Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 11986-2:2017 Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát

Số hiệu: TCVN 11986-2:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11986-2:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11986-2:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11986-2:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11986-2:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11986-2:2017

ISO 3338-2:2013

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT

Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks

Lời nói đầu

TCVN 11986-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-2:2013

TCVN 11986-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11986 (ISO 3338), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay bao gồm các phần sau:

- TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn.

- TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013), Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát.

- TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren.

 

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT

Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát dùng cho dao phay, có đường kính 6 mm đến 20 mm đối với chuôi dao có một mặt vát; đường kính 25 mm đến 63 mm đối với các chuôi dao có hai mặt vát và 6 mm đến 32 mm đối với chuôi dao có bề mặt kẹp chặt nghiêng. Trong trường hợp các chuôi dao có một mặt vát, tiêu chuẩn áp dụng cho cả các dao có một đầu mút và các dao có hai đầu mút, vì các chuôi dao có hai mặt vát không thể sử dụng được cho các dao có một đầu cắt.

Các kích thước của các chuôi dao hình trụ trơn và các chuôi dao có ren được cho trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996).

Hai kiểu chuôi dao được nêu trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và tiêu chuẩn này có cùng một đặc tính kích thước (đường kính và chiều dài) nhưng các dung sai khác nhau, đó là:

- h8 đối với các chuôi dao hình trụ trơn, thường được sử dụng cho các dụng cụ cắt được lắp trên ống kẹp;

- h6 đối với các chuôi dao hình trụ mặt vát được sử dụng để lắp vào trục gá và được kẹp chặt bằng vít kẹp và yêu cầu phải có sự điều chnh độ chính xác.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).

3  Kích thước

3.1  Quy định chung

Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không quy định phải là dung sai cấp “m” phù hợp với TCVN 2263-1 (ISO 2768-1).

3.2  Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với một mặt vát dùng cho đường kính d1 từ 6 mm đến 20 mm.

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có một mặt vát phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.

Hình 1 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát

3.3  Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với hai mặt vát dùng cho đường kính d1 từ 25 mm đến 63 mm

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có hai mặt vát phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 2 và Bảng 2.

Hình 2 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có hai mặt vát

Bảng 1 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một hoặc hai mặt vát

d1

h6

l1

+2

0

l1

0

-1

l1

+0,05

0

l1

+1

0

h

h11

6

36

18

4,2

-

4,8

8

5,5

6,6

10

40

20

7

8,4

12

45

22,5

8

10,4

14

12,7

16

48

24

10

14,2

18

16,2

20

50

25

11

18,2

25

56

32

12

17

23

32

60

36

14

19

30

40

70

40

38

50

80

45

18

23

47,8

63

90

50

60,8

3.4  Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

Các kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 3 và Bảng 2.

Hình 3 - Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

Bảng 2 - Dạng WN - Chuôi dao hình trụ có mặt vát với bề mặt kẹp chặt nghiêng

d1

h6

l1

+2

0

l2

l5

0

-1

h

h11

h1

b1

b2

r2

6

36

18

25

4,8

5,4

3,5

4,8

1,2

8

6,6

7,2

4,7

6,1

10

40

20

28

8,4

9,1

5,7

7,3

12

45

22,5

33

10,4

11,2

6

8,2

14

12,7

-

-

8,1

16

48

24

36

14,2

15

7,6

10,1

1,6

18

16,2

-

-

10,8

20

50

25

38

18,2

19,1

8,4

11,5

25

56

32

44

23

24,1

9,3

13,6

32

60

36

48

30

31,2

9,9

15,5

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Mối quan hệ giữa các ký hiệu của tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)

Về mối quan hệ giữa các ký hiệu của tiêu chuẩn này và các ký hiệu theo bộ ISO 13399, xem Bng A1.

Bảng A1 - Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)

Ký hiệu trong tiêu chuẩn này

Quy định trong tiêu chun này

Tên của đặc tính trong bộ ISO 13399

Ký hiệu trong bộ ISO 13399

Viện dẫn trong bộ ISO 13399 mã BSU

b1

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

b2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

d1

Hình 1, Hình 2 và Hình 3

Đường kính chuôi dao

DMM

ISO/TC13399-3 71CF29862B277

h

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

h1

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l1

Hình 1, Hình 2 và Hình 3

Chiều dài chuôi dao

LS

ISO/TS13399-3 71CF298870946

l2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l3

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

l4

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

r2

Không quy định

Không quy định

Không quy định

Không quy định

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn (Cylindrical shanks for milling cutters - Part 1: Dimensional characteristics of plain cylindrical shanks)

[2] TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kính thước của chuôi dao có ren (Cylindrical shanks for milling cutters - Part 3: Dimensional characteristics of threaded shanks).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11986-2:2017

01

Quyết định 3947/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11990-2:2017 IEC 5414-2:2002 Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát-Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11990-1:2017 IEC 5414-1:2002 Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát-Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11986-3:2017 ISO 3338-3:1996 Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay-Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11986-1:2017 ISO 3338-1:1996 Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay-Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×