Tiêu chuẩn TCVN 8601:2010 Kích thước, giá trị kìm cắt có tay đòn trợ lực

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8601:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8601:2010 ISO 5747:1995 Kìm và kìm cắt-Kìm cắt ngang, cắt mặt đầu và kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực-Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Số hiệu:TCVN 8601:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2010Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8601:2010

ISO 5747:1995

KÌM VÀ KÌM CẮT - KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ KÌM CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC - KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers - Lever assisted side cutting pilers, end and diagonal cutting nippers - Dimensions and test values

Lời nói đầu

TCVN 8601 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5747 : 1995.

TCVN 8601 : 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KÌM VÀ KÌM CẮT - KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ KÌM CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC - KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers - Lever assisted side cutting pilers, end and diagonal cutting nippers - Dimensions and test values

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước chính của kìm cắt ngang, cắt mặt đầu và cắt cạnh có tay đòn trợ lực cũng như các giá trị th nghiệm đối với các kìm và kìm cắt để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của chúng phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Các yêu cu kỹ thuật chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743).

Các kìm có tay đòn trợ lực trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ và không làm ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung, nếu có.

TCVN 8277 : 2009 (ISO 5743), Kìm và kìm cắt - Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 8278 : 2009 (ISO 5744 : 2004), Kìm và kìm cắt - Phương pháp thử.

3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm

3.1. Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 1 và các Bảng 1 và Bảng 2.

Kích thước tính bng milimét

Hình 1 - Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Bng 1 - Kìm cắt mặt bên có tay đòn trợ lực dùng cho dây thép cứng, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

L

L3

max

w3

max

w4

max

G

min

G1

min

T1

max

125 ± 6

25

32

4

10

3,2

6

140 ± 7

28

36

4,5

11

3,5

8

160 ± 8

32

40

5

12

4,5

10

200 ± 10

40

50

6

16

7,1

16

Kìm cắt phải được th phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi th tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 2. Nếu khoảng cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F' là tải trọng không được cho trong Bảng 2;

F là tải trọng được cho trong Bảng 2;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối đến ti trọng tác dụng được cho trong Bảng 2;

L'1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối đến tải trọng tác dụng.

Lực ct lớn nhất F1 và đường kính D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.

Bng 2 - Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước và các giá trị th tải trọng và lực tác dụng

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

T số cánh tay đòn1)

Th cắt

Th tải trọng

Đường kính dây thép cứng đ thử

D2)

Lực cắt lớn nht

F1,max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

Smax3)

mm

mm

mm

N

N

mm

125

60

15

1,25

260

360

1

140

75

15

1,4

310

450

1

160

90

15

1,6

370

540

2

200

125

15

2

530

750

3

1) Tỷ s cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để th được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 - w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có t số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 2 phải được kiểm tra về sự phù hợp theo công thức sau:

trong đó:

F'1 là lực cắt lớn nhất không được cho trong Bảng 2;

F2 là lực cắt của dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

2 là hệ số hiệu chnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ m đo được của các m kìm;

w'1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được m.

3.2. Kìm cắt mặt đu có tay đòn tr lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 2 và các Bảng 3 và Bảng 4.

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 - Kim cắt mặt đầu có tay đòn tr lực dùng cho dây cứng

Bảng 3 - Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

L

L3

w3

G

T1

max

max

min

max

160 ± 8

8

40

3,2

25

Kìm cắt phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khong cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F' là tải trọng không được cho trong Bảng 4;

F là tải trọng được cho trong Bng 4;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng;

L'1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng tác dụng.

Lực cắt lớn nhất, F1 và đường kính, D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.

Bng 4 - Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

L2

Tỷ số cánh tay đòn1)

Thử cắt

Thử tải trọng

Đường kính dây thép cng đ thử

D2)

Lực cắt lớn nhất

F1 max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

Smax3)

mm

mm

mm

mm

N

N

mm

160

112

15

14

1,6

400

670

2

1) Tỷ số cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 - w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức sau:

trong đó:

F'1 là lực cắt lớn nht không được cho trong Bảng 4;

F2 là lực cắt dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

2 là hệ số hiệu chỉnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ mở đo được của các m kìm;

w'1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được mở.

3.3. Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 3 và các Bảng 5 và Bảng 6.

Kích thước tính bng milimét

Hình 3 - Kìm cắt bằng dao cắt chéo có tay đòn trợ lực dùng cho dây thép cứng

Bảng 5 - Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính

 Kích thước tính bng milimét

L

L3

w3

G

T1

max

max

min

max

140 ± 7

20

25

5

12

160 ± 8

20

25

5

14

Kìm cắt phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F' là tải trọng không được cho trong Bảng 6;

F là tải trọng được cho trong Bảng 6;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng được cho trong Bng 6;

L1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng tác dụng.

Lực cắt lớn nhất F1 và đường kính D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 6.

Bảng 6 - Kìm cắt cạnh có tay đòn tr lực dùng cho dây thép cứng, các kích thước và giá trị th tải trọng và lực tác động.

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

L2

Tỷ số cánh tay đòn1)

Thử cắt

Th ti trọng

Đường kính dây thép cứng để th

D2)

Lực ct ln nhất

F1 max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

smax3)

mm

mm

mm

mm

N

N

mm

140

95

12

12

1,4

310

450

2

160

112

15

10

1,6

400

670

2

1) Tỷ số cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 - w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 6 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức sau:

trong đó:

F'1 là lực cắt lớn nhất không được cho trong Bảng 6;

F2 là lực cắt dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

2 là hệ số hiệu chỉnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ mở đo được của các mỏ kìm;

w'1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được mở.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi