Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12557-1:2019 ISO 13012-1:2009 Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1 và 3

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12557-1:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12557-1:2019 ISO 13012-1:2009 Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1 và 3
Số hiệu:TCVN 12557-1:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2019Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12557-1:2019

ISO 13012-1:2009

Ổ LĂN – PHỤ TÙNG CỦA Ổ TRƯỢT BI CHUYỂN ĐỘNG THẲNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI CHO CÁC LOẠT 1 VÀ 3

Rolling bearings - Accessories for sleeve type linear ball bearings - Part 1: Boundary dimensions and tolerances for series 1 and 3

 

Lời nói đầu

TCVN 12557-1:2019 hoàn toàn tương đương ISO 13012-1:2009

TCVN 12557-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12557 (ISO 13012), Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng bao gồm các phần sau:

- TCVN 12557-1:2019 (ISO 13012-1:2009), Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1 và 3

- TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009), Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5

 

Ổ LĂN – PHỤ TÙNG CỦA Ổ TRƯỢT BI CHUYỂN ĐỘNG THẲNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI CHO CÁC LOẠT 1 VÀ 3

Rolling bearings - Accessories for sleeve type linear ball bearings - Part 1: Boundary dimensions and tolerances for series 1 and 3

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao, các kích thước có liên quan khác và dung sai của chúng cho các phụ tùng của trượt bi cho chuyển động thẳng được quy định trong ISO 10285.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho:

- Các gối đỡ trục:

• gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1,

• gối đỡ trục có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3,

• gối đỡ trục có gờ bích kiểu hở dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3,

• gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3,

• gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3;

- Các ray đỡ trục:

• ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3,

• ray đỡ trục có chiều cao thấp dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3;

- Các khối đỡ trục:

• khối đỡ trục có gờ bích dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3,

• khối đỡ trục không có gờ bích dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3,

- Các trục:

• các trục đặc và trục dạng ống dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 12559:2019 (ISO 24393), Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng.

TCVN 2245 (ISO 286-2), Hệ thống dung sai và lắp ghép ISO - Phần 2: Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn cho lỗ và trục

TCVN 8288 (ISO 5593), Ổ lăn - Từ vựng

TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm

ISO 3754, Steel - Determination of effective depth of hardening after flame and induction hardening (Thép - Xác định chiều sâu tôi hiệu dụng sau khi tôi ngọn lửa và tôi cảm ng)

ISO 10285:2007, Rolling bearings - Sleeve type linear ball bearings - Boundary dimensions and tolerances (Ổ lăn - Ổ trượt bi chuyển động thẳng - Kích thước bao và dung sai)

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities (lăn - Ký hiệu cho các đại lượng)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), TCVN 8288 (ISO 5593), ISO 10285, TCVN 12559, (ISO 24393) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

Gối đ trục không có gờ bích (flangeless housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có một mặt mút với các lỗ lắp bulông hoặc các lỗ ren dùng để kẹp chặt với bề mặt đỡ thường song song với đường trục của ổ trục.

3.2

Gối đỡ trục có gờ bích (flanged housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có một mặt mút lắp ráp với các vành gờ nhô ra có các lỗ lắp bulông để kẹp chặt với bề mặt đỡ thường song song với đường trục của ổ trục.

3.3

Gối đỡ trục kiểu kín (closed housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có mặt tựa của ổ trục là bề mặt liên tục theo chu vi.

3.4

Gối đỡ trục điều chnh được (adjustable housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có một rãnh xẻ dọc ngang qua bề mặt tựa của ổ trục đề tạo điều kiện dễ dàng cho điều chỉnh bằng cơ khí đường kính mặt tựa của ổ trục.

3.5

Gối đỡ trục kiểu hở (open housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có một phần theo chiều dọc được cắt đi để tạo ra khoảng hở trên trục và bộ phận ray đỡ trục.

3.6

Gối đ trục kiểu h điều chnh được (open adjustable housing)

(ổ trượt bi chuyển động thẳng) gối đỡ ổ trục có các đặc điểm của các gối đỡ ổ trượt bi cho chuyển động thẳng kiểu hở và kiểu điều chỉnh được.

3.7

3  Thuật ngữ và định nghĩa Ray đ trục (shaft support rail)

Giá đỡ theo chiều dọc để tạo ra gối đỡ liên tục cho một trục.

CHÚ THÍCH Có thể sử dụng ray đỡ trục với các ổ trượt bi cho chuyển động thẳng kiểu hở.

3.8

Khối đtrục (shaft support block)

Khối dùng làm gối đỡ cho một trục

CHÚ THÍCH Các khối đỡ trục thường được sử dụng để đỡ trục tại các đầu mút trục và cũng có thể được sử dụng với các ổ trượt bi chuyển động thẳng kiểu kín, kiểu điều chỉnh được hoặc kiểu hở.

3.9

Trục (shaft)

Thanh có dạng chủ yếu là hình trụ tròn dùng cho di chuyển theo chiều dọc của một ổ bi chuyển động thẳng.

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu (trừ các ký hiệu cho dung sai) chỉ ra trên các Hình 1 đến hình 10 và các giá trị cho trong các Bảng 1 đến bảng 11 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

CHÚ THÍCH Các hình 1 đến hình 10 là các hình vẽ sơ đồ và không cần thiết phải chỉ ra tất cả các chi tiết của kết cấu.

4.1  Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1.

Xem Bảng 1 và Hình 1

A chiều rộng (toàn bộ)

Da đường kính mặt tựa

Fw đường kính lỗ để bổ sung bi của ổ trượt bi chuyển động thẳng (tham khảo)

G ký hiệu của ren vít lỗ kẹp chặt

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

L chiều dài của gối đỡ trục

N đường kính của lỗ lắp bu lông

4.2  Gối đỡ trục có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 2 và Hình 2

A chiều rộng (toàn bộ)

A1 chiều rộng mặt tựa

Da đường kính mặt tựa

Fw đường kính lỗ để bổ sung bi của ổ trượt bi chuyển động thẳng (tham khảo)

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao của gờ bích

H2 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

L chiều dài của gối đỡ trục

N đường kính của lỗ lắp bu lông

4.3  Gối đỡ trục có gờ bích kiểu hở dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 3 và Hình 3

A chiều rộng (toàn bộ)

A1 chiều rộng mặt tựa

Da đường kính mặt tựa

E chiều rộng của phần hở (tại đường kính Da)

Fw đường kính lỗ để bổ sung bi của ổ trượt bi chuyển động thẳng (tham khảo)

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao của gờ bích

H2 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

L chiều dài của gối đỡ trục

N đường kính của lỗ lắp bu lông

α góc của phần hở

4.4  Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 4 và Hình 4

A chiều rộng (toàn bộ)

Da đường kính mặt tựa

Fw đường kính lỗ để bổ sung bi của ổ trượt bi chuyển động thẳng (tham khảo)

G ký hiệu của ren vít của lỗ kẹp chặt

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

L chiều dài của gối đỡ trục

L1 khoảng cách từ mặt bên tới đường tâm của đường kính mặt tựa.

N đường kính lỗ lắp bu lông

4.5  Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 5 và Hình 5

A chiều rộng (toàn bộ)

Da đường kính mặt tựa

E chiều rộng của phần hở (tại đường kính Da)

Fw đường kính lỗ để bổ sung bi của ổ trượt bi chuyển động thẳng (tham khảo)

G ký hiệu của ren vít của lỗ kẹp chặt

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

L chiều dài của gối đỡ trục

L1 khoảng cách từ mặt bên tới đường tâm của đường kính mặt tựa.

N đường kính của lỗ lắp bu lông

α góc của phần hở

4.6  Ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 6 và Hình 6

A chiều rộng (toàn bộ)

d đường kính ngoài của trục (tham khảo)

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của trục

H1 chiều cao của chân ray

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

M chiều rộng của gối đỡ trục

L1 khoảng cách từ mặt bên tới đường tâm của đường kính mặt tựa.

N đường kính của lỗ lắp bu lông

N1 đường kính của lỗ lắp bu lông (kẹp chặt trục)

4.7  Ray đỡ trục có chiều cao thấp dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3.

Xem Bảng 7 và Hình 7

A chiều rộng (toàn bộ)

d đường kính ngoài của trục (tham khảo)

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của trục

H1 chiều cao của chân ray

H2 khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đỉnh của đầu vít kẹp chặt

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

J1 khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều rộng)

M chiều rộng của gối đỡ trục

N đường kính của lỗ lắp bu lông

N1 đường kính của lỗ lắp bu lông (kẹp chặt trục)

β góc của gối đỡ trục

4.8  Khối đỡ trục có gờ bích dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Xem Bảng 8 và Hình 8

A chiều rộng (toàn bộ)

Da đường kính mặt tựa

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao của chân đế

H2 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông (theo chiều dài)

L chiều dài của đế

N đường kính của lỗ lắp bu lông

4.9  Khối đỡ trục không có gờ bích dùng cho ổ bi trượt chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Xem Bảng 9 và Hình 9

A chiều rộng (toàn bộ)

Da đường kính mặt tựa

G ký hiệu của ren vít của lỗ kẹp chặt

H khoảng cách từ mặt mút lắp ráp tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1 chiều cao (toàn bộ)

J khoảng cách tâm giữa các lỗ lắp bulông

L chiều dài của đế

N đường kính của lỗ lắp bu lông

4.10  Các trục đặc và trục dạng ống dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Xem các Bảng 10 và 11, và Hình 10

d đường kính ngoài của trục

ds đường kính ngoài đơn của trục

L chiều dài của trục

L s chiều dài thực của trục

t độ thẳng của trục

Vdmp độ biến đổi đường kính trung bình của trục

Vds độ biến đổi đường kính ngoài của trục trong một mặt phẳng

ds sai lệch của một đường kính ngoài đơn của trục

Ls sai lệch chiều dài của trục

5  Gối đỡ trục

5.1  Quy định chung

Để tạo điều kiện dễ dàng cho thiết kế và lắp ráp các ổ trượt bi chuyển động thẳng, có thể sử dụng các gối đỡ trục được thiết kế riêng. Được bao gồm trong tiêu chuẩn này là các kích thước bao và các kích thước có liên quan khác của các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3 như đã quy định trong ISO 10285:2007.

Các gối đỡ trục quy định trong các Bảng 1 đến 5 và các ổ trượt bi chuyển động thẳng tương ứng nên do cùng một nhà sản xuất cung cấp. Lý do của yêu cầu này là việc kẹp chặt các ổ trục trong các gối đỡ trục do nhà sản xuất quy định và không được bao hàm bởi tiêu chuẩn này.

5.2  Gối đỡ trục cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1

Tiêu chuẩn này bao gồm các kết cấu sau đây của gối đỡ trục dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng:

- gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được (Bảng 1)

5.3  Gối đỡ trục cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Tiêu chuẩn này bao gồm các kết cấu sau đây của gối đỡ trục dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3:

- gối đỡ trục có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được (Bảng 2)

- gối đỡ trục có gờ bích kiểu hở (Bảng 3)

- gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được (Bảng 4)

- gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được (Bảng 5)

6  Ray đỡ trục

Tiêu chuẩn này bao gồm các ray đỡ trục sau đây dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng:

- ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3 (Bảng 6);

- ray đỡ trục có chiều cao thấp dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3 (Bảng 7).

7  Khối đỡ trục

Tiêu chuẩn này bao gồm các khối đỡ trục sau đây dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng:

- khối đỡ trục có chân đế dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3 (Bảng 8);

- khối đỡ trục không có chân đế dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3 (Bảng 9);

8  Trục

8.1  Vật liệu

Các trục được bao hàm trong tiêu chuẩn này là các trục bằng thép được tôi và mài chính xác ở cả hai đoạn đặc và có hình ống. Các trục này được chế tạo từ thép cacbon chất lượng cao hoặc thép cacbon - crôm chất lượng cao được tôi bề mặt hoặc tôi thấu.

8.2  Nhiệt luyện

8.2.1  Trục được tôi bề mặt

Bề mặt trụ của các trục được nhiệt luyện để đạt được chiều sâu tôi có hiệu quả và tương đối đồng đều với độ cứng bề mặt không nhỏ hơn 653HV (58HRC) trên toàn bộ chiều dài làm việc. Phải xác định chiều sâu tôi có hiệu quả phù hợp với ISO 3754. Chiều sâu tôi có hiệu quả này là khoảng cách từ bề mặt ngoài của trục tới lớp vật liệu tại đó độ cứng xấp xỉ bằng 80 % độ cứng bề mặt nhỏ nhất đã quy định. Các đầu mút của trục có thể không được tôi.

8.2.2  Trục được tôi thấu

Trục phải được nhiệt luyện để đạt được độ cứng bề mặt không nhỏ hơn 653HV (58HRC) trên toàn bộ chiều dài làm việc.

8.3  Dung sai hình học

8.3.1  Cấp dung sai

Các trục đặc và có dạng hình ống đã tôi và mài chính xác được quy định với hai cấp dung sai đường kính để phù hợp với các loạt ổ trượt bi chuyển động thẳng và gối đỡ trục.

8.3.2  Dạng hình học

Dạng dung sai hình học của mỗi cấp được thể hiện bởi các tính chất sau:

a) độ tròn: độ biến đổi đường kính ngoài của trục trong một mặt phẳng;

b) độ trụ: (độ côn, độ lõm, độ lồi): độ biến đổi đường kính trung bình của trục;

c) độ thẳng: (trên một mét).

Các dung sai này cho cả hai cấp dung sai được giới thiệu trong Bảng 10. Một phương pháp đo độ thẳng được minh họa và được quy định trong Hình 10 và Bảng 10.

8.3.3  Dung sai chiều dài của trục

Các dung sai này được cho trong Bảng 11.

8.3.4  Cạnh vát

Các đầu mút của trục được vát cạnh để tạo điều kiện dễ dàng cho lắp trục vào ổ trượt bi cho chuyển động thẳng. Các đầu mút trục với các mặt mút được gia công cắt gọt thường có các cạnh vát không sâu (ngắn) theo phương hướng tâm và dài theo phương hướng trục. Chiều dài của cạnh vát được chỉ ra trong Bảng 10. Các trục sử dụng với các ổ trượt bi chuyển động thẳng có vòng bít phải có góc vát nhỏ hơn 30°.

8.3.5  Nhám bề mặt

Nhám bề mặt của bề mặt trụ trên trục bằng thép được cho trong Bảng 10 phù hợp với TCVN 5707 (ISO 1302).

9  Kích thước bao và dung sai

9.1  Gối đỡ trục

Các kích thước bao và dung sai cho các gối đỡ trục được cho trong các Bảng 1 đến 5.

CHÚ THÍCH Hình vẽ này giới thiệu một gối đỡ trục kiểu điều chỉnh được.

Hình 1 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1

Bảng 1 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1

Kích thước tính bằng milimet

Fw

Tham chiếu

Da

K7a hay H7b

Hc

±0,02

H1

max.

L

max.

A

max.

J

N

G

3

7

10

18

26

11

16

2,7

M3

4

8

11

20

27

13

17

2,7

M3

5

10

12

22

28

16

18

2,7

M3

6

12

14

26

32

20

22

3,4

M4

8

15

15

29

35

25

25

3,4

M4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

17

16

32

39

27

27

4,3

M5

12

19

17

34

41

29

29

4,3

M5

14

21

18

39

46

29

34

4,3

M5

16

24

19

39

46

31

34

4,3

M5

20

28

23

46

54

31

40

5,3

M6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

35

27

55

63

41

48

6,6

M8

30

40

30

61

68

51

53

6,6

M8

40

52

39

77

88

61

69

8,4

M10

50

62

47

93

104

71

82

10,5

M12

60

75

57

113

122

86

100

10,5

M12

a Dung sai đường kính của mặt tựa cho các gối đỡ trục bằng nhôm dùng cho các ổ trục kiểu kín (xem ISO 286-2).

b Dung sai đường kính của mặt tựa cho các gối đỡ trục bằng thép hoặc nhôm dùng cho các ổ trục kiểu điều chỉnh được và cho các gối đỡ trục bằng thép dùng cho các ổ trục kiểu kín (xem ISO 286-2).

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa. Đối với các gối đỡ trục kiểu điều chỉnh, phải áp dụng dung sai cho Da trước khi xẻ gối đỡ trục.

 

CHÚ THÍCH Hình vẽ này giới thiệu một gối đỡ trục Kiểu kín

Hình 2 - Gối đỡ trục có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 2 - Gối đỡ trục có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet

Fw

Tham chiếu

Da

H7a

Hb

±0,02

H1

max.

H2

max.

L

max.

A

max.

A1

J

J1

N

max.

min.

5

12

11

4

22

33

25

12,1

11,7

24

16

3,4

6

13

12

5

24

34

26

12,1

11,7

25

18

3,4

8

16

15

6

29

46

29

14,1

13,7

25

20

3,4

10

19

17

6

30

50

30

20,1

19,7

34

21

4,5

12

22

18

7

36

54

33

20,1

19,7

32

23

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

26

22

8

43

58

36

22,1

21,7

40

26

4,5

20

32

25

9

51

72

43

28,1

27,7

45

32

4,5

25

40

30

10

62

82

56

40,1

39,6

60

40

5,5

30

47

35

11

72

90

62

48,1

47,5

68

45

6,6

35

52

40

12

80

96

68

45,1

44,5

76

50

6,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

62

45

13

92

110

80

56,1

55,5

86

58

9

50

75

50

15

107

137

72

72,1

71,5

108

50

9

60

90

60

18

131

162

94

95,1

94,5

132

65

11

80

120

80

23

176

207

124

125,1

124,5

170

90

13,5

100

150

100

30

210

250

135

135,1

134,5

210

100

17,5

a Dung sai đường kính của mặt tựa (xem ISO 286-2).

b Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa. Đối với các gối đỡ trục kiểu điều chỉnh được, phải áp dụng dung sai cho Da trước khi xẻ gối đỡ trục.

Hình 3 - Gối đỡ trục có gờ bích kiểu hở dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 3 - Gối đỡ trục có gờ bích kiểu hở dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet và góc tính bằng độ

Fw Tham chiếu

Daa JS7b

Hc ±0,02

H1 max.

H2 max.

L max.

A max.

A1

J

J1

N

α min.

E min.

max.

min.

10

19

17

6

27

50

30

20,1

19,7

32

21

4,5

65

11

12

22

18

7

29

54

33

20,1

19,7

32

23

4,5

65

12

16

26

22

8

36

58

36

22,1

21,7

40

26

4,5

50

13,5

20

32

25

9

43

72

43

28,1

27,7

45

32

4,5

50

14,5

25

40

30

10

52,5

82

56

40,1

39,6

60

40

5,5

50

17,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

47

35

11

61,5

90

62

48,1

47,5

68

45

6,6

50

20

35

52

40

12

69

96

68

45,1

44,5

76

50

6,6

50

22

40

62

45

13

78,5

110

80

56,1

55,5

86

58

9

50

26

50

75

50

15

89,5

137

72

72,1

71,5

108

50

9

50

32

60

90

60

18

106,5

162

94

95,1

94,5

132

65

11

50

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

120

80

23

141,5

207

124

125,1

124,5

170

90

13,5

50

53

100

150

100

30

177

250

135

135,1

134,5

210

100

17,5

50

66

a Chỉ có thể đo đường kính Da khi gối đỡ trục được kẹp chặt với một bề mặt phẳng.

b Dung sai đường kính của mặt tựa (xem ISO 286-2).

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa.

CHÚ THÍCH 1 Theo phương án khác, có thể có bốn lỗ kẹp chặt

CHÚ THÍCH 2 Hình vẽ này giới thiệu một gối đỡ trục kiểu kín

Hình 4 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 4 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet

Fw Tham chiếu

Daa H7b

Hc ±0,02

H1 max.

L max.

L1 ±0,02

A max.

J

J1

N

G

10

19

16

32

40

20

37

29

20

4,3

M5

12

22

18

36

43

21,5

40

32

23

4,3

M5

16

26

22

43

53

26,5

44

40

26

5,3

M6

20

32

25

51

60

30

56

45

32

6,6

M8

25

40

30

62

78

39

69

60

40

8,4

M10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

47

35

72

87

43,5

81

68

45

8,4

M10

40

62

45

92

108

54

93

86

58

10,5

M12

50

75

50

107

132

66

115

108

50

13,5

M16

a Đối với các gối đỡ trục kiểu điều chỉnh được, chỉ có thể đo Da khi gối đỡ trục được kẹp chặt với một bề mặt phẳng.

b Dung sai đường kính của mặt tựa (xem ISO 286-2).

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa. Đối với các gối đỡ trục kiểu điều chỉnh được, phải áp dụng dung sai cho Da trước khi xẻ gối đỡ trục.

CHÚ THÍCH 1 Theo phương án khác, có thể có bốn lỗ kẹp chặt.

CHÚ THÍCH 2 Hình vẽ này giới thiệu một gối đỡ trục kiểu hở.

Hình 5 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 5 - Gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet và góc tính bằng độ

Fw Tham chiếu

Daa JS7b

Hc ±0,02

H1 max.

L max.

L1 ±0,02

A max.

J

J1

N

G

α min.

E min.

12

22

18

29

43

21,5

40

32

23

4,3

M5

65

12

16

26

22

36

53

26,5

44

40

26

5,3

M6

50

13,5

20

32

25

43

60

30

56

45

32

6,6

M8

50

14,5

25

40

30

52,5

78

39

69

60

40

8,4

M10

50

17,5

30

47

35

61,5

87

43,5

81

68

45

8,4

M10

50

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

62

45

78,5

108

54

93

86

58

10,5

M12

50

26

50

75

50

89,5

132

66

115

108

50

13,5

M16

50

32

a Chỉ có thể đo đường kính Da khi gối đỡ trục được kẹp chặt với một bề mặt phẳng.

b Dung sai đường kính của mặt tựa (xem ISO 286-2).

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa.

9.2  Ray đỡ trục

Các kích thước bao của ray đỡ trục được cho trong các Bảng 6 và 7.

Hình 6 - Ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho các ổ trưt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 6 - Ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet

d Tham chiếu

Ha ±0,02

J1

J

N

N1

A

H1

M

10

25

27

75

3,4

4,5

40

5

8

12

28

29

75

4,5

4,5

43

5

9

16

30

33

100

5,5

5,5

48

5

10

20

38

37

100

6 6

6,6

56

6

11

25

42

42

120

6,6

9

60

6

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

53

51

150

9

11

74

8

14

35

55

53

200

9

11

76

8

16

40

60

55

200

9

11

78

8

18

50

75

63

200

11

13,5

90

10

22

60

80

72

300

11

15,5

100

12

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

100

92

300

13,5

17,5

125

14

42

100

120

112

300

17,5

22

160

16

55

a Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của trục trong điều kiện lắp ráp

a Với tư cách là một phương án tùy chọn, sử dụng các vít có mũ đầu có lỗ sáu cạnh không sâu hoặc khỏa mặt gờ để phù hợp với H2max

Hình 7 - Ray đỡ trục có chiều cao thấp dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Bảng 7 - Ray đỡ trục có chiều cao thấp dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 3

Kích thước tính bằng milimet và góc tính bằng độ

d Tham chiếu

Ha ±0,02

A max.

H1 ±0,5

H2 max.

J1

J

M max.

N

N1

β max.

10

20

35

4

8

25

75

4,7

4,5

4,5

50

12

22

40

5

10

29

75

5,8

4,5

45

50

16

26

45

5

11

33

100

7

5,5

5,5

50

20

32

52

6

13

37

100

8,3

6,6

6,6

50

25

36

57

6

13

42

120

10,8

6,6

9

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

42

69

7

15

51

150

11

9

11

50

35

46

69

8

16

51

200

13

9

11

50

40

50

73

8

16

55

200

15

9

11

50

50

60

84

9

20

63

200

19

11

13,5

46

60

68

94

10

21

72

300

25

11

15,5

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

86

116

12

24

92

300

34

13,5

17,5

46

100

110

146

15

31

126

300

45

17,5

22

46

a Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của trục trong điều kiện lắp ráp.

9.3  Khối đỡ trục

Các kích thước bao của khối đỡ trục được cho trong các Bảng 8 và 9.

Hình 8 - Khối đỡ trục có gờ bích dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Bảng 8 – Khối đỡ trục có gờ bích dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Kích thước tính bằng milimet

Da H8a

Hb ±0,02

A max.

J

N

L max.

H1 max.

H2 max.

5

13

9

20

3,4

32

5

24

6

14

11

23

4,5

32

5,5

27,5

8

15

11

25

4,5

46

5,5

28

10

17

11

28

4,5

50

5,5

30,5

12

20

13

32

5,5

54

5.5

36

 

 

 

 

 

 

 

 

14

22

15

36

5,5

56

6

39

16

25

17

40

5,5

58

6,5

43

20

30

21

45

5,5

72

8

51

25

35

29

60

6,6

82

9

61

30

40

31

68

9

90

10

71

 

 

 

 

 

 

 

 

35

45

32

74

9

100

12

82

40

50

37

86

11

110

12

91

50

60

50

108

11

137

14

106

60

75

63

132

13,5

162

15

131

80

100

86

170

17,5

207

22

176

 

 

 

 

 

 

 

 

100

125

80

200

22

250

30

200

a Dung sai đường kính của lỗ mặt tựa (xem ISO 286-2). Phải áp dụng dung sai trước khi xẻ khối đỡ trục.

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa.

Hình 9 - Khối đỡ trục không có gờ bích dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Bảng 9 - Khối đỡ trục không có gờ bích dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Kích thước tính bng milimet

Da H8a

L max.

A max.

Hb ±0,02

H1 max.

J

N

G

10

40

21

18

32

27

5,3

M6

12

43

21

20

36

30

5,3

M6

16

53

25

25

43

38

6,6

M8

20

60

31

30

52

42

8,4

M10

25

78

39

35

62

56

10,5

M12

 

 

 

 

 

 

 

 

30

87

41

40

71

64

10,5

M12

40

108

49

50

90

82

13,5

M16

50

132

59

60

106

100

17,5

M20

a Dung sai đường kính của lỗ mặt tựa (xem ISO 286-2). Phải áp dụng dung sai trước khi xẻ khối đỡ trục.

c Kích thước H phải được đo với đường kính danh nghĩa của lỗ mặt tựa.

9.4  Trục

Các kích thước bao và dung sai được cho trong các Bảng 10 và 11.

Hình 10 - Các trục đặc và có dạng hình ống dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

Bảng 10 - Các trục đặc và có dạng hình ống dùng cho các ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3

d

Vdsp

V

Nhám bề mặt

Chiều sâu tôi biến dạng

Chiều dài cạnh vát

Cấp h6

Cấp h7

Cấp h6

Cấp h7

Cấp h6

Cấp h7

Độ thẳng

mm

µm

µm

µm

µm

µm

µm

µm

µm

µm/m

µm

mm

mm

 

high

low

high

low

max.

max.

max.

max.

max.

max.

min.

min.

3

0

-6

0

-10

3

4

4

6

150

0,32

0,4

0,8

4

0

-8

0

-12

4

5

5

8

150

0,32

0,4

0,8

5

0

-8

0

-12

4

5

5

8

150

0,32

0,4

1

6

0

-8

0

-12

4

5

5

8

150

0,32

0,4

1

8

0

-9

0

-15

4

6

6

9

120

0,32

0,4

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0

-9

0

-15

4

6

6

9

120

0,32

0,4

1

12

0

-11

0

-18

5

8

8

11

100

0,32

0,6

1,5

14

0

-11

0

-18

5

8

8

11

120

0,32

0,6

1,5

16

0

-11

0

-18

5

8

8

11

100

0,32

0,6

1,5

20

0

-13

0

-21

6

9

9

13

100

0,32

09

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0

-13

0

-21

6

9

9

13

100

0,32

0,9

1,5

30

0

-13

0

-21

6

9

9

13

100

0,32

09

1,5

35

0

-16

0

-25

7

11

11

16

100

0,32

1,5

2,5

40

0

-16

0

-25

7

11

11

16

100

0,32

1,5

2,5

50

0

-16

0

-25

7

11

11

16

100

0,32

1,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

0

-19

0

-30

8

13

13

19

100

0,32

2,2

2,5

80

0

-19

0

-30

8

13

13

19

100

0,32

2,2

2,5

100

0

-22

0

-35

10

15

15

22

100

0,32

3,2

3,5

CHÚ THÍCH Các trục này chỉ thích hợp cho sử dụng kết hợp với các ổ trượt bi cho chuyển động thẳng loạt 1 và loạt 3 như đã quy định trong ISO 10285:2007

a Đặc tính kỹ thuật về độ thẳng được đo như trên Hình 10. Thực hiện các phép đo tại các điểm cách đều nhau giữa các điểm đỡ và các đầu mút công xôn của trục. Một trục khi được đỡ như đã chỉ dẫn và quay theo góc 360° không được gây ra số chỉ thị tổng của dụng cụ đo (TIR) vượt quá dung sai độ thẳng được công bố ở trên. Các giá trị TIR do phép đo này đưa ra bằng hai lần các giá trị dung sai độ thẳng thục của trục.

b Cho các trục được tôi bề mặt.

Bảng 11 - Dung sai của chiều dài trục cho các loạt 1 và 3

Kích thước và dung sai tính bằng milimet

L

LS

high

low

30

120

+0,3

-0,3

120

400

+0,5

-0,5

400

1 000

+ 0,8

-0,8

1 000

2 000

+1,2

-1,2

2 000

4 000

+2

-2

 

 

 

 

4 000

8 000

+3

-3

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi