Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-4:2008 ISO 8566-4:1998 Cần trục-Cabin-Phần 4: Cần trục kiểu cần

Số hiệu: TCVN 5205-4:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5205-4:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5205-4:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5205-4:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5205-4:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 5205-4:2008

ISO 8566-4:1998

CẦN TRỤC - CABIN - PHẦN 4: CẦN TRỤC KIỂU CẦN

Cranes - Cabins - Part 4: Jib cranes

 

Lời nói đầu

TCVN 5205-4:2008 và TCVN 5205-1:2008, TCVN 5205-2:2008,

TCVN 5205-3:2008, TCVN 5205-5:2008 thay thế TCVN 5205:1990.

TCVN 5205-4:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 8566-4:1998.

TCVN 5205-4:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 5205 (ISO 8566), Cần trục - Cabin, gồm các phần sau:

- TCVN 5205-1:2008 (ISO 8566-1:1992), Phần 1: Yêu cầu chung.

- TCVN 5205-2:2008 (ISO 8566-2:1995), Phần 2: Cần trục tự hành.

- TCVN 5205-3:2008 (ISO 8566-3:1992), Phần 3: Cần trục tháp.

- TCVN 5205-4:2008 (ISO 8566-4:1998), Phần 4: Cần trục kiểu cần.

- TCVN 5205-5:2008 (ISO 8566-5:1992), Phần 5: Cầu trục và cổng trục.

 

CẦN TRỤC - CABIN - PHẦN 4: CẦN TRỤC KIỂU CẦN

Cranes - Cabins - Part 4: Jib cranes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với cabin của cần trục kiểu cần đã được định nghĩa trong ISO 4306-1.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 5205-1:2008 (ISO 8566-1:1992), Cần trục - Cabin - Phần 1: Yêu cầu chung.

ISO 4306-1:1990, Cranes - Vocabulary - Part 1: General (Cần trục - Từ vựng - Phần 1: Yêu cầu chung).

ISO 7752-1:1983, Lifting appliances - Controls - Layout and characteristics - Part 1: General principles (Thiết bị nâng - Điều khiển - Sơ đồ bố trí và các đặc tính - Phần 1: Nguyên tắc chung).

ISO 7752-4:1989, Lifting appliances - Controls - Layout and characteristics - Part 4: Jib cranes (Thiết bị nâng - Điều khiển - Sơ đồ bố trí và các đặc tính - Phần 4: Cần trục kiểu cần).

3. Kết cấu cabin

3.1. Yêu cầu chung đối với kết cấu cabin quy định trong TCVN 5205-1 được áp dụng cho cabin cần trục kiểu cần.

3.2. Kích thước của cabin được quy định trong Hình 1 là các yêu cầu nhỏ nhất và có thể được lấy lớn hơn trong thực tế. Kích thước được lấy qua tâm của điểm chỉ chỗ ngồi (SIP), chiều cao nhỏ nhất bên trong cabin phải là 1700 mm; chiều rộng nhỏ nhất bên trong cabin là 1000 mm và chiều sâu nhỏ nhất bên trong là 1500 mm (xem Hình 1).

Tổng thể tích bên trong nhỏ nhất của cabin phải là 3,1 m3. Thể tích và các kích thước của cabin phải được xác định tùy thuộc vào số người làm việc trong cabin, tổng thời gian làm việc thực tế và việc người lái ngồi và/ hoặc đứng khi vận hành.

3.3. Người lái, khi cần thiết phải có tầm nhìn trực tiếp lên phía trên đầu và xuống phía dưới chân của mình.

3.4. Để thuận tiện cho hoạt động bảo dưỡng, ổ cắm điện phải được bố trí trong cabin.

4. Ghế ngồi của người lái

Ghế ngồi, có tính đến điều kiện sử dụng thực tế, phải đảm bảo:

a) vững chắc và có các kích thước quy định trong Hình 2;

b) dễ dàng điều chỉnh được để đạt tới vị trí ngồi thoải mái;

c) được trang bị phần tựa nghiêng để tạo hình dạng phù hợp và nâng đỡ lưng;

d) được bọc bằng vật liệu không làm tăng sự đổ mồ hôi;

e) được trang bị lò xo và/hoặc đệm giảm chấn để giảm rung động và tựa cổ;

f) được lắp bộ phận tựa khuỷu tay có bọc đệm;

g) được thiết kế để có thể dễ dàng ngồi trực tiếp vào ghế.

Có thể điều chỉnh cả ghế ngồi nghiêng về phía sau từ 3ođến 7o. Ghế ngồi có thể điều chỉnh ± 80 mm theo phương ngang từ vị trí chính giữa (về phía trước và phía sau), và ± 50 mm theo phương đứng từ vị trí chính giữa.

5. Bộ phận điều khiển

5.1. Sơ đồ bố trí chung và các đặc tính của các bộ phận điều khiển phải phù hợp với ISO 7752-1.

5.2. Các nguyên tắc cụ thể cho cần trục kiểu cần phải phù hợp với ISO 7752-4.

6. Sưởi ấm và làm mát

6.1. Nhiệt độ trong cabin phải được duy trì trong khoảng từ 20oC đến 30oC trong suốt quá trình hoạt động ngoại trừ điều kiện thời tiết bên ngoài rất khắc nghiệt.

6.2. Cabin phải được thiết kế sao cho đáp ứng được mức thông gió và thoát nhiệt tối thiểu, và đảm bảo sự chênh lệch nhiệt độ không vượt quá 6oC ngoại trừ điều kiện thời tiết bên ngoài rất khắc nghiệt.

Kích thước tính bằng milimét

Hình 1 - Kích thước cabin

 

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 - Kích thước ghế ngồi

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5205-4:2008

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-2:2008 ISO 8566-2:1995 Cần trục-Cabin-Phần 2: Cần trục tựu hành

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-3:2013 ISO 8566-3:2010 Cần trục-Cabin và trạm điều khiển-Phần 3: Cần trục tháp

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-2:2017 ISO 8566-2:2016 Cần trục-Cabin và trạm điều khiển-Phần 2: Cần trục tự hành

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-5:2008 ISO 8566-5:1992 Cần trục-Cabin-Phần 5: Cầu trục và cổng trục

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5205-1:2013 ISO 8566-1:2010 Cần trục-Cabin và trạm điều khiển-Phần 1: Yêu cầu chung

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×