Quyết định 60/QĐ-TTg 2017 Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 60/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2020, sản lượng khai thác khí đạt đến 11 tỷ m3/năm
Ngày 16/01/2017, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 60/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035, với định hướng phát triển lĩnh vực công nghiệp khí hoàn chỉnh, đồng bộ tất cả các khâu từ: Khai thác - thu gom - vận chuyển - chế biến - dự trữ - phân phối khí và xuất nhập khẩu sản phẩm khí trên toàn quốc; đảm bảo thu gom 100% sản lượng khí của các lô/mỏ mà PVN và các nhà thầu khí khai thác tại Việt Nam.
Cụ thể, giai đoạn 2016 - 2020, sản lượng khai thác khí đạt 10 - 11 tỷ m3/năm; từ 13 - 19 tỷ m3/năm trong giai đoạn 2021 - 2025 và từ 17 - 21 tỷ m3/năm giai đoạn 2026 - 2035. Về nhập khẩu, phân phối khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), giai đoạn 2021 – 2025 đạt 1 - 4 tỷ m3/năm; giai đoạn 2026 - 2035 đạt 6 - 10 tỷ m3/năm. Đồng thời, tiếp tục phát triển thị trường điện là thị trường trọng tâm tiêu thụ khí với tỷ trọng khoảng 70 - 80% tổng sản lượng khí, đáp ứng nguồn nhiên liệu khí đầu vào để sản xuất điện.
Để hoàn thành mục tiêu trên, Quyết định này nhấn mạnh tới giải pháp về tổ chức quản lý; về đầu tư; thị trường; khoa học và công nghệ; phát triển nhân lực; an toàn, môi trường và phát triển bền vững; quốc phòng - an ninh… Trong đó, hoàn thiện chuyển đổi mô hình quản lý công nghiệp khí Việt Nam theo hướng thị trường khí tự do giai đoạn sau năm 2020, từng bước tiến tới Nhà nước chỉ quản lý các hoạt động của ngành công nghiệp khí thông qua hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, các bên tham gia thị trường tự chủ trong việc đàm phán các thỏa thuận thương mại, hợp đồng mua bán, vận chuyển, kinh doanh khí. Xây dựng và áp dụng các chính sách ưu đãi thuế hợp lý nhằm thu hút đầu tư nước ngoài; ban hành chính sách khuyến khích các nhà đầu tư trong nước…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 60/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 60/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 60/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống chính ngoài khơi | | | | |
1 | Đường ống thu gom khí Hàm Rồng về Thái Bình (giai đoạn 2) | 2018 - 2020 | 0,5 | 53 | 12 |
II | Hệ thống đường ống thấp áp và trạm CNG | | | | |
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp cho khu vực Tiền Hải (giai đoạn 2) | 2018 - 2020 | 0,25 | 30 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống phân phối khí CNG tại Tiền Hải (giai đoạn 2) | 2018 - 2025 | 0,35 | | |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống chính ngoài khơi | | | | |
1 | Đường ống thu gom khí các mỏ tiềm năng khác thuộc Lô 102/106 & 103/107 về bờ tại Tiền Hải | 2030 - 2035 | 2 | 80 - 100 | 10 - 16 |
II | Các đường ống thu gom khí | | | | |
1 | Đường ống thu gom khí các mỏ tiềm năng Hồng Long, Hắc Long, Bạch Long, Địa Long,... thuộc các Lô 102/106&103/107 | 2030 - 2035 | 0,2 - 0,5 | 70 - 80 | 8 - 10 |
2 | Đường ống thu gom các mỏ tiềm năng của các Lô 102/106 & 103/107 kết nối với Đường ống thu gom khí Hàm Rồng, Thái Bình | 2032 - 2035 | 0,2 - 0,5 | 40 - 50 | 8 - 10 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | | | | |
1 | Hệ thống đường ống cao áp vận chuyển khí các mỏ tiềm năng của các Lô/mỏ của khu vực bể Sông Hồng từ LFS Tiền Hải đến khu vực Thái Bình | 2032 | 1,5 - 2 | 6 | 16 |
2 | Hệ thống đường ống từ kho chứa LNG miền Bắc đến các nhà máy điện miền Bắc | 2025 - 2030 | 2 | 15 - 20 | 20 |
IV | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp& sản xuất CNG | | | | |
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp cho khu vực Tiền Hải (giai đoạn 3) | 2026 - 2035 | 0,25 | 30 - 50 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống sản xuất CNG tại Tiền Hải (giai đoạn 3) | 2026 - 2035 | 0,25 | | |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | | | | |
1 | Đường ống dẫn khí từ mỏ Cá Voi Xanh về Quảng Nam | 2023 - 2025 | 9 - 11 | 80 - 100 | 32 - 36 |
2 | Hệ thống đường ống dẫn khí mỏ Báo Vàng về Quảng Trị | 2023 - 2025 | 2 - 3 | 120 | 16 |
II | Hệ thống đường ống trên bờ | | | | |
1 | Đường ống cao áp từ GTP tại Tam Quang đến nhà máy điện Quảng Nam, Quảng Ngãi và tổ hợp hóa dầu tại Khu Kinh tế Dung Quất | 2023 - 2025 | 8 | 25 | 26 |
2 | Hệ thống đường ống từ trung tâm phân phối khí (GDC) tại Tam Quang đến các khu công nghiệp (KCN) tại Quảng Nam | 2023 - 2025 | 0,6 - 0,9 | 10 - 15 | 8 - 10 |
3 | Hệ thống đường từ trạm phân phối khí (GDS) tại Dung Quất đến KCN Dung Quất | 2023 - 2025 | 0,7 | 10 - 15 | 8 - 10 |
III | Hệ thống đường ống phân phối thấp áp | | | | |
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp | 2023 - 2025 | 0,3 | | |
IV | Nhà máy xử lý khí | | | | |
1 | Nhà máy xử lý khí (GTP) tại Quảng Nam | 2023 - 2025 | 9 - 11 | | |
V | Nhà máy/Trạm CNG, hóa dầu | | | | |
1 | Nhà máy CNG/LNG tại Miền Trung | 2023 - 2025 | 0,20 - 0,25 | | |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Các đường ống thu gom khí | | | | |
1 | Hệ thống đường ống thu gom các mỏ từ Lô 105-110 và Lô 111-113 kết nối với đường ống Báo Vàng - Quảng Trị | Sau 2033 | - | 60 - 80 | 10 - 16 |
2 | Hệ thống đường ống thu gom các mỏ tiềm năng từ Lô 115-119 kết nối với đường ống mỏ khí Cá Voi Xanh | Sau 2033 | - | 150 - 200 | 12 - 20 |
II | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | | | | |
1 | Đường ống cao áp từ GDC tại Quảng Trị tới các Nhà máy điện Quảng Trị | 2033 | 1,5 | 10 | 16 |
III | Nhà máy xử lý khí | | | | |
1 | Nhà máy xử lý khí (GPP) tại Quảng Trị | 2033 | 2 - 3 | | |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | | | | |
1 | Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 2 từ KP 207 - LFS | 2019 | 7 | 117 | 26 |
2 | Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 2 từ giàn Hải Thạch/Mộc Tinh về Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 1 | 2019 - 2025 | 7 | 50 - 60 | 26 |
II | Các đường ống thu gom khí | | | | |
1 | Đường ống dẫn khí thu gom khí mỏ Sư Tử Trắng về Nam Côn Sơn 2 | 2019 - 2020 | 2 - 4 | 75 - 125 | 16 - 20 |
2 | Hệ thống thu gom khí từ mỏ Kình Ngư - Rạng Đông | 2017 | 0,35 | 18 | 12 |
3 | Nâng công suất nén tại Bạch Hổ | 2018 - 2019 | 0,6 - 1,2 | - | - |
4 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Rồng Đỏ - Nam Côn Sơn 1 | 2018 - 2019 | 2,4 | 83 - 157 | 16 |
5 | Đường ống thu gom khí mỏ Cobia kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1 | 5 | 16 |
6 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Kiếm Đen kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1 | 10 - 15 | 12 - 14 |
7 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Kiếm Nâu kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1,5 | 30 - 35 | 12 - 16 |
8 | Đường ống thu gom khí mỏ Phong Lan Dại - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1,5 | 20 - 25 | 12 - 16 |
9 | Hệ thống thu gom khí từ mỏ Song Ngư - Kình Ngư Trắng | 2021 | - | 17 | 12 |
10 | Hệ thống thu gom khí từ Lead A - Kình Ngư Trắng | 2025 | - | 29 | 12 |
11 | Đường ống kết nối từ giàn nén trung tâm tại Bạch Hổ - Nam Côn Sơn 2 | 2019 | 7 | 14 | 26 |
12 | Đường ống dẫn khí từ Sao Vàng/Đại Nguyệt đến Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 1 | 2019 - 2021 | 2 - 3 | 25 - 50 | 16 - 26 |
13 | Đường ống dẫn khí Sao Vàng/Đại Nguyệt đến Nam Côn Sơn 1 (KP75) | 2021 - 2025 | 2 - 3 | 35 | 20 - 26 |
14 | Đường ống kết nối từ Giàn BK - Thiên Ưng về Sao Vàng/Đại Nguyệt | 2019 - 2021 | 1 - 2 | 25 | 16 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ, trạm phân phối khí | | | | |
1 | Đường ống dẫn khí từ LFS Long Hải tới GPP2 | 2019 | 7 | 9 | 26 |
2 | Đường ống dẫn khí từ GPP2 đến GDC Phú Mỹ | 2019 | 7 | 30 | 30 |
3 | Đường ống vận chuyển ethane từ Nhà máy tách ethane tới Tổ hợp Lọc hóa dầu Long Sơn | 2019 | 300.000 tấn | 23 | 8 |
4 | Đường ống vận chuyển LPG tư GPP2 đến Thị Vải | 2019 | | 24 | 8 |
5 | Đường ống vận chuyển Condensate từ GPP2 đến Thị Vải | 2019 | | 24 | 6 |
6 | Nâng cấp/cải hoán kho cảng Thị Vải | 2019 | | | |
7 | Nâng cấp/cải hoán GDC Phú Mỹ | 2019 | | | |
8 | Cải hoán trạm GDS Nhơn Trạch, Hiệp Phước | 2019 | | | |
IV | Hệ thống đường ống thấp áp/CNG/LNG | | | | |
1 | Hệ thống đường ống khí thấp áp cung cấp cho các hộ tiêu thụ công nghiệp Phú Mỹ 2, Phú Mỹ 3 - Cái Mép | 2019 | 0,1 - 0,5 | 30 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống cấp khí cho KCN Hiệp Phước giai đoạn 2 - Long Hậu | 2017 | 0,3 | 20 | 6 - 8 |
3 | Hệ thống cấp khí cho KCN Nhơn Trạch giai đoạn 2 - Ông Kèo | 2017 | 0,3 | - | - |
4 | Hệ thống cấp khí cho hộ tiêu thụ tại các KCN huyện Long Thành | 2019 | 0,2 | - | - |
5 | Hệ thống cấp khí cho các khu đô thị Nhơn Đức - Phước Kiển - Phú Mỹ Hưng - Thủ Thiêm (TP HCM) | 2020 | 0,3 | - | - |
6 | Hệ thống cung cấp khí cho sân bay Long Thành (CNG/LNG) | 2020 - 2025 | 0,2 | - | - |
7 | Hệ thống cấp khí cho các khu đô thị Tân Thành | 2020 | 0,1 | - | - |
V | Nhà máy xử lý khí | | | | |
1 | Nhà máy xử lý khí tại Dinh Cố (GPP2) tích hợp cụm tách ethane | 2019 | 7 | - | - |
2 | Nhà máy tách Ethane tại Dinh Cố (tích hợp trong GPP2) | 2019 | 2 | - | - |
3 | Dự án nhà máy LNG và hệ thống cấp khí cho phương tiện giao thông vận tải | 2018 | 0,17 - 0,33 | - | - |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | | | | |
1 | Hệ thống đường ống từ bể Phú Khánh về tỉnh Bình Thuận/Bà Rịa - Vũng Tàu | 2030 - 2035 | 3 | 250 | 20 |
2 | Hệ thống đường ống từ bể Tư Chính - Vũng Mây về Nam Côn Sơn 1/Nam côn Sơn 2 | 2030 - 2035 | 2 | 150 | 18 |
II | Các đường ống thu gom khí | | | | |
1 | Đường ống thu gom khí Hà Mã Xám - Rồng/Đồi Mồi | 2026 - 2035 | 0,3 | 18 | 12 |
2 | Đường ống thu gom khí Dơi Nâu - Hà Mã Xám | 2026 - 2035 | 0,15 | 25 | 10 |
3 | Đường ống thu gom khí mỏ Rồng Vĩ Đại (Lô 11-2) - Rồng Đôi | 2026 - 2035 | 0,26 | 15 | 12 |
4 | Đường ống thu gom khí mỏ 12C (Lô 12E) - Rồng Đôi | 2026 - 2035 | 0,47 | 20 | 16 |
5 | Đường ống thu gom khí mỏ Thiên Nga (Lô 12W) - Chim Sáo/Dừa | 2026 - 2035 | 0,26 | 10 | 10 |
6 | Đường ống thu gom khí mỏ cụm mỏ thuộc Lô 06.1, 05-2 & 05-3, 11-2 về Nam Côn Sơn 1 | 2026 - 2035 | 1,8 | 60 | 16 |
7 | Đường ống thu gom các mỏ Thần Nông, Lô 04-1, 04-2, 04-3, 05-1 về hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 | 2026 - 2035 | 1,4 | 50 | 16 |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | | | | |
1 | Hệ thống đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn | 2021 - 2022 | 6,4 | 292 | 28 |
2 | Đường ống (từ KP209 của đường ống Lô B) cấp bù khí PM3 - Cà Mau | 2020 | 2,4 | 37 | 18 |
II | Hệ thống đường ống thu gom khí | | | | |
1 | Đường ống dẫn khí từ Khánh Mỹ tới BOD WHP/BOA CPP | 2020 | 2,2 | 20 | 20 |
2 | Đường ống từ mỏ Đầm Dơi tới Khánh Mỹ | 2020 | 0,65 | 7,5 | 12 |
3 | Đường ống thu gom từ mỏ Hoa Mai tới Đầm Dơi | 2020 | 0,4 | 14 | 8 |
4 | Đường ống từ mỏ U Minh/Minh Hải tới Khánh Mỹ | 2022 | 1,1 | 23 | 16 |
5 | Đường ống từ mỏ Nam Du tới U Minh/Minh Hải | 2024 | 0,5 | 27 | 12 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | | | | |
1 | Đường ống dẫn khí Lô B từ điểm tiếp bờ đến Trạm tiếp bờ (LFS) & GDS Kiên Giang | 2021 | 6,4 | 30 | 28 |
2 | Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn từ Kiên Giang đến Ô Môn | 2021 | 6,4 | 72 | 22 |
3 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Cà Mau | Sau 2021 | 0,1 - 0,2 | 15 - 25 | 6 - 10 |
4 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Cần Thơ | Sau 2025 | 0,1 - 0,3 | 20 - 30 | 6 - 10 |
5 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Kiên Giang | Sau 2025 | 0,1 - 0,3 | 30 - 50 | 8 - 12 |
IV | Nhà máy xử lý khí | | | | |
1 | Nhà máy xử lý khí tại Cà Mau | 2017 | 2,2 | | |
2 | Nhà máy xử lý khí tại Kiên Giang | 2021 - 2025 | 6,4 | | |
TT | Công trình | Thời điểm vận hành | Công suất (triệu tấn/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Kho cảng nhập LNG | | | | |
1 | Kho LNG Thị Vải | 2020 - 2022 | 1 - 3 | | |
2 | Kho LNG Tây Nam Bộ (Cà Mau) - giai đoạn 1 | 2022 - 2025 | 1 | | |
3 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 1 | 2023 - 2025 | 1 - 3 | | |
4 | Kho LNG Đông Nam Bộ (dự kiến tại Tiền Giang) | 2022 - 2025 | 4 - 6 | | |
II | Các đường ống tái hóa khí | | | | |
1 | Đường ống từ kho tái hóa khí LNG Thị Vải - GDC hiện hữu | 2020 - 2022 | 4,5 tỷ m3/năm | 12 | 18 |
2 | Đường ống từ kho LNG Tây Nam Bộ - Cà Mau | 2022 - 2025 | 5 tỷ m3/năm | 85 | 20 - 28 |
3 | Đường ống từ kho LNG Sơn Mỹ đến Trung tâm điện lực Sơn Mỹ | 2023 - 2025 | 5 - 11 tỷ m3/năm | 10 | 38 - 45 |
TT | Công trình | Thời điểm vận hành | Công suất (triệu tấn/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
1 | Kho LNG Tây Nam Bộ - Giai đoạn 2 | Sau 2025 | 2 | | |
2 | Kho LNG nổi (FSRU) Thái Bình | 2026 - 2030 | 0,2 - 0,5 | | |
3 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 2 | 2027 - 2030 | 3 | | |
4 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 3 | 2031 - 2035 | 3 | | |
5 | Kho LNG miền Bắc (Hải Phòng) | 2030 - 2035 | 1 - 3 | | |
6 | Kho LNG Khánh Hòa | 2030 - 2035 | 3 | | |
II | Các đường ống tái hóa khí | | | | |
1 | Đường ống Sơn Mỹ - Phú Mỹ | 2023 - 2025 | 9 tỷ m3/năm | 85 | 30 - 34 |
2 | Đường ống Sơn Mỹ - Sư Tử Trắng (offshore) | Sau 2025 | 2 - 4 tỷ m3/năm | 80 - 100 | 20 - 28 |
3 | Đường ống từ kho FSRU đến đường ống Thái Bình | 2026 | 0,5 tỷ m3/năm | 20 - 50 | 8 - 10 |
4 | Đường ống kết nối Đông - Tây Nam Bộ (phụ thuộc vào nguồn khí) | 2026 - 2035 | 2 - 5 tỷ m3/năm | | |
5 | Đường ống kết nối TRANS - ASEAN (phụ thuộc vào nguồn khí nhập khẩu) | 2026 - 2035 | 5 - 10 tỷ m3/năm | | |
Khu vực | Tỉnh/Thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức đầu tư |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 5.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 40.000 | PVGas đầu tư | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Bắc Trung Bộ | Thanh Hóa | Nghi Sơn | 8.000 | Xây mới |
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | Xây mới |
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Mở rộng 1.000 tấn | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị Vải | 30.000 | PVGas đầu tư nâng công suất kho lạnh Thị Vải từ 60.000T lên 90.000T |
Bà Rịa - Vũng Tàu | KCN Cái Mép | 240.000 | Xây mới (sau khi được Thủ tướng Chính phủ bổ sung vào Quy hoạch phát triển ngành dầu khí; dự kiến kho ngầm, 100% vốn nước ngoài) | |
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.500 | Mở rộng 1.000 tấn | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 1.000 | Xây mới |
Khu vực | Tỉnh/thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 6.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 20.000 | Xây mới | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Cái Lân | 4.000 | Xây mới | ||
Bắc Trung Bộ | Hà Tĩnh | Vũng Áng | 3.500 | Xây mới |
Nghi Hương | 4.000 | Xây mới | ||
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | Xây mới |
Liên Chiểu | 3.500 | Xây mới | ||
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Xây mới | |
Quy Nhơn | Nhơn Hội | 5.000 | Xây mới | |
Phú Yên | Vũng Rô | 5.000 | Xây mới | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cái Mép | 20.000 | Xây mới |
Thị Vải | 8.000 | Xây mới | ||
TPHCM và khu vực lân cận | Gò Dầu | 4.000 | Xây mới | |
Nhà Bè | 6.000 | Xây mới | ||
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.000 | Xây mới | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 10.000 | Xây mới | |
Cà Mau | Mũi Tràm | 10.000 | Xây mới |
Khu vực | Tỉnh/thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức (xây mới/mở rộng) |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 6.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 9.000 | Xây mới | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Cái Lân | 4.000 | Xây mới | ||
Bắc Trung Bộ | Hà Tĩnh | Vũng Áng | 3.500 | Xây mới |
Nghi Hương | 4.000 | Xây mới | ||
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | PVGas nâng công suất kho hiện có |
Liên Chiểu | 3.500 | Xây mới | ||
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Xây mới | |
Quy Nhơn | Nhơn Hội | 5.000 | Xây mới | |
Phú Yên | Vũng Rô | 5.000 | Xây mới | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cái Mép | 20.000 | Xây mới |
Thị Vải | 8.000 | Xây mới | ||
TPHCM và khu vực lân cận | Gò Dầu | 4.000 | Xây mới | |
Nhà Bè | 6.000 | Xây mới | ||
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.000 | PVGas nâng công suất kho hiện có (từ 1.200 tấn lên 3.200 tấn) | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 10.000 | Xây mới | |
Cà Mau | Mũi Tràm | 5.000 | Xây mới |
TT | Dự án | Tổng nhu cầu vốn đầu tư (có tính đến trượt giá) | Vốn đầu tư của doanh nghiệp có vốn nhà nước | ||
Tổng cộng | Vốn tự có (NN) | Vốn vay | |||
A | BẮC BỘ | 427 | 285 | 85 | 200 |
I | Hệ thống đường ống biển | 81 | 61 | 18 | 43 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 20 | 10 | 3 | 7 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 50 | 24 | 7 | 17 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | - | - | - | - |
VI | Kho LPG | 276 | 191 | 57 | 133 |
B | TRUNG BỘ | 538 | 332 | 100 | 232 |
I | Hệ thống đường ống biển | 221 | 166 | 50 | 116 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 75 | 49 | 15 | 34 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 116 | 45 | 13 | 31 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | - | - | - | - |
VI | Kho LPG | 126 | 73 | 22 | 51 |
C | ĐÔNG NAM BỘ | 6.124 | 3.787 | 1.137 | 2.651 |
I | Hệ thống đường ống biển | 1.686 | 1.307 | 392 | 915 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 285 | 176 | 53 | 123 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | 946 | 523 | 157 | 366 |
V | Kho cảng LNG | 2.872 | 1.652 | 496 | 1.156 |
VI | Kho LPG | 335 | 129 | 39 | 91 |
D | TÂY NAM BỘ | 3.481 | 2.069 | 621 | 1.448 |
I | Hệ thống đường ống biển | 928 | 620 | 186 | 434 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 308 | 201 | 60 | 141 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | 927 | 720 | 216 | 504 |
V | Kho cảng LNG | 1.177 | 450 | 135 | 315 |
VI | Kho LPG | 140 | 77 | 23 | 54 |
| TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ | 10.570 | 6.473 | 1.943 | 4.531 |
TT | DỰ ÁN | Tổng nhu cầu vốn đầu tư (có tính đến trượt giá) | Vốn đầu tư của doanh nghiệp có vốn nhà nước | ||
Tổng cộng | Vốn tự có (NN) | Vốn vay | |||
A | BẮC BỘ | 2.291 | 1.111 | 332 | 779 |
I | Hệ thống đường ống biển | 493 | 370 | 111 | 259 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 101 | 60 | 18 | 42 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 34 | 16 | 5 | 12 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 1.553 | 594 | 178 | 416 |
B | TRUNG BỘ | 2.832 | 1.545 | 463 | 1.081 |
I | Hệ thống đường ống biển | 699 | 524 | 157 | 367 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 17 | 13 | 4 | 9 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | | | | |
IV | Nhà máy xử lý khí | 485 | 364 | 109 | 255 |
V | Kho cảng LNG | 1.529 | 585 | 175 | 409 |
VI | Kho LPG | 102 | 59 | 18 | 42 |
C | ĐÔNG NAM BỘ | 2.210 | 1.454 | 436 | 1.018 |
I | Hệ thống đường ống biển | 1.581 | 1.186 | 356 | 830 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | - | - | - | - |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 484 | 185 | 56 | 130 |
VI | Kho LPG | 146 | 83 | 25 | 58 |
D | TÂY NAM BỘ | 1.151 | 457 | 137 | 320 |
I | Hệ thống đường ống biển | - | - | - | - |
II | Hệ thống đường ống bờ & các trạm | 62 | 24 | 7 | 17 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 985 | 377 | 113 | 264 |
VI | Kho LPG | 105 | 57 | 17 | 40 |
| TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ | 8.485 | 4.566 | 1.370 | 3.196 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; - Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ: TH, KTTH, NC, PL, ĐMDN, QHQT, TKBT; - Lưu: VT, CN (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |