Quyết định 648/QĐ-BCT 2019 điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 648/QĐ-BCT

Quyết định 648/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:648/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành:20/03/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 20/03, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh

Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 648/QĐ-BCT về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện ngày 20/03/2019.

Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Thời gian áp dụng giá bán điện: Từ ngày 20/03/2019.

- Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất, cấp điện áp từ 110 kV trở lên: Giờ bình thường là 1.536 đồng/kWh; Giờ thấp điểm là 970 đồng/kWh; Giờ cao điểm là 2.759 đồng/kWh;

- Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp, bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông: Cấp điện áp từ 6 kV trở lên là 1.659 đồng/kWh; Cấp điện áp dưới 6 kV là 1.771 đồng/kWh;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 648/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: 648/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019

-------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Quyết định số 34/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quyết định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực tại Tờ trình số 20/TTr- ĐTĐL ngày 19 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
1. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Thời gian áp dụng giá bán điện: Từ ngày 20 tháng 3 năm 2019.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.536

 

b) Giờ thấp điểm

970

 

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.555

 

b) Giờ thấp điểm

1.007

 

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.611

 

b) Giờ thấp điểm

1.044

 

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.685

 

b) Giờ thấp điểm

1.100

 

c) Giờ cao điểm

3.076

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.659

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.827

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.442

 

b) Giờ thấp điểm

1.361

 

c) Giờ cao điểm

4.251

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.629

 

b) Giờ thấp điểm

1.547

 

c) Giờ cao điểm

4.400

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.666

 

b) Giờ thp điểm

1.622

 

c) Giờ cao điểm

4.587

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.678

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.734

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.014

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.536

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.403

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.459

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.590

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

1.971

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.231

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.473

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.568

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.624

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.839

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.625

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.545

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.601

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.786

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.257

 

Bậc 5: Cho kWh t 301 - 400

2.538

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.514

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.570

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.747

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.210

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.486

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.491

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.547

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.708

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.119

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.399

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.646

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.701

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.487

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.780

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.528

 

b) Giờ thấp điểm

1.538

 

c) Giờ cao điểm

4.349

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.480

 

b) Giờ thấp điểm

945

 

c) Giờ cao điểm

2.702

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.474

 

b) Giờ thấp điểm

917

 

c) Giờ cao điểm

2.689

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.466

 

b) Giờ thấp điểm

914

 

c) Giờ cao điểm

2.673

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.526

 

b) Giờ thấp điểm

989

 

c) Giờ cao điểm

2.817

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kđến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.581

 

b) Giờ thấp điểm

1.024

 

c) Giờ cao điểm

2.908

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.383

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi