Tiêu chuẩn TCVN 8600:2010 Kích thước, giá trị của kìm điện, kìm thông dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8600:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8600:2010 ISO 5746:2004 Kìm và kìm cắt-Kìm thông dụng và kìm điện-Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Số hiệu:TCVN 8600:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2010Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8600:2010

ISO 5746:2004

KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THÔNG DỤNG VÀ KÌM ĐIỆN – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers – Engineer’s and “Lineman’s” pliers – Dimensions and test values

Lời nói đầu

TCVN 8600:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5746:2004.

TCVN 8600:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THÔNG DỤNG VÀ KÌM ĐIỆN – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers – Engineer’s and “Lineman’s” pliers – Dimensions and test values

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các kích thước của kìm thông dụng và kìm điện và các giá trị thử nghiệm đối với kìm để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của kìm phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Các yêu cầu chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743).

Các kìm thông dụng và kìm điện được minh họa trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ và không ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không có năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 8277:2009 (ISO 5743), Kìm và kìm cắt – Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 8278:2009 (ISO 5744:2004), Kìm và kìm cắt – Phương pháp thử.

3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm

3.1. Kìm thông dụng

Các kích thước chính của kìm vạn năng được nêu trên Hình 1 và Bảng 1. Theo quyết định của nhà sản xuất, kìm vạn năng có thể được chế tạo có hoặc không có dao cắt tại khớp nối.

Kìm vạn năng phải được thử nghiệm phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải, độ biến dạng dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).

Lực cắt F1 và đường kính d của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.

Kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 2 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.2.

Kích thước tính bằng milimet

a Đầu kìm có thể được làm vát tới điểm trên chiều dài l3.

b Được đo khi kìm ở vị trí đóng.

c F = Tải trọng tác dụng trong thử tải hoặc lực tác dụng F1 trong thử cắt.

Hình 1 – Kìm thông dụng

Bảng 1 – Kìm thông dụng, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

l

l3

w3

max

w4

max

t1

max

g

max

140 ± 8

30 ± 4

23

5,6

10

0,3

160 ± 9

32 ± 5

25

6,3

11,2

0,4

180 ± 10

36 ± 6

28

7,1

12,5

0,4

200 ± 11

40 ± 8

32

8

14

0,5

220 ± 12

45 ± 10

35

9

16

0,5

250 ± 14

45 ± 12

40

10

20

0,6

Bảng 2 – Kìm thông dụng, tải trọng và lực tác động, các giá trị thử nghiệm

Chiều dài danh nghĩa

Thử cắt

Thử xoắnb

Thử tải trọng

Đường kính dây thử có độ cứng trung bình

Lực cắt lớn nhất

Momen xoắn

Góc xoắn lớn nhất

Tải trọng

Độ biến dạng dư lớn nhất

l

mm

l1

mm

l2­

mm

da

mm

F1max

N

T

N.m

αmax

F

N

scmax

mm

140

70

14

1,6

580

15

15o

1000

1

160

80

16

1,6

580

15

15o

1120

1

180

90

18

1,6

580

15

15o

1260

1

200

100

20

1,6

580

20

20o

1400

1

220

110

22

1,6

580

20

20o

1400

1

250

125

25

1,6

580

20

20o

1400

1

a Dữ liệu đối với dây thép thử có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).

b Phải thực hiện phép thử phù hợp với phép thử xoắn cho kìm mỏ phẳng được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).

c s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

3.2. Kìm điện

Các kích thước chính của kìm điện được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.

Theo quyết định của nhà sản xuất, kìm điện có thể được chế tạo có hoặc không có dao cắt tại khớp nối.

Kìm điện phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).

Lực cắt F1 và đường kính d của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.

Kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong Điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).

Kích thước tính bằng milimet

a Đầu kìm có thể được làm vát tới điểm trên chiều dài l3.

b Được đo khi kìm ở vị trí đóng.

c F = Tải trọng tác dụng trong thử tải trọng hoặc lực tác dụng F1 trong thử cắt.

Hình 2 – Kìm điện

Bảng 3 – Kìm điện, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

l

l3

w3

max

w4

max

t1

max

g

max

165 ± 14

32 ± 7

27

9

17

1,1

190 ± 14

33 ± 7

30

9

17

1,1

215 ± 14

38 ± 8

38

10

20

1,3

250 ± 14

40 ± 8

38

10

20

1,3

Bảng 4 – Kìm điện, tải trọng và lực tác dụng, các giá trị thử nghiệm

Chiều dài danh nghĩa

Thử cắt

Thử xoắn b

Thử tải trọng

Đường kính dây thép thử có độ cứng trung bình

Lực cắt lớn nhất

Momen xoắn

Góc xoắn lớn nhất

Tải trọng

Độ biến dạng dư lớn nhất

l

mm

l1

mm

l2

mm

da

mm

F1max

N

T

N.m

αmax

F

N

scmax

mm

165

90

16

1,6

580

15

15o

1120

1

190

100

18

1,6

580

15

15o

1260

1

215

120

20

1,6

580

20

15o

1400

1

250

140

22

1,6

580

20

15o

1400

1

a Dữ liệu đối với dây thử có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).

b Phải thực hiện phép thử phù hợp với phép thử xoắn cho kìm mỏ phẳng được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).

c s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]

4. Ký hiệu

VÍ DỤ 1: Kìm thông dụng số 303 theo TCVN 8598 (ISO 5742), có chiều dài danh nghĩa / bằng 160 mm được ký hiệu như sau:

Kìm thông dụng 303 – TCVN 8600 (ISO 5746) – 160.

VÍ DỤ 2 Kìm điện số 304 theo TCVN 8598:2010 (ISO 5742), có chiều dài danh nghĩa / bằng 190 mm được ký hiệu như sau:

Kìm điện 304 – TCVN 8600 (ISO 5746) – 190.

5. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi