước đảo Nam Du | K.Giang | K.Giang | 800 | 800 |
| -800 |
| -800 |
37 | SCNC HTTL Nậm Công | S.La | S.La | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
38 | Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hòa, huyện Hậu Lộc | T.Hóa | T.Hóa | 20.000 | 20.000 | 17.600 | -2.400 |
| -2.400 |
39 | Nâng cấp CSHT đồng muối Kỳ Hà | H.Tĩnh | H.Tĩnh | 24.687 | 24.687 | 27.087 | 2.400 | 2.400 |
|
40 | HTTL Khe Lại – Vực Mấu (g.đoạn 1) | N.An | N.An | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
I.2 | NÔNG NGHIỆP |
|
| 72.300 | 72.300 | 63.248 | -9.052 |
| -9.052 |
1 | XD Trạm KKN giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Tây Nguyên | Đắc Lắc | Sở GD-KBNN | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
2 | Trạm kiểm dịch thực vật Thừa Thiên – Huế | Huế | Đà Nẵng | 1.600 | 1.600 | 800 | -800 |
| -800 |
3 | Trạm kiểm dịch thực vật Hạ Long | Q.Ninh | Hải Phòng | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
4 | Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón | H.Nội | Sở GD-KBNN | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
5 | Tăng cường năng lực phân tích các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi | HCM | HCM |
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm KNN kiểm định giống vật nuôi | H.Nội | H.Nội | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
7 | Khu cách ly trạm KDDV Nội Bài | H.Nội | H.Nội | 3.200 | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
8 | Chi cục kiểm dịch động vật Lào Cai | L.Cai | L.Cai | 8.000 | 8.000 | 4.448 | -3.552 |
| -3.552 |
9 | Cơ quan thú y vùng V | Đ.Lắc | Đ.Lắc | 11.000 | 11.000 | 6.300 | -4.700 |
| -4.700 |
10 | NC, tăng cường năng lực chuẩn đoán xét nghiệm CQ thú y vùng VI | TP.HCM | TP.HCM | 8.600 | 8.600 | 8.600 |
|
|
|
I.3 | LÂM NGHIỆP |
|
| 6.500 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm (nhóm B) | Toàn quốc | Tây Hồ-Hà Nội | 6.500 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
I.4 | THỦY SẢN |
|
| 107.700 | 107.700 | 109.200 | 1.500 | 1.500 |
|
1 | Mở rộng cảng cá Qui Nhơn | B.Định | B.Định | 7.700 | 7.700 | 9.200 | 1.500 | 1.500 |
|
2 | Cảng cá Lạch Bạng | T.Hóa | T.Hóa | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
I.5 | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| 9.340 | 9.340 | 9.340 |
|
|
|
1 | Đường giao thông vào vùng dự án nông trường Hồ Lâm- Công ty cà phê Ea Sim | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu vực – Công ty cà phê 719 | Đ.Lắk | Đ.Lắk | 5.740 | 5.740 | 5.740 |
|
|
|
II | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
|
| 32.200 | 32.200 | 33.135 | 935 | 6.635 | -5.700 |
II.1 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản |
|
| 15.000 | 15.000 | 13.000 | -2.000 |
| -2.000 |
1 | TT tập huấn, chuyển giao Cnghệ NTTS đồng bằng Sông Cửu Long | Sóc Trăng | Hà Nội | 15.000 | 15.000 | 13.000 | -2.000 |
| -2.000 |
II.2 | Chương trình PT giống thủy sản |
|
| 4.700 | 4.700 | 3.700 | -1.000 |
| -1.000 |
1 | Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố mẹ sạch bệnh | N. Thuận | Bắc Giang | 4.700 | 4.700 | 3.700 | -1.000 |
| -1.000 |
II.3 | Chương trình giống vật nuôi |
|
| 6.500 | 6.500 | 11.935 | 5.435 | 6.635 | -1.200 |
1 | Cải tiến nâng cao chất lượng giống lợn giai đoạn 2006-2010 | B.Dương | B.Dương | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
2 | Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân giống dê, cừu Ninh Thuận (giai đoạn 1) | N.Thuận | N.Thuận | 1.200 | 1.200 | 7.835 | 6.635 | 6.635 |
|
3 | Cải tiến, nâng cao chất lượng giống vịt, ngan giai đoạn 2006-2010 | H.Dương | H.Dương | 1.200 | 1.200 |
| -1.200 |
| -1.200 |
4 | Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về giống vật nuôi | H.Nội | H.Nội | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
II.4 | Chương trình tránh trú bão |
|
| 6.000 | 6.000 | 4.500 | -1.500 |
| -1.500 |
1 | Khu neo đậu tránh bão Tam Quan | B.Định | B.Định | 6.000 | 6.000 | 4.500 | -1.500 |
| -1.500 |
III | VỐN BỔ SUNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH AN TOÀN HỒ CHỨA |
|
| 110.347 | 110.347 | 132.397 | 22.050 | 23.250 | -1.200 |
1 | SCNC cụm hồ Thạch An | C.Bằng | C.Bằng | 10.547 | 10.547 | 15.000 | 4.453 | 4.453 |
|
2 | SCNC hồ Đông Sương | H.Nội | H.Nội | 10.000 | 10.000 | 13.000 | 3.000 | 3.000 |
|
3 | SCNC hồ Vĩnh Trinh | Q.Nam | Q.Nam | 10.000 | 10.000 | 12.000 | 2.000 | 2.000 |
|
4 | SCNC hồ Suối Hành | K.Hòa | K.Hòa | 10.000 | 10.000 | 12.000 | 2.000 | 2.000 |
|
5 | SCNC cụm hồ Lạng Sơn | L.Sơn | L.Sơn | 9.000 | 9.000 | 12.000 | 3.000 | 3.000 |
|
6 | SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La | S.La | S.La | 3.800 | 3.800 | 2.600 | -1.200 |
| -1.200 |
7 | SCNC cụm hồ Bắc Giang | B.Giang | B.Giang | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
8 | SCNC cụm hồ Nghệ An | N.An | N.An | 14.000 | 14.000 | 18.397 | 4.397 | 4.397 |
|
9 | SCNC hồ Mộc Hương, hồ Đá Cát | H.Tĩnh | H.Tĩnh | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
10 | SCNC đập dâng Văn Mối | B.Định | B.Định | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 1.000 | 1.000 |
|
11 | SCNC hồ Đắk Uy | K.Tum | K.Tum | 13.000 | 13.000 | 16.000 | 3.000 | 3.000 |
|
12 | Hồ Đồng Tròn | P.Yên | P.Yên | 4.000 | 4.000 | 4.400 | 400 | 400 |
|