- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8064:2024 Nhiên liệu điêzen 5 % este metyl axit béo (DO B5) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
| Số hiệu: | TCVN 8064:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/12/2024 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8064:2024
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8064:2024
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8064:2024
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN 5 % ESTE METYL AXIT BÉO (DO B5) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
5 % fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils (DO B5) - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8064:2024 thay thế TCVN 8064:2015.
TCVN 8064:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5 % ESTE METYL AXIT BÉO (DO B5) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
5 % fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils (DO B5) - Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo (FAME) với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là “DO B5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro
TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm
TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan
TCVN 7717 Nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR)
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng)
TCVN 8147 (EN 14078) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất trung gian - Phương pháp phổ hồng ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số
TCVN 11587 (ASTM D 5186) Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
TCVN 11589 (ASTM D 6591) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
TCVN 12016 (ASTM D 7688) Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường
ASTM D 5950 Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy (Phương pháp nghiêng tự động)]
ASTM D 6749 Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic air pressure method) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy (Phương pháp áp suất không khí tự động)]
ASTM D 7371 Standard Test Method for Determination of Biodiesel (Fatty Acid Methyl Esters) Content in Diesel Fuel Oil Using Mid Infrared Spectroscopy (FTIR-ATR-PLS Method) [Nhiên liệu điêzen - Xác định hàm lượng nhiên liệu điêzen sinh học (este metyl axit béo) bằng phương pháp phổ hồng ngoại giữa (phương pháp FTIR-ATR-PLS)]
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
3.1 Este metyl axit béo (FAME)
Este metyl axit béo dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 7717.
3.2 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen B5
| Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
| 2 | 3 | 4 | 5 | ||
| 1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. | 500 | 350 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
| 2. Trị số xêtan, min. | 46 | 48 | 50 | 50 | TCVN 7630 (ASTM D 613) |
| 3. Nhiệt độ cất, °C, max. - 90 % thể tích thu hồi - 95 % thể tích thu hồi |
360 - |
360 - |
360 - |
- 360 | TCVN 2698 (ASTM D 86) |
| 4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min. | 55 | 55 | 55 | 55 | TCVN 6608 (ASTM D 3828) TCVN 2693 (ASTM D 93) |
| 5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s | 2,0 - 4,5 | 2,0 - 4,5 | 2,0 - 4,5 | 2,0 - 4,5 | TCVN 3171 (ASTM D 445) |
| 6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, max. | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | TCVN 6324 (ASTM D 189) TCVN 7865 (ASTM D 4530) |
| 7. Điểm chảy (điểm đông đặc) 1), °C, max |
|
|
|
| TCVN 3753 (ASTM D 97) |
| - Mùa hè | +12 | +12 | +12 | +12 | ASTM D 5950 |
| - Mùa đông | +3 | +3 | +3 | +3 | ASTM D 6749 |
| 8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max. | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | TCVN 2690 (ASTM D 482) |
| 9. Hàm lượng nước, mg/kg, max. | 200 | 200 | 200 | 200 | TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
| 10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max. | 10 | 10 | 10 | 10 | TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
| 11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | TCVN 2694 (ASTM D 130) |
| 12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 | 820 - 860 | 820 - 850 | 820 - 850 | max. 845 | TCVN 6594 (ASTM D 1298) TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
| 13. Độ bôi trơn, μm, max. | 460 | 460 | 460 | 460 | TCVN 7758 (ASTM D 6079) TCVN 12016 (ASTM D 7688) |
| 14. Hàm lượng este metyl axít béo (FAME), % thể tích | 4 - 5 | 4 - 5 | 4 - 5 | 4 - 5 | TCVN 8147 (EN 14078) ASTM D 7371 |
| 15. Độ ổn định oxy hóa, mg/100 mL, max. | 25 | 25 | 25 | 25 | TCVN 11051 (ASTM D 7462) |
| 16. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, max. | - | 11 | 11 | 11 | TCVN 11587 (ASTM D 5186) TCVN 11589 (ASTM D 6591) |
| 17. Ngoại quan | Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất | Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất | Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất | Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất | TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
| 1) Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đông tính từ tháng 11 đến tháng 4. Ở các vùng núi, cao nguyên có khí hậu lạnh, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. | |||||
3.2 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/ thiết bị/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!