Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 9863-2:2013 Thử độ cứng vật liệu nguyên khối làm ổ trượt

Số hiệu: TCVN 9863-2:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2013
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9863-2:2013

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9863-2:2013

ISO 4384-2:2011

Ổ TRƯỢT - THỬ ĐỘ CỨNG KIM LOẠI Ổ - PHẦN 2: VẬT LIỆU NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Hardness testing of bearing metals - Part 2: Solid materials

Lời nói đầu

TCVN 9863-2:2013 hoàn toàn tương đương ISO 4384-2:2011.

TCVN 9863-2:2013 do Viện Nghiên cứu Cơ khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 9863 (ISO 4384) Ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ bao gồm các phần sau:

- TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000) Phần 1: Vật liệu hỗn hợp;

- TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-1:2000) Phần 2: Vật liệu nguyên khối.

 

Ổ TRƯỢT - THỬ ĐỘ CỨNG KIM LOẠI Ổ - PHẦN 2: VẬT LIỆU NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Hardness testing of bearing metals - Part 2: Solid materials

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thông số thử độ cứng của vật liệu nguyên khối dùng cho ổ trượt được chế tạo bằng hợp kim nhôm và đồng đúc và ép đùn, được chế tạo bằng gia công cơ khí và tạo hình các sản phẩm ép đùn và thỏi đúc và các thỏi đúc có nền cơ bản là thiếc. Tiêu chuẩn này bổ sung cho các tiêu chuẩn hiện hành về thử độ cứng và vì thế nó chỉ bao gồm các mở rộng và các hạn chế được so sánh với phiên bản này.

Do thành phần cấu trúc không đồng nhất của đa số các kim loại vật liệu ổ, thường sử dụng phương pháp thử Brinell.

2. Mẫu thử

Bề mặt của mẫu thử tại vùng thử phải có ánh kim và phải có đủ diện tích để có thể đo vết ấn khi thử. Trong quá trình chuẩn bị mẫu thử, không được phép làm vật liệu của mẫu bị nóng lên.

Phép thử độ cứng đối với hợp kim đồng và nhôm đúc và ép đùn phải được tiến hành trên bề mặt đã được tiện hoặc giũa. Không cho phép thử trên bề mặt được ép nóng.

Nếu phương pháp chế tạo cho phép, mẫu thử phải được đánh bóng cẩn thận. Đối với hợp kim chì và thiếc có độ nhám Rt 6 μm có thể thực hiện việc đánh bóng bằng giấy nhám có cỡ hạt 240. Đối với hợp kim đồng và nhôm có độ nhám Rt 4 μm, có thể thực hiện việc đánh bóng bằng giấy nhám có cỡ hạt 320 cùng với chất bôi trơn thích hợp.

3. Tiến hành thử

Các điều kiện thử phải theo Bảng 1.

Bảng 1 - Điều kiện thử

Hình dạng và bản chất của vật liệu ổ trượt

Chiều dày của vật liệu ổ
mm

Điều kiện thử a

Nhiệt độ thử
oC

Các thanh, ống với kim loại nền Cu và Al

-

Ưu tiên:
HBW 2,5/62, 5/10 Hoặc nếu bề mặt thử quá nhỏ: HBW 1/10/10
ĐỐi với hợp kim đúc có độ xốp lớn hơn:
HBW 5/250/10

18 đến 24

Các thỏi với kim loại nền Sn

> 7

HBW 10/250/10

Các thỏi với kim loại nền Cu và Al

> 7

HBW 10/1000/10

a Ví dụ HBW 5/250/10: độ cứng Brinell được xác định với một viên bi đường kính 5 mm, lực thử 2452 N được tác dụng trong 10 s.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013

01

Quyết định 2929/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×