Tiêu chuẩn TCVN 8598:2010 Thuật ngữ về kìm và kìm cắt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8598:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8598:2010 ISO 5742:2004 Kìm và kìm cắt-Thuật ngữ
Số hiệu:TCVN 8598:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2010Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8598:2010

ISO 5742:2004

KÌM VÀ KÌM CẮT - THUẬT NGỮ

Pliers and nippers - Nomenclature

Lời nói đầu

TCVN 8598:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5742:2004.

TCVN 8598:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KÌM VÀ KÌM CẮT - THUẬT NGỮ

Pliers and nippers - Nomenclature

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ về kìm và kìm cắt.

CHÚ THÍCH 1: Các hình vẽ trong  tiêu chuẩn này chỉ dùng làm ví dụ và không qui định kết cấu của kìm và kìm cắt.

CHÚ THÍCH 2: Ngoài các thuật ngữ được sử dụng bằng ngôn ngữ chính thức tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp. Tiêu chuẩn này còn giới thiệu các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Đức, Italia và Tây Ban Nha (Xem Phụ lục A).

1. Kìm cắt (Cutting nippers)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Tiêu chuẩn

Standard

Hình vẽ

Figure

101

Kìm cắt cạnh

TCVN 8603

(ISO 5749)

Diagonal cutting nippers

102

Kìm cắt mặt đầu

TCVN 8602

(ISO 5748)

End cutting nippers

103

Kìm cắt mặt đầu có cần khủy trợ lực

TCVN 8602

(ISO 5748)

Toggle lever assisted end cutting nippers

104

Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực

TCVN 8601

(ISO 5747)

Lever assisted end cutting nippers

105

Kìm cắt ngang có cần khủy trợ lực

TCVN 8603

(ISO 5749)

Toggle lever assisted side cutting nippers

106

Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực

TCVN 8601

(ISO 5747)

Lever assisted diagonal cutting nippers

2. Kìm cặp (Gripping pliers)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Tiêu chuẩn

Standard

Hình vẽ

Figure

201

Kìm cặp mỏ phẳng

TCVN 8599

(ISO 5745)

Flat nose pliers

202

Kìm cặp mỏ dài

TCVN 8599

(ISO 5745)

Snipe nose pliers

203

Kìm cặp mỏ tròn

TCVN 8599

(ISO 5745)

Round nose pliers

204

Kìm cặp mở ngoài

External circlip pliers

205

Kìm cặp mở trong

Internal circlip pliers

206

Kìm cặp hai nấc

ISO 9343

Slip joint pliers

207A

Kìm cặp nhiều nấc kiểu thanh răng đơn giản

TCVN 8604

(ISO 8976)

Multiple slip jont pliers with a lay on joint

207B

Kìm cặp nhiều nấc kiểm then - rãnh

TCVN 8604

(ISO 8976)

Multipe slip joint pliers with a tongue and groove

207C

Kìm cặp nhiều nấc kiểu thanh răng kép

TCVN 8604

(ISO 8976)

Multipe slip joint pliers with a box joint

207D

Kìm cặp nhiều nấc với các kiểu khớp nối khác

TCVN 8604

(ISO 8976)

Multipe slip joint pliers with any other types of joint

208

Kìm vặn ống dẫn khí

Gaspipe pliers

209

Kìm làm hàng rào

Fencing pliers

210

Dụng cụ làm hàng rào

Fencing tool

3. kìm kết hợp cặp và cắt (Combined gripping and cutting pliers)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Tiêu chuẩn

Standard

Hình vẽ

Figure

301

Kìm mỏ dài có lưỡi cắt ngang

TCVN 8599

(ISO 5745)

Snipe nose pliers with side cutter (Needle nose pliers with side cutter)

302

Kìm mỏ phẳng có tay đòn trợ lực tác động song song, lưỡi cắt ngang

Lever assisted parallel action flat nose pliers with side cutter

303

Kìm thông dụng

TCVN 8600

(ISO 5746)

Engineer's pliers

304

Kìm điện

TCVN 8600

(ISO 5746)

Lineman's pliers

305

Kìm thợ mộc

ISO 9243

Carpenter's pincers

306

Kìm thợ xây dựng

TCVN 8605

(ISO 9242)

Construction worker's pincers

4. Các thành phần cấu thành (Component parts) (Parties composantes)

Số hiệu,

No

Tên gọi

Số hiệu,

No

Tên gọi

Số hiệu,

No

Tên gọi

401

Mỏ kìm

404

Chiều dài

406

Đầu

Jaws

Length

Head

Becs

Longueur

Tête

402

Mối nối

405

Chiều rộng

407

Chốt khớp nối

Joint

Width

Joint rivet

Charnière

(articulation)

Largeur des branches

Axe

403

Tay cầm

Handle

Branches

5. Tay cầm (Handles)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Hình vẽ

Figure

501

Tay cầm thẳng

Straight handle

502

Tay cầm cong

Bowed handle

503

Tay cầm cong chữ S

Flared handle

6. Khớp nối của kìm làm việc bằng đóng các mỏ kìm (Joints for closing pliers)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Hình vẽ

Figure

601

Mối nối ghép chồng

Lay on joint

602

Mối nối đơn (lồng khít)

Single joint

603

Mối nối kiểu khớp trục

Box joint

604

Mối nối trượt

Slip joint

605

Mối nối tác động song song

Parallel action joint

606

Mối nối khuỷu

Toggle joint

7. Mối nối dùng để mở kìm (Joints for opening pliers)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Hình vẽ

Figure

701

Mối nối đơn có tác động ngược

Single joint with reverse action

8. Hình dạng đầu kìm (Features of head)

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

Số hiệu

No

Tên gọi

Designation

801

Mũi

806

Chiều rộng dầu mỏ

Point

Width of point

802

Mặt bên

807

Chiều rộng đầu

Flank

Width of head

803

Mặt kẹp

808

Chiều dày đầu

Gripping surface

Thickness of point

804

Mặt kẹp ống

809

Chiều dày mỏ

Pipe grip

Thickness of jaw

805

Dao cắt cạnh

810

Dao cắt dây

Side cutter

Joint cutter

(Mời xem tiếp trong file tải về)

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi