Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 6776:2000Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/2000Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2000

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6776 : 2000

XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Unleaded gasoline – Spesification

 

Lời nói đầu

TCVN 6776 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC1 “Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Unleaded gasoline – Spesification

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.

TCVN 3891 – 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)

TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.

TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) Xăng – Phương pháp xác định độ bền ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).

ASTM D 86 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cắt.

ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn).

ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ô tô bằng phương pháp nghiên cứu.

ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử.

ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng – oxygenat (Phương pháp khô).

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho ba loại xăng không chì sau: RON 90, RON 92 và RON 95, trong đó:

- RON là chữ viết tắt của trị số ốc tan xác định theo phương pháp nghiên cứu;

- các số 90; 92 và 95 là trị số ốc tan của xăng không chì, xác định theo ASTM D 2699.

3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng xăng không chì

Tên chỉ tiêu

Xăng không chì

Phương pháp thử

90

92

95

1. Trị số ốc tan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn

90

92

95

ASTM D2699

2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn

0,013

TCVN 6704 : 2000

(ASTM D 5059)/

ASTM D 3237

3.Thành phần cất phân đoạn:

- Điểm sôi đầu, 0C

- 10% thể tích, 0C, không lớn hơn

- 50% thể tích, 0C, không lớn hơn

- 90% thể tích, 0C, không lớn hơn

- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

 

Báo cáo

70

120

190

215

2,0

 

ASTM D 86

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn

1

TCVN 2694 : 2000

(ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, không lớn hơn

5

TCVN 6593 : 2000

(ASTM D 381)

6. Độ ổn định ôxy hóa phút không nhỏ hơn

240

TCVN 6778 : 2000

(ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng không lớn hơn

0,15

ASTM D 1266

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa

43 – 80

TCVN 5731 : 2000

(ASTM D 323)/

ASTM D 4953

9. Hàm lượng Benzen, % thể tích, không lớn hơn

5

TCVN 6703 : 2000

(ASTM D 3606)

10. Khối lượng riêng (ở 150C) kg/m3

Báo cáo

TCVN 6594 : 2000

(ASTM D 1298)

11. Ngoại quan

Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng

Kiểm tra bằng mắt thường

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057)

4.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì được qui định trong bảng 1.

5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo TCVN 3891 - 84.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi