Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 11990-1:2017 Kích thước ống kẹp dao để dẫn động chuôi dao hình trụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11990-1:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11990-1:2017 IEC 5414-1:2002 Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát-Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
Số hiệu: | TCVN 11990-1:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11990-1:2017
IEC 5414-1:2002
ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA HỆ DẪN ĐỘNG CHUÔI DAO
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools - Part 1: Dimensions of the driving system of tool shanks
Lời nói đầu
TCVN 11990-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5414-1:2002
TCVN 11990-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11990 (ISO 5414), Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát bao gồm các phần sau:
- TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002), Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao.
- TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2:2002), Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu.
ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA HỆ DẪN ĐỘNG CHUÔI DAO
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools - Part 1: Dimensions of the driving system of tool shanks
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước của ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) có các vít kẹp chặt được thiết kế để dẫn động các chuôi dao hình trụ có mặt vát phù hợp với TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) và qui định các vít kẹp chặt được sử dụng. Tiêu chuẩn này qui định đường kính lớn nhất của đầu ống kẹp.
Tiêu chuẩn này qui định hai kiểu dẫn động:
- ống kẹp có lỗ d1 ≤ 20 mm dùng để dẫn động các dao chuôi trụ có một mặt vát, các dao này có một hoặc hai phần cắt;
- ống kẹp có lỗ d1 ≥ 25 mm dùng để dẫn động các dao chuôi trụ có hai mặt vát, các dao này có một phần cắt;
CHÚ THÍCH: Các kích thước ghép nối của các kiểu ống kẹp khác nhau và ký hiệu của các ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với các vít kẹp chặt được qui định trong TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013). Chuôi dao hình trụ dùng cho các dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các chuôi dao hình trụ có mặt vát.
3 Kích thước
3.1. Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một mặt vát
Xem Hình 1 và Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
d1 | l1 | l2 | l4 | d2 | d3 | d5 |
H5 | ±1 | 0 -1 | min | min | 6H | 0 -1 |
6 | 35 | 18 | 37 | 25 | M6 | 15 |
8 | 35 | 18 | 37 | 25 | M8 | 20 |
10 | 39 | 20 | 41 | 35 | M10 | 25 |
12 | 44 | 22,5 | 46 | 42 | M12 | 30 |
14 | 44 | 22,5 | 46 | 44 | M12 | 32 |
16 | 47 | 24 | 49 | 48 | M14 | 36 |
18 | 47 | 24 | 49 | 50 | M14 | 38 |
20 | 49 | 25 | 51 | 52 | M16 | 40 |
3.2 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có hai mặt vát
Xem Hình 2 và Bảng 2
Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
d1 | l1 | l2 | l3 | l4 | d2 | d3 | d5 | |
H5 | ±1 | 0 -1 | ±0,5 | min | 6H | 0 -1 | ||
25 | 54 | 24 | 25 | 59 | 65 | 0 | M18 x 2 | 45 |
32 | 58 | 24 | 28 | 63 | 72 | -1 | M20 x 2 | 56 |
40 | 68 | 30 | 32 | 73 | 80 | max | M20 x 2 | 60 |
50 | 78 | 35 | 35 | 83 | 90 | M24 x 2 | 70 | |
63 | 88 | 40 | 40 | 93 | 130 | M24 x 2 | a | |
a Do nhà sản xuất qui định |
3.3 Vít kẹp chặt
Xem Hình 3 và Bảng 3
Hình 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
d3 | d4 | la | Lỗ ống kẹp, d1 |
6H | +0,1 0 | ||
M6 | 4,2 | 10 | 6 |
M8 | 5,5 | 10 | 8 |
M10 | 7 | 12 | 10 |
M12 | 8 | 16 | 12 |
M14 | 10 | 16 | 16 |
M16 | 11 | 16 | 20 |
M18 x 2 | 12 | 20 | 25 |
M20 x 2 | 14 | 20 | 32 |
M20 x 2 | 14 | 25 | 40 |
M24 x 2 | 18 | 25 | 50 |
M24 x 2 | 18 | 33 | 63 |
a Các giá trị đã cho biểu thị chiều dài danh nghĩa của vít đối với các ống kẹp có lỗ d1 ≤ 32 mm. Đối với các ống kẹp lớn hơn, các giá trị l được cho để hướng dẫn và được tính toán từ các giá trị lớn nhất của d5. Trong trường hợp lỗ d5 được thu nhỏ, nên tính toán lại chiều dài vít để bảo đảm rằng chiều dài ăn khớp ren và thích hợp. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2:2002), Ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với các vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.