- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3889:1984 Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa-Thông số và kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 3889:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1984 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3889:1984
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3889:1984
TCVN 3889:1984
KHỚP NỐI TRỤC AN TOÀN MA SÁT NHIỀU ĐĨA - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Overload friction clutches for gereral industrial practice - Main data and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3889:1984 Do Viện nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
KHỚP NỐI TRỤC AN TOÀN MA SÁT NHIỀU ĐĨA - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Overload friction clutches for gereral industrial practice - Main data and dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa, dùng để truyền động và giới hạn mômen xoắn nhờ lực ma sát.
Thông số cơ bản và kích thước của khớp nối cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong Bảng.

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của khớp.
| Mômen xoắn danh nghĩa M N.m | Kích thước, mm | Tốc độ góc cho phép rad/s không nhỏ hơn | ||||
| D (Sai lệch giới hạn theo H 7) | l Không lớn hơn | D Không lớn hơn | L Không lớn hơn | |||
| min | max | |||||
| 25 | 10 | 20 | 50 | 95 | 90 | 150 |
| 40 | 12 | 25 | 130 | 95 | ||
| 63 | 16 | 30 | 60 | 150 | 120 | 100 |
| 100 | 20 | 35 | 165 | 125 | ||
| 160 | 22 | 40 | 80 | 180 | 150 | 80 |
| 250 | 25 | 45 | 185 | 160 | 60 | |
| 400 | 30 | 50 | 110 | 205 | 180 | 40 |
| 630 | 35 | 60 | 220 | 240 | ||
| 1000 | 40 | 70 | 140 | 260 | 270 | 35 |
| 1600 | 45 | 80 | 290 | 285 | ||
| 2500 | 50 | 90 | 170 | 315 | 330 | 35 |
| 4000 | 60 | 100 | 370 | 355 | ||
| 6300 | 70 | 120 | 430 | 375 | ||
| 10000 | 80 | 140 | 210 | 500 | 440 | 30 |
| 16000 | 90 | 160 | 250 | 550 | 500 | 25 |
CHÚ THÍCH:
1. Mômen xoắn danh nghĩa của khớp nối là mômen cho phép lớn nhất của ma sát trượt.
2. Trị số đường kính d cần phải phù hợp với TCVN 1041:1971 và TCVN 3208:1979.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!