Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 9865:2013 Hợp kim nhôm dùng cho ổ trượt nguyên khối

Số hiệu: TCVN 9865:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2013
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9865:2013

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9865:2013

ISO 6279:2006

Ổ TRƯỢT - HỢP KIM NHÔM DÙNG CHO Ổ NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Aluminium alloys for solid bearings

Lời nói đầu

TCVN 9865:2013 hoàn toàn tương đương ISO 6279:2006

TCVN 9865:2013 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ TRƯỢT - HỢP KIM NHÔM DÙNG CHO Ổ NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Aluminium alloys for solid bearings

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định thành phần hóa học và cơ tính hợp kim nhôm đúc dùng làm ổ trượt nguyên khối. Các hợp kim nhôm khác có thể theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2), Ổ trượt - Thử độ cứng vật liệu ổ - Phần 2: Vật liệu một lớp.

3. Thành phần hóa học và cơ tính

3.1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học được cho trong Bảng 1.

Phương pháp phân tích thành phần hóa học được lựa chọn theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

3.2. Cơ tính

Cơ tính của hợp kim nhôm được cho trong Bảng 1.

Độ bền kéo và độ giãn dài là các tính chất bắt buộc và do nhà sản xuất vật liệu kiểm tra chất lượng.

Độ cứng là tính chất bắt buộc và có thể được kiểm tra trên từng ổ riêng biệt.

Các trị số điển hình của các tính chất khác được cho để hướng dẫn khi thiết kế.

4. Phương pháp thử

Thử kéo phải được tiến hành theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

Phương pháp thử và các giá trị bắt buộc phải được thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

Thử độ cứng phải được tiến hành theo TCVN 9863-2 (ISO 4384-2),

Bảng 1 - Hợp kim nhôm

 

Hợp kim nhôm

 

AlSn6Cu

Al Sn6 CuNi

AlSn20Cu

Al Zn4,5 Si CuPb

AlZn5 Si Cu Pb

Al Si12 Cu Mg Ni

 

Thành phần hóa học. %(m/m)

Nguyên tố hóa học

Al

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Sn

5,5-6,5

5,5-7

17,5-22,5

0,2 max

0,2 max

_

Cu

1,3-1,7

0,7-1,3

0,7-1,3

0,9-1,2

0,9-1,2

0,8-1,5

Ni

0,2 max

0,7-1,3

_

0,2 max

0,2 max

1,3 max

Si

0,3 max

0,7 max

0,7 max

1,0-2,0

1,2-2,0

11,0-13,0

Fe

0,4 max

0,7 max

0,7 max

0,4 max

0,6 max

0,7 max

Mn

0,2 max

0,1 max

0,7 max

0,3 max

0,3 max

0,3 max

Zn

0,2 max

-

-

4,4-5,0

5,0-5,5

0,3 max

Mg

0,1 max

-

-

0,4-0,6

0,4-0,6

0,8-1,3

Ti

0,05-0,2

0,2 max

-

0,02-0,15

0,02-0,15

0,2max

Tổng các nguyên tố khác, max

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Cơ tính

Độ cứng Brinell HB 10/1 000/10

35-40

35-45

30-38

48-56

50-60

90-120

Độ bền kéo Rm MPa

130-140

110-140

110-130

160-200

130-220

200-250

Độ giãn dài A %

30-36

10-20

28-32

20-22

19-21

0,3-0,8

Ứng suất thử 0,2 %, Rp 0,2 MPa

50-60

45-60

46-60

80-110

100-120

190-230

Mô đun đàn hồi E, MPa, 103

69

71

63

75

75

75

Hệ số giãn nở nhiệt , 10-6/K

23

23

24

23

23

21

Độ dẫn nhiệt  W/(m.K)

160

160

155

170

170

184

Khối lượng riêng kg/dm3

2,9

2,9

3,12

2,9

2,9

2,7

5. Ký hiệu

Ký hiệu phải bao gồm các thông tin theo thứ tự dưới đây;

a) Hợp kim nhôm;

b) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 9865 (ISO 6279);

c) Tên của hợp kim

Ví dụ: Hợp kim nhôm Al Sn6 Cu được kí hiệu như sau

Hợp kim nhôm TCVN 9865 (ISO 6279) Al Sn6 Cu

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013

01

Quyết định 2929/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×