Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2336:1978 Bánh đai thang có nan hoa và moay ơ-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2336:1978

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2336:1978 Bánh đai thang có nan hoa và moay ơ-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2336:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2336:1978

BÁNH ĐAI THANG CÓ NAN HOA VÀ MOAY Ơ MỘT ĐẦU DÀI - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Pulleys for driving V - belts with spokes and boss protruding from one rim face - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2336:1978 thay thế TCVN 216:1966

TCVN 2336:1978 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

BÁNH ĐAI THANG CÓ NAN HOA VÀ MOAY Ơ MỘT ĐẦU DÀI - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Pulleys for driving V - belts with spokes and boss protruding from one rim face - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh đai một bậc sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt Z, A, B, C và D theo TCVN 2336:1978.

2. Kích thước cơ bản của bánh đai phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

Mặt cắt đai truyền

dtt

dn

Số rãnh

M

d (Sai lệch giới hạn theo H8)

L

1

2

3

4

5

6

7

Z

180

185,0

1

16,0

18

30

20

38

22

25

45

28

32

60

2

28,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

38

3

40,0

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

200

205,0

1

16,0

16,0

18

30

20

38

22

25

45

28

32

60

2

28,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

38

3

40,0

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

Z

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

224

229,0

1

16,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

2

28,0

22

38

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

3

40,0

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

250

255,0

1

16,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

2

28,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

3

40,0

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

280

285,0

1

16,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

2

28,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

3

40,0

25

45

28

Z

32

60

35

36

38

40

85

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

315

320,0

1

16,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

2

28,0

20

38

22

25

45

28

32

60

35

36

3

40,0

25

45

28

32

60

35

36

38

40

85

4

52,0

32

60

35

36

38

40

85

A

224

230,6

1

20,0

22

38

25

45

28

2

35,0

32

59

35

36

3

50,0

32

60

35

36

38

4

65,0

40

85

42

45

48

5

80,0

40

42

45

48

50

250

256,6

1

20,0

22

38

25

45

28

32

60

2

35,0

25

45

28

32

60

35

36

3

50,0

32

35

36

38

4

65,0

40

85

42

45

48

5

80,0

40

42

45

48

50

280

286,6

1

20,0

25

45

28

32

60

35

36

2

35,0

25

45

28

32

60

35

36

38

3

50,0

32

35

36

38

40

85

42

45

4

65,0

40

42

45

48

50

5

80,0

40

42

45

48

50

55

6

95,0

60

110

315

321,6

1

20,0

25

45

28

32

60

35

36

2

35,0

25

45

28

32

60

35

36

38

3

50,0

32

35

36

38

40

85

42

45

4

65,0

40

42

45

48

50

5

80,0

40

42

45

48

50

55

6

95,0

60

110

355

361,6

2

35,0

38

60

3

50,0

40

85

42

45

4

65,0

40

42

45

48

50

400

406,0

5

80,0

40

42

48

50

55

6

95,0

60

110

450

456,6

2

35,0

38

60

3

50,0

40

85

42

45

4

65,0

40

42

45

48

50

5

80,0

40

42

45

48

50

55

6

95,0

60

110

B

500

506,6

3

50,0

45

85

4

65,0

48

50

5

80,0

45

48

50

55

6

95,0

60

110

280

288,4

1

25,0

25

45

28

32

60

35

36

2

44,0

28

45

32

60

35

36

38

40

85

3

63,0

40

42

4

82,0

40

42

45

48

315

323,4

2

44,0

35

60

36

B

38

40

85

42

3

63,0

40

42

45

48

4

82,0

40

42

45

48

50

355

363,4

2

44,0

35

60

36

38

40

85

42

3

63,0

40

42

45

48

4

82,0

40

42

45

48

50

400

408,4

2

44,0

35

60

36

38

40

85

42

45

48

3

63,0

40

42

45

48

4

82,0

40

42

B

45

48

450

458,4

2

44,0

40

42

3

63,0

40

42

45

48

4

82,0

40

42

45

48

50

500

508,4

2

44,0

40

42

45

48

3

63,0

40

42

45

48

50

4

82,0

40

42

45

48

50

55

5

101,0

60

110

560

568,4

2

44,0

40

85

42

45

48

3

63,0

40

42

45

48

4

82,0

40

42

C

45

48

50

55

5

101,0

60

110

D

400

411,4

2

59,5

42

85

45

48

50

55

3

85,0

60

110

450

461,4

2

59,5

42

85

45

48

50

55

3

85,0

60

110

500

511,4

2

59,5

55

85

3

85,0

60

110

560

571,4

2

59,5

3

85,0

63

65

630

641,4

2

59,5

60

3

85,0

63

65

710

721,4

2

59,5

60

3

85,0

63

65

800

811,4

2

59,5

60

3

85,0

63

65

900

911,4

2

59,5

60

3

85,0

63

65

1000

1011,4

2

59,5

60

3

85,0

63

65

450

466,2

1

48,0

38

60

40

85

500

516,2

1

48,0

38

60

40

85

Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh đai sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt A, 2 rãnh, đường kính tính toán dtt = 224 mm, lỗ ghép hình trụ d = 28 mm.

Bánh đai A22.224.28T                            TCVN 2336:1978

Cũng vậy đối với bánh đai có lỗ ghép côn:

Bánh đai A22.224.28C                           TCVN 2336:1978

3. Kích thước prôphin của rãnh và yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2342:1978.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi