Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 Đinh tán mũ chỏm cầu thấp

Số hiệu: TCVN 4221:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4221:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4221-86

ĐINH TÁN MŨ CHỎM CẦU THẤP

Low round head rivets

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ chỏm cầu thấp dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 2 đến 10 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ chỏm cầu thấp phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1023-78.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

* Kích thước tham khảo

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C Ra ≤ 50mm.

mm

Bảng 1

Đường kính thân d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

Đường kính mũ D

4

5

6

8

10

12

16

20

Chiều cao mũ H

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

0,2

0,4

0,5

0,6

Bán kính chỏm R

2,9

3,6

4,4

5,8

7,3

8,5

12,2

14,5

Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l

1,5

3

4

6

 

mm

Bảng 2

Đường kính thân d

Chiều dài L

Đường kính thân d

Chiều dài L

2

2 – 10

5

8 – 50

2,5

4 – 18

6

8 – 50

3

4 – 38

8

10 – 50

4

6 – 50

10

16 – 50

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50 mm.

Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chỏm cầu thấp cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài, L = 20 mm

Đinh tán 8 x 20 TCVN 4221-86

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 4221-86

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H nhỏ hơn 1 mm : + 0,28 , - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm.

 

PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, khi đường kính danh nghĩa thân đinh d, mm

2

2,5

3

4

5

6

8

10

2

0,090

 

 

 

 

 

 

 

3

0,115

 

 

 

 

 

 

 

4

0,139

0,235

0,360

 

 

 

 

 

5

0,164

0,273

0,416

 

 

 

 

 

6

0,189

0,312

0,471

0,921

 

 

 

 

7

0,213

0,350

0,527

1,020

 

 

 

 

8

0,238

0,389

0,582

1,119

1,878

2,941

 

 

9

0,263

0,427

0,638

1,217

2,032

3,163

 

 

10

0,287

0,466

0,693

1,316

2,186

3,386

6,415

 

12

 

0,543

0,804

1,513

2,415

3,829

7,204

 

14

 

0,620

0,915

1,710

2,803

4,273

7,993

15,03

16

 

0,697

1,026

1,908

3,111

4,717

8,782

15,03

18

 

0,774

1,137

2,105

3,419

5,161

9,571

16,26

20

 

 

1,248

2,302

3,728

5,605

10,361

17,49

22

 

 

1,359

2,500

4,036

6,049

11,150

18,72

24

 

 

1,470

2,697

4,344

6,493

11,939

19,96

26

 

 

1,581

2,894

4,652

6,937

12,728

21,19

28

 

 

1,692

3,031

4,961

7,381

13,517

22,42

30

 

 

1,802

3,289

5,269

7,825

14,306

23,66

32

 

 

1,914

3,486

5,577

8,268

15,096

24,89

34

 

 

2,025

3,683

5,885

8,712

15,885

26,12

36

 

 

2,136

3,881

6,194

9,156

16,674

27,36

38

 

 

2,247

4,078

6,502

9,600

17,663

28,59

40

 

 

 

4,275

6,810

10,044

18,252

29,82

42

 

 

 

4,472

7,118

10,488

19,041

31,06

45

 

 

 

4,768

7,581

11,154

20,225

32,90

48

 

 

 

5,064

8,043

11,820

21,409

34,75

50

 

 

 

5,261

8,351

12,264

22,198

35,99

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 281:1986 Đinh tán-Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×