Tiêu chuẩn TCVN 11986-2:2017 Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11986-2:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11986-2:2017 ISO 3338-2:2013 Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay-Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
Số hiệu:TCVN 11986-2:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11986-2:2017

ISO 3338-2:2013

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT

Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks

Lời nói đầu

TCVN 11986-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-2:2013

TCVN 11986-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11986 (ISO 3338), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay bao gồm các phần sau:

- TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn.

- TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013), Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát.

- TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren.

 

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT

Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát dùng cho dao phay, có đường kính 6 mm đến 20 mm đối với chuôi dao có một mặt vát; đường kính 25 mm đến 63 mm đối với các chuôi dao có hai mặt vát và 6 mm đến 32 mm đối với chuôi dao có bề mặt kẹp chặt nghiêng. Trong trường hợp các chuôi dao có một mặt vát, tiêu chuẩn áp dụng cho cả các dao có một đầu mút và các dao có hai đầu mút, vì các chuôi dao có hai mặt vát không thể sử dụng được cho các dao có một đầu cắt.

Các kích thước của các chuôi dao hình trụ trơn và các chuôi dao có ren được cho trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996).

Hai kiểu chuôi dao được nêu trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và tiêu chuẩn này có cùng một đặc tính kích thước (đường kính và chiều dài) nhưng các dung sai khác nhau, đó là:

- h8 đối với các chuôi dao hình trụ trơn, thường được sử dụng cho các dụng cụ cắt được lắp trên ống kẹp;

- h6 đối với các chuôi dao hình trụ mặt vát được sử dụng để lắp vào trục gá và được kẹp chặt bằng vít kẹp và yêu cầu phải có sự điều chnh độ chính xác.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).

3  Kích thước

3.1  Quy định chung

Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không quy định phải là dung sai cấp “m” phù hợp với TCVN 2263-1 (ISO 2768-1).

3.2  Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với một mặt vát dùng cho đường kính d1 từ 6 mm đến 20 mm.

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có một mặt vát phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.

Hình 1 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát

3.3  Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với hai mặt vát dùng cho đường kính d1 từ 25 mm đến 63 mm

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có hai mặt vát phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 2 và Bảng 2.

Hình 2 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có hai mặt vát

Bảng 1 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một hoặc hai mặt vát

d1

h6

l1

+2

0

l1

0

-1

l1

+0,05

0

l1

+1

0

h

h11

6

36

18

4,2

-

4,8

8

5,5

6,6

10

40

20

7

8,4

12

45

22,5

8

10,4

14

12,7

16

48

24

10

14,2

18

16,2

20

50

25

11

18,2

25

56

32

12

17

23

32

60

36

14

19

30

40

70

40

38

50

80

45

18

23

47,8

63

90

50

60,8

3.4  Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 3 và Bảng 2.

Hình 3 - Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

Bảng 2 - Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

d1

h6

l1

+2

0

l2

l5

0

-1

h

h11

h1

b1

b2

r2

6

36

18

25

4,8

5,4

3,5

4,8

1,2

8

6,6

7,2

4,7

6,1

10

40

20

28

8,4

9,1

5,7

7,3

12

45

22,5

33

10,4

11,2

6

8,2

14

12,7

-

-

8,1

16

48

24

36

14,2

15

7,6

10,1

1,6

18

16,2

-

-

10,8

20

50

25

38

18,2

19,1

8,4

11,5

25

56

32

44

23

24,1

9,3

13,6

32

60

36

48

30

31,2

9,9

15,5

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Mối quan hệ giữa các ký hiệu của tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)

Về mối quan hệ giữa các ký hiệu của tiêu chuẩn này và các ký hiệu theo bộ ISO 13399, xem Bng A1.

Bảng A1 - Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)

Ký hiệu trong tiêu chuẩn này

Quy định trong tiêu chun này

Tên của đặc tính trong bộ ISO 13399

Ký hiệu trong bộ ISO 13399

Viện dẫn trong bộ ISO 13399 mã BSU

b1

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

b2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

d1

Hình 1, Hình 2 và Hình 3

Đường kính chuôi dao

DMM

ISO/TC13399-3 71CF29862B277

h

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

h1

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l1

Hình 1, Hình 2 và Hình 3

Chiều dài chuôi dao

LS

ISO/TS13399-3 71CF298870946

l2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l3

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l4

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

r2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn (Cylindrical shanks for milling cutters - Part 1: Dimensional characteristics of plain cylindrical shanks)

[2] TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kính thước của chuôi dao có ren (Cylindrical shanks for milling cutters - Part 3: Dimensional characteristics of threaded shanks).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi