Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2024 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Số hiệu: TCVN 6776:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6776:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6776:2024

XĂNG KHÔNG CHÌ - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Unleaded gasoline - Specifications and test methods

Lời nói đầu

TCVN 6776:2024 thay thế TCVN 6776:2013.

TCVN 6776:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

XĂNG KHÔNG CHÌ - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Unleaded gasoline - Specifications and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển

TCVN 2703 (ASTM D 2699) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định trị số octan nghiên cứu

TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống

TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X

TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí

TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công

TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)

TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)

TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang

TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí

TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng đ trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)

TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng đ trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 11588 (ASTM D 5191) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini)

TCVN 12015 (ASTM D 6839) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí

TCVN 13128 (ASTM D 5863) Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định hàm lượng niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

ASTM D 2700 Test method for motor octane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số octan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa)

BS EN 16136 Automotive fuels - Determination of manganese and iron content in unleaded petrol - Inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP OES) method [Nhiên liệu động cơ - Xác định hàm lượng mangan và sắt trong xăng không chì - Phương pháp quang phổ phát xạ plasma cặp cảm ứng (ICP)]

3  Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.1  Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng không chì được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng không chì

Tên ch tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Trị số octan, min.

 

 

 

 

 

- Theo phương pháp nghiên cứu (RON)1)

90/92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

- Theo phương pháp môtơ (MON)2)

79/81/84

82/85/87

82/85/87

82/85/87

ASTM D2700

2. Hàm lượng chì, g/L,max.

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

 

 

 

 

 

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, max.

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, max.

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, max.

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, max.

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, max.

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa,min, min.

480

480

480

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi bão hòa ở 37,8 °C, kPa

43-75

43-75

43-75

43-75

TCVN 7023 (ASTM D 4953)

TCVN 11588 (ASTM D 5191)

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D6839)

10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max.

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max.

38

30

30

18

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max.

2,7

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hợp chất oxygenat3), % thể tích, max.

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Etanol4)

< 4

< 4

< 4

< 4

 

- Metanol

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

 

- Iso-propyl alcohol

10,0

10,0

10,0

10,0

 

- Iso-butyl alcohol

10,0

10,0

10,0

10,0

 

- Tert-butyl alcohol

7,0

7,0

7,0

7,0

 

- Ete (số nguyên tử C ≥5) 6)

15,0

15,0

15,0

15,0

 

Riêng MTBE

10

10

10

10

 

- Aceton 7)

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

 

- Sec-butyl acetat + n-butyl acetat

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

KPH 5)

 

14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

BS EN 16136

16. Ngoại quan

Sạch, trong không có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1)RON (Reasearch Octane Number): Trị số octan nghiên cứu.

2) MON (Motor Octane Number): Trị số octan theo phương pháp môtơ. Chỉ áp dụng khi có yêu cầu.

3) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo thể tích nằm trong quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với mục 1 3 của Bng 1.

4) Phải phù hợp với TCVN 7716 hoặc TCVN 10625.

5) KPH: không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong bảng.

6) Có nhiệt độ sôi không lớn hơn nhiệt độ sôi cuối của thành phần cất phân đoạn của mức xăng tương ứng.

7) Một số hợp chất oxygenat chưa có phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định, các đơn vị thử nghiệm có thể vận dụng TCVN 7332 (ASTM D 4815) để xác định các oxygenat, như aceton, sec-butyl acetat và n-butyl acetat

3.2  Phụ gia

Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2024

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6776:2013 Xăng không chì-Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6777:2007 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6594:2007 Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6022:2008 Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7332:2013 ASTM D 4815-09 Xăng-Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl và rượu từ C­1 đến C­4 bằng phương pháp sắc ký khí

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×