Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3972/BKH/CN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nhập khẩu vật tư trong nước chưa sản xuất được của dự án nhà máy xi măng Tam điệp Ninh bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3972/BKH/CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3972/BKH/CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lại Quang Thực |
Ngày ban hành: | 15/06/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 3972/BKH/CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 3972 BKH/CN
NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC NHẬP KHẨU VẬT TƯ
TRONG NƯỚC CHƯA SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA DỰ ÁN
NHÀ MÁY XI MĂNG TAM ĐIỆP NINH BÌNH
Kính gửi: - Tổng cục Hải quan
- Bộ Tài chính
Ngày 16/5/2001, Công ty xi măng Ninh Bình có Công văn số 212/KH-CTXM đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xác nhận danh mục vật tư nhập khẩu trong nước chưa sản xuất cho dự án nhà máy xi măng Tam điệp - Ninh Bình. Sau khi nghiên cứu Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
- Nhà thầu F.L Smidth sử dụng hệ thống tiêu chuẩn và ký hiệu của DIN; BS; JIS; ASTM để thiết kế; chế tạo thiết bị; lựa chọn vật liệu; giám định và thử nghiệm. Do vậy, vật tư sử dụng để xây dựng hoặc chế tạo thiết bị phải đáp ứng theo những tiêu chuẩn trên.
- Trong danh mục những sản phẩm thép trong nước sản xuất được và đã hợp chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế (GOST, ASTM, JIS, AS, BS) thì không có loại thép như trong danh mục vật tư cần nhập khẩu xây dựng và chế tạo tại chỗ thiết bị phi tiêu chuẩn.
Căn cứ vào Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và Quyết định số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17/5/2001 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo danh mục các chủng loại thép trong nước đã sản xuất và được hợp chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế thì danh mục những vật tư do nhà thầu F.L.Smidth cung cấp cho Dự án có ký mã hiệu tiêu chuẩn chất lượng như Công ty xi măng Ninh Bình đã giải trình tại Công văn nói trên là những chủng loại vật tư trong nước chưa sản xuất được (kèm theo phụ lục).
Vậy, đề nghị quý Bộ và Tổng cục thông báo cho các đơn vị cần sử dụng danh mục, để tiện trong điều hành và tránh ách tắc cho doanh nghiệp.
DANH MỤC VẬT TƯ NHẬP KHẨU XÂY DỰNG VÀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ TẠI CHỖ DỰ ÁN NHÀ MÁY XI MĂNG TAM ĐIỆP
(Kèm theo Công văn số 3972 BKH/CN, ngày 15 tháng 6 năm 2001)
Chủng loại và vật tư | Theo hợp đồng đã ký số 03 TECH-XMNB FLS/T | |
Quy cách | Tiêu chuẩn kỹ thuật | |
Thép hình H | HEM 100 - 1000 mm | S275JR, S285JR |
Thép hình H | HEA 100 - 1000 mm | -nt- |
Thép hình H | HEB 100 - 1000 mm | -nt- |
Thép hình I | IPE 100 - 1000 mm | -nt- |
Thép hình T | 50x50x6-200x200x21 mm | -nt- |
Thép hình U | UNP 80 - 800 mm | -nt- |
Thép góc | 50x50x5-200x200x20 mm | -nt- |
Thép góc | 60x40x5- 200x100x20 mm | -nt- |
Thép dẹt | 45x6-300x20 mm | -nt- |
Thép thanh tiết diện vuông chữ nhật, lục lăng, bát giác | 20x20- 80x80 mm | -nt- |
Thép tấm | 3 - 80 mm | -nt- |
Thép tấm | Độ bền uốn 275 N/mm2 | S275-43B/C |
Thép ống hàn | f 42,4 x 4,0 - 323,9 x10 | St52,0 |
Thép tấm kẻ ô | Chequr plate 6 - 8mm | S235JR |
Thép cán sôi | Độ bền uốn 275 N/mm2 | S275-43B/C, S355-50C |
Thép định cỡ nhẹ | 30x30x30x3 - 80x100x8x5 | CR320 (ISO-449) |
Thép ống hình vuông và hình chữ nhật | 30x30x3 - 160x120x6,3 | S275 - 43B/C |
Thép ống hợp kim | f 42,4 x 4,0 - 323,9 x 10 | S235 - 40A |
Thép ống nối | f 30 - 100mm | St 52,0 |
Ống kết cấu | Độ bền uốn 235 N/mm2 | S275 - 43B/C |
Bu lông neo | Độ bền uốn 355 N/mm2 | S355 - 50C |
Que hàn | Các loại | OK 46,16, OK53,05 |
Cáp dự ứng lực và phụ kiện | Các loại | BS 5896 : 1980 |
Thép tròn | f 10,0 - 160,0 | S235JR, S355JR |