Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 192:1986 Kích thước ưu tiên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 192:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 192:1986 Kích thước ưu tiên
Số hiệu:TCVN 192:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1987Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 192 : 86

KÍCH THƯỚC ƯU TIÊN
Standart linear dimensions

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 192 : 66

Tiêu chuẩn này qui định những dãy kích thước độ dài (đường kính, chiều dài, chiều cao v.v...) từ 0,001 đến 20000mm dùng trong ngành cơ khí.

Có thể dùng tiêu chuẩn này để qui định những kích thước độ dài trong các ngành công nghiệp khác.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những kích thước phụ thuộc vào những thông số và kích thước đã cho trước (ví dụ như kích thước giữa các nguyên công), cũng như những kích thước đã được qui định trong các tiêu chuẩn Việt Nam.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 514- 77

2. Các kích thước từ 0,001 đến 0,009 mm phải phù hợp với dãy :

0,001 ; 0,002 ; 0,003 ; 0,004 , 0,005 ; 0,006 ; 0,007 ; 0,008 ; 0,009 mm

3. Các kích thước từ 0,OI đến 20000mm phải phù hợp với chl dẫn trong bảng của tiêu chuẩn này.

Các dãy kích thước cơ bản được xây dựng trên cơ sở các dãy số ưu tiên theo TCVN 142 : 64 và kí hiệu là Ra5, Ra lO, Ra 20 và Ra 40 tương ứng với R5, RlO, R20 và R40 theo TCVN 142 : 64.

4. Khi chọn các kích thước phải ưu tiên chọn các trị số của dãy có công bội lớn, theo thứ tự Ra5, Ra10, Ra20, Ra40. Các kích thước bổ sung ghi trong bảng chl sử dụng trong các trường hợp đặc biệt, nếu các kích thước thuộc các dãy cơ bản không đáp ứng được yêu cầu đối với sản phẩm.

5. Ngoài những dãy cơ bản chỉ dẫn trong bảng, cho phép dùng những dãy dẫn xuất lập thành từ những dãy cơ bản bằng cách chọn cách quãng 1, 2, 3 hoặc n số hạng của từng dãy cơ bản.

6. Kí hiệu các dãy dẫn xuất gồm có :

Kí hiệu dãy cơ bản làm cơ sở cho dãy dẫn xuát đó ;

Đường gạch nghiêng phân cách ;

Con số thứ tự cách quãng mà dãy dẫn xuất dựa vào đó để tạo thành ; Những trị số giới hạn ghi trong dấu ngoặc đơn.

Ví dụ kí hiệu các dãy dẫn xuất :

Ra5/2 (1... 630) - dãy dẫn xuất lấy cách từng số một của dãy cơ bản Ra5 với các trị số giới hạn là 1 và 630, cụ thể : 1 ; 2,5 ; 6,3 ; 16 ; 40 ; 100 ; 250 ;630 ;

Ra10/3 ( 10...) - dãy dẫn xuất lấy cách 2 số một của dãy cơ bản Ra10 với giới hạn dưới là 10, cụ thể : 10 ; 20 ; 40 ; 80 ; 160 ; 320 ; 630 , 1250 ...

Ra20/4 (... 80...) - dãy dẫn xuất lấy cách 3 số một của dãy cơ bản Ra20 với giới hạn trên là 36, cụ thể : ...9 ; 14 ; 22 ; 36.

Ra40/5 (... 80 ...) - dãy dẫn xuất lấy cách 4 số một của dãy cơ bản Ra40 không có giới hạn về cả hai chiều nhưng nhất thiết phải có trị số 80, cụ thể ... 45 , 63 ; 80 ; 105 ;140 ...

7. Cho phép lập các dãy từ các dãy cơ bản có công bội khác nhau trong từng khoảng kích thước khác nhau.

Kí hiệu dãy cơ bản

Kích thước bổ sung

Kí hiệu dãy cơ bản

Kích thước bổ sung

Ra5

Ra10

Ra20

Ra40

Ra5

Ra10

Ra20

Ra40

0,010

0,010

0,010

 

0,011

 

 

0,100

0,100

0,100

 

0,110

0,100

0,015

0,110

0,115

 

0,012

0,012

 

0,014

0,012

0,013

0,014

0,015

 

 

0,120

0,120

 

0,140

0,120

0,130

0,140

0,150

 

0,016

0,016

0,016

0,016

 

0,160

0,160

0,160

 

0,180

0,160

0,170

0,180

0,190

 

0,020

0,020

 

0,028

0,020

0,021

0,022

0,024

 

 

0,200

0,200

 

0,220

0,200

0,210

0,220

0,240

 

0.025

0,025

0,025

 

0,028

0,025

0,026

0,028

0,030

 

0,250

0,250

0,250

 

0,240

0,250

0260

0280

0300

 

0,032

0,032

 

0,045

0,032

0,034

0,036

0,038

 

 

0,320

0,400

0,400

0,420

0,450

0,480

 

0,040

0,040

0,040

 

0,045

0,040

0,042

0,036

0,038

 

0,400

0,400

0,400

 

0,450

0,400

0,420

0,450

0,480

 

0,050

0,050

0,050

0,053

 

 

0,500

0,500

0,500

0,530

 

 

 

0,056

0,056

0,060

 

 

 

0,560

0,560

0,600

 

0,063

0,063

0,063

 

0,071

0,063

0,067

0,071

0,075

 

0,630

00,630

0,630

 

0,710

0,630

0,670

0,710

0,750

 

0,080

0,080

 

0,090

0,080

0,085

0,090

0,095

 

 

0,800

0,800

 

0,900

0,800

0,850

0,900

0,950

 

1,0

1,0

1,0

 

1,1

1,0

1,05

1,1

1,15

 

10

10

10

 

11

10

10,5

11

11,5

 

10,2

10,8

11,2

1,2

1,2

 

1,4

1,2

1,3

1,4

1,5

 

1,25

1,35

1,45

 

12

12

 

14

12

13

14

15

11,8

12,5

13,5

14,5

1,6

1,6

1,6

 

1,8

1,6

1,7

1,8

1,9

1,55

1,65

1,75

1,85

16

16

16

 

18

16

17

18

19

15,5

16,5

17,5

18,5

2,0

2,0

 

2,2

2,0

2,1

2,2

2,4

1,95

2,05

2,15

2,3

 

20

20

 

22

20

21

22

24

19,5

20,5

21,5

23

2,5

2,5

2,5

 

2,8

2,5

2,6

2,8

3,0

 

 

2,7

2,9

25

25

25

 

28

25

26

28

30

 

 

27

29

3,2

3,2

 

 

3,6

3,2

3,4

3,6

3,8

3,1

3,3

3,5

3,7

 

32

32

 

36

32

34

36

38

31

33

35

37

4,0

4,0

4,0

 

4,5

4,0

4,2

4,5

4,8

3,9

4,1

4,4

4,6

40

40

40

 

45

40

42

45

48

39

41

44

46

 

5,0

5,0

 

5,6

5,0

5,3

5,6

6,0

4,9

5,2

5,5

5,8

 

50

50

 

56

50

53

56

60

49

52

55

58

6,3

6,3

6,3

 

7,1

6,3

6,7

7,1

7,5

6,2

6,5

7,0

7,3

63

63

63

 

71

63

67

71

75

62

65

70

73

8,0

8,0

 

9,0

8,0

8,5

9,0

9,5

7,8

8,2

8,8

9,2

9,8

 

80

80

 

90

80

85

90

95

78

82

88

92

98

100

100

100

 

110

100

105

110

 

120

102

108

112

115

118

1000

1000

1000

 

1120

1000

1060

1120

 

1180

 

1030

1090

1150

1220

125

125

 

140

125

130

140

150

 

 

135

145

 

1250

1250

 

1400

1250

1320

1400

1500

1280

1360

1450

160

160

160

 

180

160

170

180

190

155

165

175

185

1600

1600

1600

 

1800

1600

1700

1800

1900

1550

1650

1750

1850

200

200

 

220

200

210

220

240

195

205

215

230

 

2000

2000

 

2240

2000

2120

2240

2360

1950

2060

2180

2300

250

250

250

 

280

250

260

280

300

 

270

290

310

2500

2500

2500

 

2800

2500

2650

2800

3000

2430

2580

2720

2900

320

320

 

360

320

340

360

380

315

330

350

370

 

3150

3150

 

3550

3150

3350

3550

3750

3070

3250

3450

3650

400

400

400

 

450

400

420

450

480

390

410

440

460

4000

4000

4000

 

4500

4000

4250

4500

4750

3870

4120

4370

4620

500

500

 

560

500

530

560

600

490

515

545

580

 

5000

5000

 

5600

5000

5300

5600

6000

4870

5150

5450

5800

630

630

630

 

710

630

670

710

750

615

650

790

730

6300

6300

6300

 

7100

6300

6700

7100

7500

6150

6500

6900

7300

800

800

 

900

800

850

900

950

775

825

875

925

975

 

8000

8000

 

9000

8000

8500

9000

9500

7750

8250

8750

9250

9750

10000

10000

10000

 

11200

10000

10600

11200

11800

10300

10900

11500

12200

16000

16000

16000

 

18000

16000

17000

18000

19000

16500

17500

18500

19500

12500

12500

 

14000

12500

13200

14000

15000

12800

13600

14500

15500

 

20000

20000

20000

 

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi