Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự xác nhận và hậu kiểm ưu đãi đối với Dự án sản xuất công nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 19/2021/TT-BCT

Thông tư 19/2021/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2021/TT-BCTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:23/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 01 sản phẩm ưu tiên phát triển trong nước thuộc ngành Da-Giày

Ngày 23/11/2021, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 19/2021/TT-BCT về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

Cụ thể, bổ sung vào nhóm ngành Da-Giày thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên hỗ trợ phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01/01/2015 như sau: sản phẩm Hóa chất thuộc da, tên gọi sản phẩm trong nước đã sản xuất được là Nhựa PU dùng cho mực in lụa, mã HS 3208 90 90 dùng cho in da giày.

Bên cạnh đó, loại bỏ sản phẩm Màn hình các loại, tên gọi sản phẩm trong nước đã sản xuất được là Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt, mã HS 8528 41 (Hoặc mã HS 852849) thuộc ngành Điện tử khỏi Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên hỗ trợ phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01/01/2015.

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 12/01/2022.

Xem chi tiết Thông tư 19/2021/TT-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
________

Số: 19/2021/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2021

Căn cứ Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
Thay thế Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 01 năm 2022.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin của Chính phủ; Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, CN.

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hồng Diên

 
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương)
 
I. NGÀNH DỆT - MAY:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Xơ tổng hợp: PE, Viscose

Xơ polyester PSF

5503

20

00

 

2

Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao

Sợi

5205

 

 

Gồm các mã HS:

52053300,

52052200,

52054200,

52052300,

52054300,

52051200,

52051400,

52053200,

52051300,

52051100,

52052300, 52052400

Sợi

5404

 

 

Gồm các mã HS:

54041900, 54041200

Sợi polyester filament

5402

33

00

 

Sợi

5509

 

 

Gồm các mã HS:

55091100,

55091200,

55092100,

55092200,

55095100,

55095300, 55096200

Sợi

5510

 

 

Gồm các mã HS:

55101100,

55103000, 55101200

3

Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải dệt thoi

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

5208

 

 

Gồm các mã HS:

52081100,

52081200,

52081300, 52081900

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester spandex... trọng lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209

 

 

Gồm các mã HS:

52091100, 52091200

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

 

Vải dệt thoi khác từ bông

5212

 

 

Bao gồm mã HS: 52121300,

52122300, 52129000

Vải dệt polymer

5407

72

00

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513

 

 

Bao gồm mã HS:

55132300, 55133100

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

5514

 

 

Bao gồm mã HS:

55142100, 55142200

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

 

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

 

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

0

90

Vải dệt được tráng chống thấm

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

Vải dệt kim

6812

80

 

Các loại

Vải áo kimono

5007

20

90

Thêu theo mẫu

4

Chỉ may trong ngành dệt may

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

 

 

5

Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

 

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

 

 
 
II. NGÀNH DA - GIÀY:
TT Sản phẩm ưu tiên phát triển Sản phẩm trong nước đã sản xuất được
Tên gọi Mã HS Mô tả
1 Đế giầy, mũi giày, dây giày Dây giày coton và polyester 5609      
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày 6406 10    
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng 6406      
2 Hóa chất thuộc da Nhựa PU dùng cho mực in lụa 3208 90 90 Dùng cho in da giày
 
III. NGÀNH ĐIỆN TỬ:
TT Sản phẩm ưu tiên phát triển Sản phẩm trong nước đã sản xuất được
Tên gọi Mã HS Mô tả
1 Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor Mô-tơ rung điện thoại di động 8501 10 60  
Mô-tơ chổi than 8501 10 91 QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8- 71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)
Mô đun camera dùng cho điện thoại di động 8717 70 21  
Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính 8517 70 21  
REF nối cáp 8517 70 99 UY2; UY-POSTEF
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các bảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng 8541 40    
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn 8529 10 40 Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
Tụ nhôm 8532 22 00 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Tụ gốm 8532 24 00 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Tụ nhựa 8532 29 00 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Bo mạch in 8534 00 10 Mạch in
Đầu nối cao tan RF 8536 69 19 Đầu nối vào-ra
Đầu nối FPC cho điện thoại di động 8536 69 19  
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang 8541 10 00  
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang 8541 21 00  
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang 8541 30 00  
Mạch điện tử tích hợp 8542      
Camera điện thoại di động 8543 90 90  
Linh kiện camera 7326 90 99 Các chi tiết liên quan đến vỏ
2 Dây và cáp điện, đèn led, tai nghe điện thoại và loa Dây điện từ dẹt 7408 11 00 Tiết diện lớn nhất 50 mm2
Dây cáp đồng trần 7413      
Cáp điện tử 8544 42 99  
Cáp (cable) sợi quang 8544 70   TCVN 8665:201 1 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 42 11 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 8544 42 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến 8544 42 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 42 20 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 8544 42 90 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Dây dẫn điện bọc plastic 8544 42 90 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 49 11 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến 8544 49 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng chỗ trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 49 31 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến 8544 49 39 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điều khiển 8708 29 12  
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang 9001 10 10 Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác
Tai nghe có khung choàng đầu 8518 30 10  
Tai nghe không có khung choàng đầu 8518 30 20  
Loa, không có hộp 8518 29 20 Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
 
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
TT Sản phẩm ưu tiên phát triển Sản phẩm trong nước đã sản xuất được
Tên gọi Mã HS Mô tả
1 Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe Biển báo bằng nhôm phản quang 9405 60 90 Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông
Nhãn hàng hóa 3919 90 90  
Thanh chắn chống va đập và linh kiện 8708 10 90  
Mảng khung xương sàn trước 8708 29 95  
Mảng khung xương sàn giữa 8708 29 95  
Mảng khung xương sàn trước bên trái 8708 29 95  
Mảng khung xương sàn trước bên phải 8708 29 95  
Mảng khung xương sàn sau 8708 29 95  
Mảng khung xương sàn trước ở giữa 8708 29 95  
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái 8708 29 95  
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải 8708 29 95  
Cột giữa xe phía trong bên trái 8708 29 95  
Cột giữa xe phía trong bên phải 8708 29 95  
Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới 8708 29 95  
Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới 8708 29 95  
Thanh tăng cứng bảng táp lô 8708 29 95  
Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con) 8708 29 93  
Cabin đã hàn 8707 90 90 Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn
Cabin CKD 8708 29 99 Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn
Chassis 8708 99 90 Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn
Khung gầm xe 8708 99 62  
2 Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn Nhíp lá và lò xo 7320 10 11 Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006
Lò xo kéo, nén 7320 20 00 Lấp cho ô tô, máy công trình....
Đường kính dây 8- 30mm, đường kính lò xo 50-300mm
Lò xo lá 7320 10 11 Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094-2006
Bạc nhíp 8483 30 30 Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên
Bạc phụ tùng 8483 40 00 Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.
Bạc cân bằng 8483 99 93 Lấp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.
Nhíp ô tô 8708 99 93 Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5- 70 tấn.
Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế.
Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm.
Chiều dày nhíp: 5- 45mm.
3 Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm Lốp ô tô tải nặng 4011 20   Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm
Lốp ô tô đặc chủng 4011     Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm
Lốp ô tô tải nhẹ 4011     Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm
Vành bánh xe 8708 70 32  
4 Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng          
Ống dẫn 8708 40 92 Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
Linh kiện bộ ly hợp 8714 93 10  
Bánh răng 8714 93 90  
Ống nối 7326 90 99 Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
Thanh trượt 7616 99 99 Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô
Ống xi lanh 8409 99 44 Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
5 Hệ thống phanh Ống dầu phanh 8708 30 29  
Chân ga/phanh/ côn 8708 99 30  
6 Nguồn điện: Ắc quy, máy phát điện Ắc quy 8507 20 99  
Bình ắc quy chì axit bản cực ống 8507     Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V- 100Ah đến 2V- 1000Ah;
Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý Cáp điều khiển 8708 29 12  
Anten dùng cho ô tô 8529 10 30  
Bộ dây dẫn điện 8544 30 12  
7 Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu:
Đèn, còi, đồng hồ đo các loại
Đèn pha xe con 8512 20 10  
Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn 8512 20 99  
Còi xe ôtô 8512 30 10  
Loa ôtô 8518 21   Hoặc mã HS 851829
Tăng âm còi ú 8518 50    
8 Hệ thống xử lý khí thải ô tô Ống xả 8708 92 20  
9 Linh kiện nhựa cho ô tô Các sản phẩm bằng nhựa 3917 29 00 Nội thất và ngoại thất
10 Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn Ống dẫn bằng cao su 4009 42 90  
Miếng đệm 4016 93 20  
Các sản phẩm khác bằng cao su 4016 99 14  
Vải túi khí cho xe ôtô 5911 90 90  
11 Kính chắn gió, cần gạt nước, ghế xe Sản phẩm da dùng cho xe ôtô 4205 0 40  
Kính tôi nhiệt an toàn 7007     Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)
Kính chắn gió phía trước, sau; Kính cửa cạnh 7007     QCVN
32:2011/BGTVT
Gương chiếu hậu 7009      
Cần gạt nước cho xe ôtô 8512 90 20  
Bộ phận của dây đai an toàn 8708 29 20  
Vỏ ghế ô tô 9401 90 10  
Tấm giữ ghế 9401 90 39  
Bộ ghế 9401 20    
Ghế hành khách 9401 20 10 Dùng cho xe có động cơ
 
V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:
TT Sản phẩm ưu tiên phát triển Sản phẩm trong nước đã sản xuất được
Tên gọi Mã HS Mô tả
1 Linh kiện và phụ tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu Lốp xe nông nghiệp 4011 61 10  
Lốp xe công nghiệp 4011 62 10  
Lốp bánh đặc 4011 69 00  
Săm xe công nghiệp 4013 90 99  
Động cơ điện một pha (không kín nước) 8501 10   Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
Động cơ điện ba pha (không kín nước) 8501     Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
Phục vụ cho đóng tàu:
Tấm tường 3925 90 00 BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)
Tấm trần 3925 90 00 CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu 4016 94 00  
Xích neo tàu 7315 82 00 Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm
Dây hàn 8311     Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm
Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm
Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm  
Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm  
Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm  
Que hàn 8311     Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm  
Nồi hơi tàu thủy 8402 12   Công suất hơi từ
0,5-35 tấn hơi/giờ
 
    Động cơ diesel 8408     công suất đến 50 Hp  
Hệ trục và chân vịt tàu thủy 8410 90 00 Chân vịt đường kính đến 2m  
Cẩu trên tàu biển, tàu sông 8426 11 00 Sức nâng đến 540 tấn  
Cụm hộp số thủy 8483 40 20 Gắn động cơ diesen đến 15 CV  
Ụ nổi 8905 90 10 Sức nâng đến 20.000 tấn  
Vỏ xuồng hợp kim nhôm 8906        
Vỏ tàu sông biển 8906     đến 12.500 DWT  
Vật liệu compozit chất lượng cao 7019 90 90 Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu  
2 Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực Vòng bi 8482 80 00 Vòng loại 24k và 30k  
Bạc, găng đồng 7411 22 00 Đến 0 1.500 mm  
Van điện nhiệt độ cao 8417 10 00 Thuộc máy chính lò quay  
Van tấm điện 8417 10 00 Thuộc máy chính lò quay  
Van các loại 8481 20 90    
Van đồng 8481 30 20    
Van một chiều 8481 30 20 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van cửa đồng 8481 80 61 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van bi đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van bi liên hợp đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van góc đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van góc liên hợp đồng 8481 80 63 Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C  
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi 8481 80 99    
Chi tiết van các loại 8481 90 29    
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ
2 3 inches đến 36 inches
8
 
7307 22   Bằng thép  
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ
2 3 inches đến 36 inches
8
 
7307 92   Bằng thép  
  Thép chế tạo Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên 7225 30 90 Sản xuất từ 2016  
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều 7227 90 0 Sản xuất từ 2016  
Thép hình có hợp kim 7228 70 90 SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180  
Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ liệu trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục này./.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi