Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7675-22:2017 Sợi dây quấn đồng tráng men polyester, cấp 180

Số hiệu: TCVN 7675-22:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7675-22:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7675-22:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7675-22:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7675-22:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7675-22:2017

IEC 60317-22:2010

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180

Specifications for particular types of winding wires - Part 22: Polyester or polyesterimide enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 180

 

Lời nói đầu

TCVN 7675-22:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-22:2010;

TCVN 7675-22:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 35 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:

1) TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ th - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men

2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-2: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men

3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men

4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết

6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155

7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây qun cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130

8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

10) TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide ph polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200

11) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

12) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2009), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155

13) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ th - Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

14) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

15) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155

16) TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane ph polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155

17) TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180

18) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có th hàn được, cấp chịu nhiệt 180

19) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cp chịu nhiệt 200

20) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendment 1:1999), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy

21) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

22) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimide có ph polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200

23) TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155

24) TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

25) TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

26) TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200

27) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cp chịu nhiệt 200

28) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

29) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

30) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cp chịu nhiệt 180

31) TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220

32) TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180

33) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

34) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

35) TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240

 

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180

Specifications for particular types of winding wires - Part 22: Polyester or polyesterimide enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 180

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng tròn tráng men, cấp chịu nhiệt 180, có lớp ph kép. Lớp phủ bên trong có gốc là nhựa polyester hoặc polyesterimide, nhựa này có thể được biến đổi, với điều kiện là không làm thay đổi bản chất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu quy định của sợi dây. Lớp phủ bên ngoài có gốc là nhựa polyamide.

CHÚ THÍCH: Nhựa biến đổi là nhựa trải qua một biến đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính áp dụng nào đó.

Cấp chịu nhiệt 180 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ tối thiểu là 180 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 200 °C.

Nhiệt độ, tính bằng °C, tương ứng với ch số nhiệt độ này không nhất thiết là nhiệt độ làm việc khuyến cáo của sợi dây mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.

Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:

- mức phủ 1: 0,050 mm đến và bằng 3,150 mm;

- mức phủ 2: 0,050 mm đến và bằng 5,000 mm;

- mức phủ 3: 0,250 mm đến và bằng 1,600 mm.

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định Điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cn thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bn mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), Quy định đối với các loại dây qun cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men

3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

3.1  Thuật ngữ, định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử

Áp dụng Điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.

3.2  Kiểm tra ngoại quan

Áp dụng Điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

4 Kích thước

Áp dụng Điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

5 Điện trở

Áp dụng Điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

6 Độ dãn dài

Áp dụng Điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

7 Độ đàn hồi

Áp dụng Điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

8 Độ mềm dẻo và độ bám dính

Áp dụng Điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó hệ số K được sử dụng để tính toán s lượng vòng quấn đối với thử nghiệm bong tróc là 110 mm.

9 Sốc nhiệt

Áp dụng Điều 9 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu phải là 200 °C.

10 Mềm dính

Không bị hng trong vòng 2 min ở 265 °C.

11 Khả năng chịu mài mòn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)

Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 1.

Bảng 1 - Khả năng chịu mài mòn

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

Mức ph 1

Mức ph 2

Mức phủ 3

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

Lực nh nhất đến khi hỏng của từng phép đo

Lực trung bình nh nhất đến khi hỏng

Lực nh nht đến khi hng của từng phép đo

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo

mm

N

N

N

N

N

N

0,250

2,85

2,45

4,70

4,00

5,80

4,90

0,280

3,10

2,60

5,05

4,30

6,25

5,30

0,315

3,35

2,80

5,45

4,60

6,70

5,70

0,355

3,60

3,05

5,85

4,95

7,20

6,10

0,400

3,85

3,25

6,25

5,30

7,70

6,50

0,450

4,15

3,50

6,75

5,70

8,25

7,00

0,500

4,45

3,75

7,20

6,10

8,85

7,50

0,560

4,75

4,05

7,70

6,50

9,50

8,05

0,630

5,10

4,35

8,25

7,00

10,20

8,65

0,710

5,45

4,65

8,85

7,50

10,90

9,25

0,800

5,85

4,95

9,50

8,05

11,70

9,90

0,900

6,30

5,35

10,20

8,60

12,50

10,60

1,000

6,75

5,75

10,90

9,20

13,30

11,30

1,120

7,35

6,20

11,60

9,80

14,20

12,00

1,250

7,90

6,70

12,50

10,50

15,20

12,90

1,400

8,50

7,20

13,30

11,30

16,40

13,90

1,600

9,20

7,80

14,30

12,10

17,60

14,90

1,800

9,95

8,40

15,40

13,00

-

-

2,000

10,60

9,00

16,40

13,90

-

-

2,240

11,70

9,90

17,50

14,80

-

-

2,500

12,80

10,80

18,60

15,80

-

-

CHÚ THÍCH: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.

12 Khả năng chịu dung môi

Áp dụng Điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

13 Điện áp đánh thủng

Áp dụng Điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ tăng cao phải là 180°C.

14 Tính liên tục của cách điện

Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

15 Chỉ số nhiệt độ

Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 180.

16 Khả năng chịu chất làm lạnh

Không áp dụng thử nghiệm.

17 Khả năng hàn

Không áp dụng thử nghiệm.

18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

19 Hệ số tổn thất điện môi

Không áp dụng thử nghiệm.

20 Khả năng chịu dầu máy biến áp

Không áp dụng thử nghiệm.

21 Tổn hao khối lượng

Không áp dụng thử nghiệm.

23 Thử nghiệm lỗ châm kim

Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

30 Bao gói

Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

4  Kích thước

5  Điện trở

6  Độ dãn dài

7  Độ đàn hồi

8  Độ mềm dẻo và độ bám dính

9 Sốc nhiệt

10  Mềm dính

11  Khả năng chịu mài mòn

12  Khả năng chịu dung môi

13  Điện áp đánh thng

14  Tính liên tục của cách điện

15  Ch số nhiệt độ

16  Khả năng chịu chất làm lạnh

17  Khả năng hàn

18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

19  Hệ số tổn thất điện môi

20  Khả năng chịu dầu máy biến áp

21  Tổn hao khối lượng

23  Thử nghiệm lỗ châm kim

30  Bao gói

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7675-22:2017

01

Quyết định 3984/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia - Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7675-0-1:2017 IEC 60317-0-1:2013 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 0-1: Yêu cầu chung-Sợi dây đồng tròn tráng men

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7675-0-2:2011 IEC 60317-0-2:2005 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 0-2: Yêu cầu chung-Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7675-15:2015 IEC 60317-15:2010 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7675-16:2011 IEC 60317-16:1990 with amendment 1:1997 and amendment 2:2009 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 16: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×