Công văn 4366/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4366/BNN-KH

Công văn 4366/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4366/BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hoàng Văn Thắng
Ngày ban hành:30/12/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Công văn 4366/BNN-KH

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Số: 4366/BNN-KH
V/v Điều chỉnh KH vốn ứng trước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.

Căn cứ văn bản số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng trước vốn ngân sách nhà nước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã phân bổ chi tiết nguồn vốn ứng trước ngân sách nhà nước năm 2011 tại Văn bản số 1611/BNN-KH ngày 01/6/2010;

Căn cứ Văn bản số 8469/VPCP-KTTH ngày 19/11/2010 của Văn phòng Chính phủ về đề nghị điều chuyển vốn ứng trước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Sau khi tổng hợp tình hình thực hiện của các Chủ đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa, điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 của một số dự án như phụ lục kèm theo.

Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục TL, LN, TS;
- Cục QLXDCT, TT, CN, TY;
- Vụ KH, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC NĂM 2011 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Văn bản số 4366/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Mục

Địa điểm XD

Địa điểm KB

Bộ TC đã thông báo

Kế hoạch ứng trước đã giao

Kế hoạch ứng trước điều chỉnh

Điều chỉnh (tăng/giảm)

Tổng số

Tăng (+)

Giảm (-)

 

TỔNG SỐ

 

 

1.032.000

1.032.000

1.032.000

 

38.556

-38.556

I

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

889.453

889.453

866.468

-22.985

8.671

-31.656

I.1

THỦY LỢI

 

 

693.613

696.613

678.180

-15.433

7.171

-22.604

 

PHẨN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN ODA, ĐÊ ĐIỀU

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ADB.3

 

 

36.813

36.813

35.390

-1.423

200

-1.623

1.1

HTTN Gia Thuận

BN,HN,HY

B.Ninh

1.152

1.152

1.152

 

 

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

BN,HN,HY

B.Ninh

250

250

250

 

 

 

 

Ban Sở NN Bắc Ninh

B.Ninh

B.Ninh

902

902

902

 

 

 

 

Ban CPO

H.Nội

SGD.KBNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Tb.Bình Hàn-Cầu Xộp

H.Dương

H.Dương

923

923

923

 

 

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

H.Dương

H.Dương

 

 

 

 

 

 

 

Ban Sở NN Hải Dương

H.Dương

H.Dương

923

923

923

 

 

 

1.3

HT tưới Nam sông Mới

H.Phòng

H.Phòng

1.540

1.540

1.200

-340

 

-340

 

Ban QLĐT&XDTL 2

H.Dương

H.Dương

 

 

 

 

 

 

 

Ban Sở NN Hải Phòng

H.Phòng

H.Phòng

1.540

1.540

1.200

-340

 

-340

1.4

Trạm bơm Hạ Dục 2

H.Nội

H.Nội

2.036

2.036

1.833

-203

 

-203

 

Ban QLĐT&XDTL 1

H.Nội

H.Nội

1.260

1.260

1.260

 

 

 

 

Ban QLDA huyện Chương Mỹ

H.Nội

H.Nội

776

776

573

-203

 

-203

1.5

Cống Tắc Giang-Phủ Lý

H.Nam

H.Nam

4.520

4.520

3.895

-625

 

-625

 

Ban QLĐT&XDTL 1

H.Nam

H.Nam

3.390

3.390

3.390

 

 

 

 

Ban Sở NN Hà Nam

H.Nam

H.Nam

1.130

1.130

505

-625

 

-625

1.6

NC Kênh tiêu Bến Tre

V.Phúc

V.Phúc

785

785

730

-55

 

-55

1.7

Hệ thống tiêu Hái Hậu

N.Định

N.Định

1.995

1.995

1.995

 

 

 

1.8

Cống Tân Đệ

T.Bình

T.Bình

1.759

1.759

1.584

-175

 

-175

 

Ban QLDA Sở NN&PTNT Thái Bình

 

 

1.391

1.391

1.216

-175

 

-175

 

Ban QLDA công trình hợp phần O&M

 

 

368

368

368

 

 

 

1.9

Hệ thống sông Hòn Ngọc

 

 

650

650

850

200

200

 

1.10

NC.HTTL sông Sò

N.Định

N.Định

340

340

340

 

 

 

1.11

Cống Trà Linh

T.Bình

T.Bình

1.770

1.770

1.770

 

 

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

T.Bình

T.Bình

1.100

1.100

1.100

 

 

 

 

Ban Sở NN Thái Bình

T.Bình

T.Bình

494

494

494

 

 

 

 

Ban QLDA công trình hợp phần O&M

 

 

176

176

176

 

 

 

1.12

TDA HTTL Nam Thái Nguyên

T.Nguyên

T.Nguyên

2.254

2.254

2.254

 

 

 

1.13

Kè sông Trà Lý

T.Bình

T.Bình

2.751

2.751

2.751

 

 

 

1.14

Cụm CTTL Nghĩa Lộ

Y.Bái

Y.Bái

330

330

330

 

 

 

1.15

TDA trạm bơm Bạch Hạc

V.Phúc

V.Phúc

2.250

2.250

2.025

-225

 

-225

1.16

TDA Nạo vét kênh Khai Thái

H.Nội

H.Nội

38

38

38

 

 

 

 

Ban QLDA Nạo vét kênh

H.Nội

H.Nội

38

38

38

 

 

 

1.17

Cụm Kè ngã ba Việt Trì

P.Thọ

P.Thọ

6.150

6.150

6.150

 

 

 

1.18

TDA Kè Ninh Giàng – Triều Nội

H.Dương

H.Dương

5.570

5.570

5.570

 

 

 

2

Dự án WB3

 

 

68.072

68.072

61.052

-7.020

 

-7.020

2.1

TDA Yên Lập

Q.Ninh

Q.Ninh

4.586

4.586

3.086

-1.500

 

-1.500

 

Ban QLĐT&XDTL 2

Q.Ninh

Q.Ninh

1.500

1.500

 

-1.500

 

-1.500

 

Ban PMU Quảng Ninh

Q.Ninh

Q.Ninh

3.086

3.086

3.086

 

 

 

2.2

TDA Cầu Sơn-Cấm Sơn

B.Giang

B.Giang

9.500

9.500

9.500

 

 

 

2.3

TDA Kè Gỗ

H.Tĩnh

H.Tĩnh

7.990

7.990

7.990

 

 

 

2.4

TDA Phú Ninh

Q.Nam

Q.Nam

12.000

12.000

12.000

 

 

 

2.5

TDA Dầu Tiếng

T.Ninh

T.Ninh

26.426

26.426

22.346

-4.080

 

-4.080

 

Ban QLĐT&XDTL 9

T.Ninh

T.Ninh

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

Ban PMU Tây Ninh

T.Ninh

T.Ninh

12.146

12.146

12.146

 

 

 

 

Ban SIO Dầu Tiếng

T.Ninh

T.Ninh

4.080

4.080

 

-4.080

 

-4.080

 

Ban CPO

H.Nội

SGD.KBNN

1.200

1.200

1.200

 

 

 

2.6

Tiểu dự án SCNC Kim Sơn

H.Tĩnh

H.Tĩnh

300

300

300

 

 

 

2.7

Tiểu dự án SCNC hồ Bến Châu

Q.Ninh

Q.Ninh

260

260

260

 

 

 

2.8

Tiểu dự án SCNC hồ Đồng nghệ

Đ.Nẵng

Đ.Nẵng

1.210

1.210

1.210

 

 

 

2.9

Tiểu dự án SCNC hồ Hà Thượng

Q.Trị

Q.Trị

5.800

5.800

4.360

-1.440

 

-1.440

3

Dự án Phước Hòa

B.Dương

 

108.300

108.300

108.300

 

 

 

3.1

Ban QLĐT&XDTL 9

B.Dương

TP.HCM

 

 

 

 

 

 

3.2

Ban PPMU Bình Phước

B.Phước

B.Phước

102.000

102.000

102.000

 

 

 

3.3

Ban PPMU Bình Dương

B.Dương

B.Dương

6.300

6.300

6.300

 

 

 

3.4

Ban PPMU Tây Ninh

T.Ninh

T.Ninh

 

 

 

 

 

 

3.5

Ban PPMU Long An

L.An

L.An

 

 

 

 

 

 

4

Dự án WB4

 

 

3.890

3.890

3.890

 

 

 

4.1

Hồ Vực Mấu

N.An

N.An

90

90

90

 

 

 

 

Ban của Sở NN&PTNT

N.An

N.An

 

 

 

 

 

 

 

Ban CPO

H.Nội

SGD.KBNN

90

90

90

 

 

 

4.2

Đê biển Ba Tri

B.Tre

B.Tre

2.950

2.950

2.950

 

 

 

4.3

TDA Trạm bơm Cầu Khải

T.Hóa

T.Hóa

850

850

850

 

 

 

5

Dự án ADB5

 

 

11.000

11.000

11.911

911

911

 

 

Ban CPO

H.Nội

SGD.KBNN

5.000

5.000

5.911

911

911

 

 

Sở NN&PTNT Bắc Ninh

 

 

2.100

2.100

2.100

 

 

 

 

Sở NN&PTNT Hải Dương

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

Cty KTCTTL Bắc Hưng hải

 

 

500

500

500

 

 

 

 

Sở NN&PTNT Hưng Yên

 

 

1.900

1.900

1.900

 

 

 

6

Chống lũ hạ du sông Sài Gòn

 

 

3.800

3.800

2.200

-1.600

 

-1.600

6.1

An Sơn – Lái Thiêu (Ban QLĐT&XDTL 9)

B.Dương

TP.HCM

2.800

2.800

1.800

-1.000

 

-1.000

6.2

Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở NN TP.HCM)

TP.HCM

TP.HCM

1.000

1.000

400

-600

 

-600

7

Các dự án tu bổ đê điều thường xuyên

 

 

133.768

133.768

133.358

-410

960

-1.370

7.1

Thái nguyên

T.Nguyên

T.Nguyên

4.160

4.160

5.120

960

960

 

7.2

Phú Thọ

P.Thọ

P.Thọ

2.300

2.300

2.300

 

 

 

7.3

Quảng Ninh

Q.Ninh

Q.Ninh

2.000

2.000

2.000

 

 

 

7.4

Hòa Bình

H.Bình

H.Bình

3.700

3.700

3.700

 

 

 

7.5

Bắc Giang

B.Giang

B.Giang

7.500

7.500

7.500

 

 

 

7.6

Hà Nội

H.Nội

H.Nội

15.000

15.000

15.000

 

 

 

7.7

Hải Phòng

H.Phòng

H.Phòng

15.800

15.800

15.800

 

 

 

7.8

Vĩnh Phúc

V.Phúc

V.Phúc

3.500

3.500

3.500

 

 

 

7.9

Bắc Ninh

B.Ninh

B.Ninh

4.500

4.500

4.500

 

 

 

7.10

Hải Dương

H.Dương

H.Dương

10.060

10.060

10.060

 

 

 

7.11

Hưng Yên

H.Yên

H.Yên

3.500

3.500

3.500

 

 

 

7.12

Thái Bình

T.Bình

T.Bình

13.530

13.530

12.160

-1.370

 

-1.370

7.13

Nam Định

N.Định

N.Định

18.900

18.900

18.900

 

 

 

7.14

Hà Nam

H.Nam

H.Nam

4.000

4.000

4.000

 

 

 

7.15

Ninh Bình

N.Bình

N.Bình

3.500

3.500

3.500

 

 

 

7.16

Thanh Hóa

T.Hóa

T.Hóa

12.000

12.000

12.000

 

 

 

7.17

Nghệ An

N.An

N.An

3.818

3.818

3.818

 

 

 

7.18

Quảng Bình

Q.Bình

Q.Bình

1.000

1.000

1.000

 

 

 

7.19

Quảng Trị

Q.Trị

Q.Trị

500

500

500

 

 

 

7.20

Thừa Thiên – Huế

TT.Huế

TT.Huế

1.000

1.000

1.000

 

 

 

7.21

Đà Nẵng

Đ.Nẵng

Đ.Nẵng

2.000

2.000

2.000

 

 

 

7.22

Quảng Nam

Q.Nam

Q.Nam

500

500

500

 

 

 

7.23

Quảng Ngãi

Q.Ngãi

Q.Ngãi

500

500

500

 

 

 

7.24

Bình Định

B.Định

B.Định

500

500

500

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC ĐÃ PHÂN BỔ TẠI VĂN BẢN SỐ 2135/BKH-KTNN

 

 

 

 

 

 

 

 

8

DATL tưới cho vùng rau – hoa xã Quyết Tiến

H.Giang

H.Giang

7.000

7.000

3.720

-3.280

 

-3.280

9

DA áp dụng thí điểm bơm thủy luân cho các tỉnh miền núi phía Bắc

L.Sơn, H.Bình, T.Nguyên

SGD-KBNN

3.306

3.306

2.900

-406

 

-406

10

SCNC hồ Huổi Phạ

Đ.Biên

Đ.Biên

16.000

16.000

16.000

 

 

 

11

Cụm công trình hồ chứa nước Hòa An

C.Bằng

H.Dương

15.220

15.220

15.220

 

 

 

12

SCNC cụm hồ Ngòi Vần

P.Thọ

P.Thọ

16.000

16.000

16.000

 

 

 

13

SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn

Q.Ninh

Q.Ninh

13.000

13.000

15.700

2.700

2.700

 

14

SCNC CTTL Liễu Trì

V.Phúc

V.Phúc

2.200

2.200

2.200

 

 

 

15

Dự án thủy lợi nuôi trồng thủy sản Nghĩa Hưng

N.Định

N.Định

20.000

20.000

20.000

 

 

 

16

Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia Lạc – Gia Minh – Lợi Sơn

N.Bình

N.Bình

20.000

20.000

19.045

-955

 

-955

17

Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng Khánh

T.Hóa

T.Hóa

18.000

18.000

18.000

 

 

 

18

SCNC Hồ Xuân Dương

N.An

N.An

800

800

800

 

 

 

19

HTTL Kim Liên – Nam Đàn

N.An

N.An

6.517

6.517

6.517

 

 

 

20

SCNC hồ Bình Hà

H.Tĩnh

H.Tĩnh

6.000

6.000

6.000

 

 

 

21

Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế

Q.Nam

Q.Nam

30.000

30.000

30.000

 

 

 

22

Khu KT muối CN & XK Quản Thẻ

N.Thuận

N.Thuận

11.200

11.200

11.200

 

 

 

23

Cụm công trình thủy lợi đập đội 3 và đội 9 – Công ty cà phê Ia Sao

G.Lai

G.Lai

3.400

3.400

3.400

 

 

 

24

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước đội 42 và đội 43 – Công ty cà phê Chư Quynh

Đ.Lắk

Đ.Lắk

500

500

500

 

 

 

25

Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút – Công ty cà phê Buôn Hồ

Đ.Lắk

Đ.Lắk

700

700

700

 

 

 

26

Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría – Công ty cà phê Ea Tul

Đ.Lắk

Đ.Lắk

2.000

2.000

2.000

 

 

 

27

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước A2 – Công ty cà phê 719

Đ.Lắk

Đ.Lắk

2.000

2.000

890

-1.110

 

-1.110

28

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaH’nin II – Công ty cà phê Ea H’Nin

Đ.Lắk

Đ.Lắk

1.720

1.720

1.720

 

 

 

29

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Chư Káp – Công ty cà phê Việt Thắng

Đ.Lắk

Đ.Lắk

4.015

4.015

4.015

 

 

 

30

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaĐrông-Công ty cà phê 49

Đ.Lắk

Đ.Lắk

5.000

5.000

4.260

-740

 

-740

31

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ea Ô-Công ty cà phê 721

Đ.Lắk

Đ.Lắk

3.925

3.925

3.925

 

 

 

32

Cục công trình TL Phi Liêng – Đạ Knàng

L.Đồng

L.Đồng

6.700

6.700

6.700

 

 

 

33

Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây

B.Liêu

B.Liêu

2.000

2.000

700

-1.300

 

-1.300

34

Hoàn thiện các cầu thuộc HT Láng Thé

T.Vinh

T.Vinh

2.280

2.280

2.280

 

 

 

35

Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh – Phú Hữu

S.Trăng

S.Trăng

4.000

4.000

4.000

 

 

 

36

SCNC hồ chứa nước đảo Nam Du

K.Giang

K.Giang

800

800

 

-800

 

-800

37

SCNC HTTL Nậm Công

S.La

S.La

24.000

24.000

24.000

 

 

 

38

Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hòa, huyện Hậu Lộc

T.Hóa

T.Hóa

20.000

20.000

17.600

-2.400

 

-2.400

39

Nâng cấp CSHT đồng muối Kỳ Hà

H.Tĩnh

H.Tĩnh

24.687

24.687

27.087

2.400

2.400

 

40

HTTL Khe Lại – Vực Mấu (g.đoạn 1)

N.An

N.An

35.000

35.000

35.000

 

 

 

I.2

NÔNG NGHIỆP

 

 

72.300

72.300

63.248

-9.052

 

-9.052

1

XD Trạm KKN giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Tây Nguyên

Đắc Lắc

Sở GD-KBNN

9.000

9.000

9.000

 

 

 

2

Trạm kiểm dịch thực vật Thừa Thiên – Huế

Huế

Đà Nẵng

1.600

1.600

800

-800

 

-800

3

Trạm kiểm dịch thực vật Hạ Long

Q.Ninh

Hải Phòng

1.900

1.900

1.900

 

 

 

4

Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón

H.Nội

Sở GD-KBNN

25.000

25.000

25.000

 

 

 

5

Tăng cường năng lực phân tích các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi

HCM

HCM

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm KNN kiểm định giống vật nuôi

H.Nội

H.Nội

4.000

4.000

4.000

 

 

 

7

Khu cách ly trạm KDDV Nội Bài

H.Nội

H.Nội

3.200

3.200

3.200

 

 

 

8

Chi cục kiểm dịch động vật Lào Cai

L.Cai

L.Cai

8.000

8.000

4.448

-3.552

 

-3.552

9

Cơ quan thú y vùng V

Đ.Lắc

Đ.Lắc

11.000

11.000

6.300

-4.700

 

-4.700

10

NC, tăng cường năng lực chuẩn đoán xét nghiệm CQ thú y vùng VI

TP.HCM

TP.HCM

8.600

8.600

8.600

 

 

 

I.3

LÂM NGHIỆP

 

 

6.500

6.500

6.500

 

 

 

1

Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm (nhóm B)

Toàn quốc

Tây Hồ-Hà Nội

6.500

6.500

6.500

 

 

 

I.4

THỦY SẢN

 

 

107.700

107.700

109.200

1.500

1.500

 

1

Mở rộng cảng cá Qui Nhơn

B.Định

B.Định

7.700

7.700

9.200

1.500

1.500

 

2

Cảng cá Lạch Bạng

T.Hóa

T.Hóa

100.000

100.000

100.000

 

 

 

I.5

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

9.340

9.340

9.340

 

 

 

1

Đường giao thông vào vùng dự án nông trường Hồ Lâm- Công ty cà phê Ea Sim

Đ.Lắk

Đ.Lắk

3.600

3.600

3.600

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu vực – Công ty cà phê 719

Đ.Lắk

Đ.Lắk

5.740

5.740

5.740

 

 

 

II

VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ

 

 

32.200

32.200

33.135

935

6.635

-5.700

II.1

Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản

 

 

15.000

15.000

13.000

-2.000

 

-2.000

1

TT tập huấn, chuyển giao Cnghệ NTTS đồng bằng Sông Cửu Long

Sóc Trăng

Hà Nội

15.000

15.000

13.000

-2.000

 

-2.000

II.2

Chương trình PT giống thủy sản

 

 

4.700

4.700

3.700

-1.000

 

-1.000

1

Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố mẹ sạch bệnh

N. Thuận

Bắc Giang

4.700

4.700

3.700

-1.000

 

-1.000

II.3

Chương trình giống vật nuôi

 

 

6.500

6.500

11.935

5.435

6.635

-1.200

1

Cải tiến nâng cao chất lượng giống lợn giai đoạn 2006-2010

B.Dương

B.Dương

2.500

2.500

2.500

 

 

 

2

Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân giống dê, cừu Ninh Thuận (giai đoạn 1)

N.Thuận

N.Thuận

1.200

1.200

7.835

6.635

6.635

 

3

Cải tiến, nâng cao chất lượng giống vịt, ngan giai đoạn 2006-2010

H.Dương

H.Dương

1.200

1.200

 

-1.200

 

-1.200

4

Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về giống vật nuôi

H.Nội

H.Nội

1.600

1.600

1.600

 

 

 

II.4

Chương trình tránh trú bão

 

 

6.000

6.000

4.500

-1.500

 

-1.500

1

Khu neo đậu tránh bão Tam Quan

B.Định

B.Định

6.000

6.000

4.500

-1.500

 

-1.500

III

VỐN BỔ SUNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH AN TOÀN HỒ CHỨA

 

 

110.347

110.347

132.397

22.050

23.250

-1.200

1

SCNC cụm hồ Thạch An

C.Bằng

C.Bằng

10.547

10.547

15.000

4.453

4.453

 

2

SCNC hồ Đông Sương

H.Nội

H.Nội

10.000

10.000

13.000

3.000

3.000

 

3

SCNC hồ Vĩnh Trinh

Q.Nam

Q.Nam

10.000

10.000

12.000

2.000

2.000

 

4

SCNC hồ Suối Hành

K.Hòa

K.Hòa

10.000

10.000

12.000

2.000

2.000

 

5

SCNC cụm hồ Lạng Sơn

L.Sơn

L.Sơn

9.000

9.000

12.000

3.000

3.000

 

6

SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La

S.La

S.La

3.800

3.800

2.600

-1.200

 

-1.200

7

SCNC cụm hồ Bắc Giang

B.Giang

B.Giang

4.000

4.000

4.000

 

 

 

8

SCNC cụm hồ Nghệ An

N.An

N.An

14.000

14.000

18.397

4.397

4.397

 

9

SCNC hồ Mộc Hương, hồ Đá Cát

H.Tĩnh

H.Tĩnh

13.000

13.000

13.000

 

 

 

10

SCNC đập dâng Văn Mối

B.Định

B.Định

9.000

9.000

10.000

1.000

1.000

 

11

SCNC hồ Đắk Uy

K.Tum

K.Tum

13.000

13.000

16.000

3.000

3.000

 

12

Hồ Đồng Tròn

P.Yên

P.Yên

4.000

4.000

4.400

400

400

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi