Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Trần Việt Thanh; Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG – BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu.
QUY ĐỊNH CHUNG
- Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;
- Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;
- Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu phục vụ chế tạo trong nước quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÉP
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sử dụng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia tương ứng của nước xuất khẩu để công bố áp dụng.
- Kích thước hình học: đường kính/chiều dày, chiều rộng; chiều dài;
- Ngoại quan: bề mặt, mép cán;
- Chỉ tiêu cơ lý:
+ Giới hạn chảy; giới hạn bền kéo; độ giãn dài tương đối; hoặc
+ Giới hạn chảy; giới hạn bền kéo; độ giãn dài tương đối; giới hạn độ bền uốn; hoặc
+ Giới hạn chảy; giới hạn bền kéo; giới hạn độ cứng; giới hạn độ bền uốn.
- Đối với sản phẩm có phủ/mạ/tráng: công bố bổ sung độ dày của lớp phủ/mạ/tráng và độ bám dính.
- Tất cả các sản phẩm thép phải thực hiện công bố hàm lượng của 05 nguyên tố hóa học C, Si, Mn, P, S;
- Đối với sản phẩm thép không gỉ (rỉ) phải công bố bổ sung thêm hàm lượng của 02 nguyên tố hóa học Cr, Ni;
- Đối với sản phẩm thép hợp kim phải công bố bổ sung tối thiểu hàm lượng của 01 nguyên tố hợp kim (theo chủng loại thép hợp kim do tổ chức, cá nhân đăng ký).
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP
Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm thép sản xuất trong nước được thực hiện theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và theo các nội dung tại Điều 4 Thông tư liên tịch này.
Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm thép nhập khẩu được thực hiện như sau:
- Bước 1: Đánh giá sự phù hợp về chất lượng của thép do tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định thực hiện.
- Bước 2: Kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với thép nhập khẩu.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KHÔNG THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
(NHẬP KHẨU PHỤC VỤ CHẾ TẠO TRONG NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
7208 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7208.10.00 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
7208.25.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
7208.26.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm |
7208.36.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
7208.37.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
7208.38.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm |
7208.51.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
7208.52.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
7208.53.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm |
7209 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
7209.17.00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
7209.18.10 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
7209.18.91 |
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7209.18.99 |
- - - - Loại khác |
7209.27.00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
7209.28.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7209.28.90 |
- - - Loại khác |
7211 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7211.13.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm |
7211.13.90 |
- - - Loại khác |
7211.14.11 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.14.12 |
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211.14.19 |
- - - - Loại khác |
7211.14.21 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.14.22 |
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211.14.29 |
- - - - Loại khác |
7211.19.11 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.19.12 |
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211.19.19 |
- - - - Loại khác |
7211.19.21 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.19.22 |
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211.19.23 |
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211.19.29 |
- - - - Loại khác |
7211.23.10 |
- - - Dạng lượn sóng |
7211.23.20 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.23.30 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
7211.23.90 |
- - - Loại khác |
7211.29.10 |
- - - Dạng lượn sóng |
7211.29.20 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.29.30 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
7211.29.90 |
- - - Loại khác |
7211.90.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211.90.20 |
- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211.90.30 |
- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
7211.90.90 |
- - Loại khác |
7213 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
7213.91.20 |
- - - Thép cốt bê tông |
7213.99.20 |
- - - Thép cốt bê tông |
7214 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công qua mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. |
7214.20.31 |
- - - - Thép cốt bê tông |
7214.20.41 |
- - - - Thép cốt bê tông |
7214.20.51 |
- - - - Thép cốt bê tông |
7214.20.61 |
- - - - Thép cốt bê tông |
7215 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
7215.50.91 |
- - - Thép cốt bê tông |
7215.90.10 |
- - Thép cốt bê tông |
7216 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216.10.00 |
- Hình ch U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
7216.22.00 |
- - Hình ch T |
7216.31.00 |
- - Hình ch U |
7216.32.00 |
- - Hình ch I |
7216.33.00 |
- - Hình ch H |
7216.50.10 |
- - Có chiều cao dưới 80 mm |
7216.50.90 |
- - Loại khác |
7217 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
7217.10.22 |
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
7217.10.31 |
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
7217.20.10 |
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
7217.20.20 |
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
7217.20.91 |
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) |
7217.30.11 |
- - - Mạ hoặc tráng thiếc |
7217.30.19 |
- - - Loại khác |
7217.30.21 |
- - - Mạ hoặc tráng thiếc |
7217.30.29 |
- - - Loại khác |
7217.30.31 |
- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) |
7218 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
7218.10.00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
7218.91.00 |
- - Có mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông) |
7218.99.00 |
- - Loại khác |
7219 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7219.11.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
7219.12.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
7219.13.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm |
7219.14.00 |
- - Chiều dày dưới mm |
7219.21.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
7219.22.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
7219.23.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm |
7219.24.00 |
- - Chiều dày dưới mm |
7219.31.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
7220 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7220.11.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7220.11.90 |
- - - Loại khác |
7220.12.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7220.12.90 |
- - - Loại khác |
7221.00.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
7222 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
7222.11.00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7222.19.00 |
- - Loại khác |
7222.20.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7222.20.90 |
- - Loại khác |
7222.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7222.30.90 |
- - Loại khác |
7222.40.10 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7222.40.90 |
- - Loại khác |
7223.00.00 |
Dây thép không gỉ. |
7225 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7225.11.00 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
7225.19.00 |
- - Loại khác |
7225.30.10 |
- - Thép gió |
7225.30.90 |
- - Loại khác |
7225.40.10 |
- - Thép gió |
7225.40.90 |
- - Loại khác |
7225.50.10 |
- - Thép gió |
7225.91.10 |
- - - Thép gió |
7225.92.10 |
- - - Thép gió |
7225.99.10 |
- - - Thép gió |
7226 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7226.11.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7226.11.90 |
- - - Loại khác |
7226.19.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7226.19.90 |
- - - Loại khác |
7226.20.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7226.20.90 |
- - Loại khác |
7226.91.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7226.92.10 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7227.10.00 |
- Bằng thép gió |
7227.20.00 |
- Bằng thép mangan - silic |
7228.10.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.10.90 |
- - Loại khác |
7228.20.11 |
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228.20.19 |
- - - Loại khác |
7228.20.91 |
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228.20.99 |
- - - Loại khác |
7228.40.90 |
- - Loại khác |
7228.50.90 |
- - Loại khác |
7228.60.90 |
- - Loại khác |
7228.80.11 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.80.19 |
- - - Loại khác |
7228.80.90 |
- - Loại khác |
7229 |
Dây thép hợp kim khác |
7229.20.00 |
- Bằng thép silic-mangan |
7229.90.10 |
- - Bằng thép gió |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN), TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN CỦA CÁC NƯỚC VÀ TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
7206 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
7206.10.10 |
- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng |
7206.10.90 |
- - Loại khác |
7206.90.00 |
- Loại khác |
7207 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7207.11.00 |
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
7207.12.10 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.12.90 |
- - - Loại khác |
7207.19.00 |
- - Loại khác |
7207.20.10 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.20.21 |
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
7207.20.29 |
- - - - Loại khác |
7207.20.91 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.20.92 |
- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
7207.20.99 |
- - - - Loại khác |
7208 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7208.27.10 |
- - - Chiều dày dưới 2 mm |
7208.27.90 |
- - - Loại khác |
7208.39.00 |
- - Chiều dày dưới mm |
7208.40.00 |
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
7208.54.00 |
- - Chiều dày dưới mm |
7208.90.00 |
- Loại khác |
7209 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
7209.15.00 |
- - Có chiều dày từ mm trở lên |
7209.16.00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm |
7209.25.00 |
- - Có chiều dày từ mm trở lên |
7209.26.00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm |
7209.90.10 |
- - Dạng lượn sóng |
7209.90.90 |
- - Loại khác |
7210 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7210.11.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210.11.90 |
- - - Loại khác |
7210.12.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210.12.90 |
- - - Loại khác |
7210.20.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7210.20.90 |
- - Loại khác |
7210.30.11 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.30.12 |
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7210.30.19 |
- - - Loại khác |
7210.30.91 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.30.99 |
- - - Loại khác |
7210.41.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.41.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7210.41.19 |
- - - - Loại khác |
7210.41.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.41.99 |
- - - - Loại khác |
7210.49.11 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.49.12 |
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.49.13 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7210.49.19 |
- - - - Loại khác |
7210.49.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.49.99 |
- - - - Loại khác |
7210.50.00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
7210.61.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.61.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7210.61.19 |
- - - - Loại khác |
7210.61.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.61.99 |
- - - - Loại khác |
7210.69.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.69.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7210.69.19 |
- - - - Loại khác |
7210.69.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.69.99 |
- - - - Loại khác |
7210.70.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7210.70.90 |
- - Loại khác |
7210.90.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7210.90.90 |
- - Loại khác |
7212 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7212.10.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.10.91 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7212.10.99 |
- - - Loại khác |
7212.20.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.20.20 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.20.90 |
- - Loại khác |
7212.30.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.30.20 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.30.91 |
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
7212.30.99 |
- - - Loại khác |
7212.40.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.40.20 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.40.90 |
- - Loại khác |
7212.50.11 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.50.12 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.50.19 |
- - - Loại khác |
7212.50.21 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.50.22 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.50.29 |
- - - Loại khác |
7212.50.91 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.50.92 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.50.99 |
- - - Loại khác |
7212.60.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7212.60.20 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7212.60.90 |
- - Loại khác |
7213 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
7213.10.00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
7213.20.00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
7213.91.10 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
7213.91.90 |
- - - Loại khác |
7213.99.10 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
7213.99.90 |
- - - Loại khác |
7214 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214.10.11 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7214.10.19 |
- - - Loại khác |
7214.10.21 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7214.10.29 |
- - - Loại khác |
7214.20.39 |
- - - - Loại khác |
7214.20.49 |
- - - - Loại khác |
7214.20.59 |
- - - - Loại khác |
7214.20.69 |
- - - - Loại khác |
7214.30.00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
7214.91.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7214.91.20 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7214.99.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
7214.99.90 |
- - - Loại khác |
7215 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
7215.10.00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
7215.50.10 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
7215.50.99 |
- - - Loại khác |
7215.90.90 |
- - Loại khác |
7216 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216.21.00 |
- - Hình ch |
7216.40.00 |
- Hình ch hoặc ch T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
7216.61.00 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
7216.69.00 |
- - Loại khác |
7216.91.00 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
7216.99.00 |
- - Loại khác |
7217 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
7217.10.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
7217.10.29 |
- - - Loại khác |
7217.10.39 |
- - - Loại khác |
7217.20.99 |
- - - Loại khác |
7217.30.32 |
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc |
7217.30.39 |
- - - Loại khác |
7217.90.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
7217.90.90 |
- - Loại khác |
7219 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7219.32.00 |
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm |
7219.33.00 |
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới mm |
7219.34.00 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
7219.35.00 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
7219.90.00 |
- Loại khác |
7220 |
Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7220.20.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7220.20.90 |
- - Loại khác |
7220.90.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7220.90.90 |
- - Loại khác |
7224 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7224.10.00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
7224.90.00 |
- Loại khác |
7225 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7225.50.90 |
- - Loại khác |
7225.91.90 |
- - - Loại khác |
7225.92.90 |
- - - Loại khác |
7225.99.90 |
- - - Loại khác |
7226 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7226.91.90 |
- - - Loại khác |
7226.92.90 |
- - - Loại khác |
7226.99.19 |
- - - - Loại khác |
7226.99.11 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
7226.99.91 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
7226.99.99 |
- - - - Loại khác |
7227 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
7227.90.00 |
- Loại khác |
7228 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
7228.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.30.90 |
- - Loại khác |
7228.40.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.50.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.60.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228.70.10 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228.70.90 |
- - Loại khác |
7229 |
Dây thép hợp kim khác |
7229.90.90 |
- - Loại khác |
7306 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
7306.50.90 |
- - Loại khác |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) CỦA VIỆT NAM, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
7207 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7207.11.00 |
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
7207.12.10 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.12.90 |
- - - Loại khác |
7207.19.00 |
- - Loại khác |
7207.20.10 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.20.21 |
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm |
7207.20.29 |
- - - - Loại khác |
7207.20.91 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207.20.92 |
- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm |
7207.20.99 |
- - - - Loại khác |
7210 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7210.11.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210.11.90 |
- - - Loại khác |
7210.12.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210.12.90 |
- - - Loại khác |
7210.20.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
7210.20.90 |
- - Loại khác |
7210.30.11 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210.30.12 |
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
7224 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7224.10.00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
7224.90.00 |
- Loại khác |
7225 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7225.91.90 |
- - - Loại khác |
7225.92.90 |
- - - Loại khác |
7226 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7226.99.11 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
7226.99.91 |
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm |
7306 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
7306.50.90 |
- - Loại khác |
2. Danh Mục các sản phẩm thép phải kê khai nhập khẩu, xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép.
Các sản phẩm thép có mã HS: 7224.10.00; 7224.90.00.
PHỤ LỤC IV
MẪU BẢN KÊ KHAI THÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………… |
……, ngày …… tháng năm …… |
BẢN KÊ KHAI THÉP NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu, (tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu) đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký kê khai thép hợp kim nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo; không sử dụng thép hợp kim nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thép dùng làm thép cốt bê tông theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông (QCVN 07:2011/BKHCN).
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu thép hợp kim: |
2. Mã số thuế: |
3. Địa chỉ của trụ sở chính: |
4. Điện thoại: Fax: Email: |
5. Họ và tên người đại diện pháp luật: |
6. Mục đích sử dụng thép nhập khẩu: trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo. Không sử dụng thép hợp kim nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thép phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông. |
7. Văn bản xác nhận của Sở Công Thương số:…….ngày…. tháng…. năm…. |
8. Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải số:…….ngày…. tháng…. năm…. |
9. Hóa đơn thương mại số:…….ngày…. tháng…. năm…. |
10. Cửa khẩu nhập thép: |
11. Nhận kết quả: Nhận trực tiếp: □ Chuyển phát thường: □ |
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ THÉP HỢP KIM NHẬP KHẨU
TT |
Mã HS |
Chủng loại thép |
Mác thép |
Khối lượng |
Xuất xứ |
1 |
7224.10.00 |
|
|
|
|
2 |
7224.90.00 |
|
|
|
|
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương Hà Nội, Ngày.......tháng......năm 20…. (Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương ký xác nhận) |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CÁ NHÂN (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
MẪU ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………, ngày ………. tháng ……. năm …..
ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh/thành phố....
Tên tổ chức, cá nhân:….................................................................
Địa chỉ liên lạc:.…......Điện thoại :……..Fax :........... E-mail :. .............................
Đăng ký kiểm tra chất lượng thép sau:
STT |
Tên sản phẩm thép nhập khẩu, nhãn hiệu |
Xuất xứ, nhà sản xuất |
Khối lượng/số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
▪ Địa chỉ tập kết hàng hóa: .......................................................................................
▪ Hồ sơ kèm theo gồm có các tài liệu sau đây:
- Hợp đồng (Contract) số:.........................................................................................
- Danh Mục hàng hóa (Packing list):.........................................................................
- Hóa đơn số (Invoice):..............................................................................................
- Vận đơn số (Bill of Lading):....................................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O):.............................................................................
- Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn hoặc Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn:............................do tổ chức......................................cấp.
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ và chất lượng lô hàng nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn..................................
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA Vào số đăng ký số............ Ngày.....tháng......năm 20...... (Đại diện ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
PHỤ LỤC VI
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /..... |
........, ngày....... tháng...... năm 20...... |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
STT |
Hạng Mục kiểm tra |
Có/không |
Ghi chú |
1 |
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu |
□ |
|
2 |
Hợp đồng (Contract) (bản sao) |
□ |
|
3 |
Danh Mục hàng hóa (Packing list) |
□ |
|
4 |
Hóa đơn số (Invoice) (bản sao) |
□ |
|
5 |
Vận đơn số (Bill of Lading) (bản sao) |
□ |
|
6 |
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) (bản sao) |
□ |
|
7 |
Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn (bản sao) |
□ |
|
8 |
Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn (bản sao) |
□ |
|
KẾT LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các Mục:..................... trong thời gian 25 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Đánh dấu √ nếu tài liệu có trong hồ sơ đăng ký nhập khẩu và phần “Kết luận” kiểm tra hồ sơ.
PHỤ LỤC VII
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB- |
............. , ngày......tháng....... năm 20.... |
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu
STT |
Tên sản phẩm thép nhập khẩu, nhãn hiệu |
Xuất xứ, nhà sản xuất |
Khối lượng/số lượng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
▪ Cửa khẩu nhập:
▪ Thời gian nhập khẩu:
▪ Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:
- Hợp đồng (Contract) số:
- Danh Mục hàng hóa (Packing list):
- Hóa đơn số (Invoice):
- Vận đơn số (Bill of Lading):
- Giấy xuất xứ (C/O):
▪ Người nhập khẩu:
▪ Giấy đăng ký kiểm tra số: ngày tháng năm 20...
▪ Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn công bố áp dụng:............................................
▪ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn/Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn số:..........................do tổ chức....................cấp ngày.......tháng......năm 20......
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Ghi một trong các nội dung:
Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu (lý do không đáp ứng).
hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
Nơi nhận: |
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC VIII
MẪU ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG HÌNH THỨC KIỂM TRA GIẢM ĐỐI VỚI THÉP NHẬP KHẨU THEO LÔ HÀNG HOÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ÁP DỤNG HÌNH THỨC KIỂM TRA GIẢM
ĐỐI VỚI THÉP NHẬP KHẨU THEO LÔ HÀNG HOÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên tổ chức, cá nhân: ....................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................
Mã số thuế: ...................................................................................................
Điện thoại:...................... Fax: .............................E-mail: ..................................
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ về áp dụng hình thức giảm kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu, Công ty ... đề nghị Bộ Công Thương cho phép được áp dụng hình thức kiểm tra giảm đối với thép nhập khẩu theo lô hàng cho các chủng loại thép như sau:
STT |
Chủng loại sản phẩm thép |
Mác thép |
Nhà sản xuất |
Cảng nhập |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị kiểm tra giảm bao gồm:
- Đơn đề nghị kiểm tra chất lượng theo hình thức kiểm tra giảm;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với đơn vị đăng ký lần đầu): 01 bản (có đóng dấu sao y bản chính của tổ chức, cá nhân);
- Giấy xác nhận việc kiểm tra các lần liên tiếp tại (Tên tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định).
Kính mong nhận được sự giúp đỡ, giải quyết của Quý Bộ./.
|
........, ngày…..tháng….. năm 201… ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC IX
MẪU GIẤY XÁC NHẬN SỐ LẦN KIỂM TRA LIÊN TIẾP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
Tên tổ chức chứng nhận, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXN |
............. , ngày ..... tháng....năm 201... |
GIẤY XÁC NHẬN SỐ LẦN KIỂM TRA
LIÊN TIẾP TẠI MỘT TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu;
Căn cứ vào kết quả đánh giá sự phù hợp chất lượng thép 03 lần liên tiếp tại (Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức giám định),
(Tên tổ chức chứng nhận, giám định) xác nhận như sau:
Số lần kiểm tra |
Tên đơn vị đăng ký kiểm tra |
Số Hợp đồng nhập khẩu |
Số vận đơn nhập khẩu |
Giấy chứng nhận, giám định chất lượng |
Kết quả đánh giá sự phù |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
.....(Tên tổ chức chứng nhận, giám định).......... xin cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã xác nhận ở trên./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC X
MẪU THÔNG BÁO CHẤP THUẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU THEO HÌNH THỨC KIỂM TRA GIẢM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB- |
............. , ngày......tháng....... năm 20.... |
THÔNG BÁO
Chấp thuận kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu theo hình thức kiểm tra giảm
Kính gửi: |
…..(Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu) .….(Tên tổ chức chứng nhận, giám định) |
Căn cứ vào Đơn đăng ký áp dụng hình thức kiểm tra giảm của ….(tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
Căn cứ vào Giấy xác nhận số lần kiểm tra liên tiếp tại cùng một tổ chức chứng nhận/tổ chức giám định của ….. (tên tổ chức chứng nhận, giám định);
Theo đề nghị của Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương,
THÔNG BÁO:
1. Chấp thuận áp dụng hình thức kiểm tra giảm (......ghi cụ thể loại hình kiểm tra giảm quy định tại Khoản 2 Điều 11.....) đối với các lô thép nhập khẩu do…. (tên tổ chức, cá nhân) nhập khẩu đối với các loại thép nhập khẩu như sau:
STT |
Tên sản phẩm thép nhập khẩu, nhãn hiệu |
Xuất xứ, nhà sản xuất |
Tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Tổ chức giám định/chứng nhận thực hiện Đ SPH |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thời hạn hiệu lực chấp thuận áp dụng hình thức kiểm tra giảm: Có hiệu lực kể từ ngày.....tháng …năm…. Đến ngày….tháng …. năm….
Nơi nhận: |
BỘ CÔNG THƯƠNG (Ký tên và đóng dấu) |