Quyết định 459/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 459/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 459/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2015, sản lượng khai thác khí thiên nhiên đạt 14 tỷ m3/năm
Thủ tướng Chính phủ đã ký ban hành Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 30/03/2011, phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2025.
Mục tiêu của toàn ngành là phấn đấu đạt sản lượng khai thác khí thiên nhiên trong nước là 14 tỷ m3/năm vào năm 2015 và đạt 15 - 19 tỷ m3/năm vào giai đoạn 2016 - 2025; hoàn thiện cơ sở hạ tầng công nghiệp khí trong nước; phát triển công nghiệp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); tiếp tục phát triển thị trường điện tiêu thụ khí là trọng tâm với 70 - 85% tổng sản lượng khí.
Trong đó, Thủ tướng nhấn mạnh: Song song với việc nhập khẩu LPG, cần đầu tư phát triển các dự án sản xuất LPG trong nước, mở rộng công suất các kho hiện có kết hợp với triển khai xây dựng các dự án mới để đáp ứng nhu cầu trong nước với quy mô khoảng 1,6 - 2,2 triệu tấn/năm vào năm 2015 và khoảng 2,5 - 4,6 triệu tấn/năm vào năm 2025.
Về phát triển cơ sở hạ tầng công nghiệp khí trong nước, trước mắt cần hoàn thành hạ tầng khu vực miền Nam, hình thành và phát triển tại miền Bắc và miền Trung, từng bước triển khai xây dựng hệ thống mạng nối đường ống dẫn khí liên vùng, liên khu vực; đẩy mạnh đầu tư các dự án xây dựng nhà máy chế biến và xử lý khí để nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm tài nguyên…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 459/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 459/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 459/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, QHQT, TH; - Lưu: Văn thư, KTN (5b) | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (Tỷ m3/năm) | Chiều dài (Km) |
I | Các đường ống thu gom khí | | | |
A | Bể Cửu Long | | | |
1 | Hệ thống thu gom khí cụm mỏ Rồng, Nam Rồng, Đồi Mồi – Bạch Hổ | 2010 | 0,4 | 47 |
2 | Hệ thống thu gom khí từ mỏ Hải Sư Trắng, Hải Sư Đen, Tê Giác Trắng về Bạch Hổ | 2011 | 0,8 | 20 |
3 | Đường ống thu gom khí Sư Tử Trắng về Sư Tử Vàng | 2012 | 2 | 20 |
4 | Hệ thống thu gom khí cụm mỏ Lô 01&02 (Ruby, Pearl, Topaz, Diamond, Jade, Emerald) Rạng Đông | 2014 | 1,3 | 54 |
5 | Đường ống thu gom khí mỏ Thăng Long, Đông Đô về Emerald | 2014 | 0,1 | 30 |
B | Bể Nam Côn Sơn | | | |
1 | Đường ống thu gom khí mỏ Lan Đỏ - Lan Tây | 2012 | 2 | 25 |
2 | Đường ống thu gom khí mỏ Chim Sáo – Nam Côn Sơn 1 | 2012 | 1 | 68 |
3 | Đường ống thu gom khí mỏ Hải Thạch, Mộc Tinh về Nam Côn Sơn 1 (KP-75) | 2013 | 4,5 | 56 |
4 | Đường ống thu gom khí mỏ Rồng Vĩ Đại – Rồng Đôi/Rồng Đôi Tây | 2017 | 0,3 | 20 |
5 | Đường ống thu gom khí Hải Âu, Thiên Nga về mỏ Chim Sáo | 2019 | 0,8 | 20 |
6 | Đường ống thu gom khí mỏ Kim Cương Tây, Nguyệt Thạch về Hải Thạch | 2017-2018 | 0,5 | 20 |
7 | Đường ống thu gom khí Đại Hùng – Nam Côn Sơn 2 | 2013-2015 | 0,1 | 30 |
8 | Đường ống thu gom khí các mỏ Lô 04 – 3 & 04 – 1 về Thiên Ưng | 2018 | 2-4 | 20 |
9 | Hệ thống thu gom khí từ bể Tư Chính – Vũng Mây về Hải Thạch | 2019 | 2 | 200 |
C | Bể Ma Lay – Thổ Chu | | | |
1 | Đường ống thu gom khí mỏ Hoa Mai – PM3_CAA | 2013 | 0,4 | 20 |
2 | Đường ống thu gom khí Ác Quỷ/Kim Long – Cá Voi (Lô B, 48/95&52/97) | 2014 | - | - |
3 | Đường ống thu gom khí từ cụm mỏ Lô 46 – 2 (Khánh Mỹ - Phú Tân – Rạch Tàu …) | 2019 | 0,6 | 50 |
D | Bể Sông Hồng | | | |
1 | Đường ống thu gom khí mỏ Bạch Long – Hồng Long | 2017 | 0,3 | 20 |
2 | Đường ống thu gom khí mỏ A/Cá Voi Xanh/Cá Heo – Sư Tử Biển (Lô 117) | 2019 | 1 | 115 |
II | Các đường ống chính ngoài khơi | | | |
1 | Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 (Hải Thạch – Vũng Tàu) | 2013-2014 | 7 | 325 |
2 | Đường ống Lô B – Ô Môn | 2014 | 7 | 398 |
3 | Hệ thống đường ống từ mỏ Hồng Long, Hoàng Long, Bạch Long, Hàm Rồng, Thái Bình về tỉnh Thái Bình | 2014-2016 | 2-4 | 80 |
4 | Hệ thống đường ống từ lô 112-113-111/04 (mỏ Báo Vàng) về tỉnh Quảng Trị | 2014-2016 | 1-3 | 120 |
5 | Hệ thống đường ống từ mỏ lô 117-118-119 về tỉnh Quảng Ngãi/Quảng Nam | 2014-2017 | 2-4 | 120 |
6 | Hệ thống đường ống từ bể Phú Khánh về tỉnh Bình Thuận/Bà Rịa – Vũng Tàu | 2017 | 2 | 120 |
7 | Hệ thống đường ống khí bể Tư Chính – Vũng Mây về Nam Côn Sơn 2 | 2017-2025 | | |
III | Các Đường ống trên bờ | | | |
1 | Đường ống từ kho tái hóa khí LNG – GDC hiện hữu | 2014-2017 | - | - |
2 | Đường ống kết nối Đông – Tây (Hiệp Phước – Ô Môn) | 2015-2017 | 2-5 | 145 |
3 | Đường ống Phú Mỹ - Nhơn Trạch – TP Hồ Chí Minh giai đoạn 2 | 2015-2020 | - | 57 |
4 | Đường ống GDC Nhơn Trạch – KCN Nhơn Trạch | 2013 | 3 | 15 |
5 | Đường ống GDC Hiệp Phước – KĐT Thủ Thiêm | 2014 | 1,3 | 18 |
6 | Đường ống KCN Nhơn Trạch – KCN Long Thành – Biên Hòa | 2017 | - | 24 |
7 | Đường ống GDC Hiệp Phước – Bình Chánh – Đức Hòa | 2017 | - | 45 |
8 | Đường ống Cần Đước – Đức Hòa (Long An) | 2017 | - | 40 |
9 | Đường ống nối từ KCN của Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Thủ Đức | 2021 | 1,3 | 45 |
10 | Hệ thống đường ống khu vực tỉnh Thái Bình | 2014 | 1 - 3 | 30 |
11 | Hệ thống đường ống khu vực Đồng bằng Sông Hồng (Thái Bình đi các tỉnh lân cận) | 2014-2020 | 2 – 6 | 250 |
12 | Hệ thống đường ống từ kho LNG phía Bắc kết nối với Hệ thống đường ống khu vực Đồng bằng Sông Hồng | 2014-2020 | 4 – 6 | 180 |
13 | Hệ thống đường ống từ Quảng Trị - Quảng Ngãi/Quảng Nam | 2020 | - | |
IV | Nhà máy xử lý khí | | | |
1 | Nhà máy xử lý khí tại Cà Mau | 2014 | 4 – 7 | |
2 | Nhà máy xử lý khí tại Thái Bình | 2013-2015 | 1 - 3 | |
3 | Nhà máy xử lý khí NCS2 tại Bà Rịa – Vũng Tàu (giai đoạn 1) | 2013-2014 | 1 - 3 | |
4 | Nhà máy xử lý tại Quảng Trị | 2014-2017 | 1 - 3 | |
5 | Nhà máy xử lý khí tại Quảng Ngãi/Quảng Nam | 2014-2017 | 1 – 4 | |
6 | Nhà máy xử lý khí NCS2 tại Bà Rịa – Vũng Tàu (giai đoạn 2) | 2018 | 1 – 2 | |
V | Kho nhập LNG | | | |
1 | Kho LNG Nam bộ (giai đoạn 1) | 2014-2015 | 1 – 3 triệu tấn | |
2 | Kho LNG Nam bộ (giai đoạn 2) | 2017-2020 | 3 – 5 triệu tấn | |
3 | Kho LNG Nghi Sơn – Thanh Hóa | 2014-2020 | 2 – 3 triệu tấn | |
4 | Kho LNG mới tại Nam Bộ/Nam Trung bộ hoặc địa điểm khác (1-2 kho) | 2015-2018 | - | |
5 | Kho LNG tại Bắc Bộ | - | - | |
TT | Khu vực | Cảng | Công suất kho mở rộng và xây mới (tấn) | Tổng cộng (tấn) | |
2010-2015 | 2016-2025 | ||||
I | Bắc bộ | | | | |
| Hải Phòng | Đình Vũ | 5.000 | 6.000 | 7.500 |
Lạch Huyện | 10.000 | 40.000 | 50.000 | ||
II | Bắc Trung bộ | | | | |
1 | Thanh Hóa | Nghi Sơn | 8.100 | | 8.100 |
2 | Hà Tĩnh | Vũng Áng | | 3.500 | 3.500 |
III | Nam Trung Bộ | | | | |
1 | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | 6.000 | 9.000 |
2 | Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | 3.000 | 6.000 |
IV | Nam bộ | | | | |
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị Vải (Kho lạnh) | 60.000 | 8.100 | 68.100 |
Cái Mép | | 20.000 | 20.000 | ||
2 | Đồng Nai | Tiền Giang (Kho lạnh) | 84.000 | | 84.000 |
Gò Dầu | | 4.000 | 4.000 | ||
Trà Nóc | | 2.000 | 2.000 |
STT | Loại công trình | Nhu cầu vốn theo giai đoạn | Tổng | ||||
2010 – 2015 | 2016 – 2025 | ||||||
PA Cơ sở | PA Cao | PA Cơ sở | PA Cao | PA Cơ sở | PA Cao | ||
I | Hệ thống đường ống (HTĐÔ) khí | 2.849 | 2.874 | 1.267 | 3.784 | 4.116 | 6.658 |
1 | HTĐÔ khai thác/thu gom khí | 729 | 754 | 34 | 1.101 | 763 | 1.855 |
2 | HTĐÔ vận chuyển khí ngoài khơi | 1.679 | 1.679 | 1.037 | 1.743 | 2.716 | 3.422 |
3 | HTĐÔ vận chuyển khí trên bờ | 441 | 441 | 196 | 940 | 637 | 1.381 |
II | Trạm tách, xử lý khí | 1.303 | 1.383 | 980 | 1.383 | 2.283 | 2.766 |
III | Kho LPG | 238 | 268 | 420 | 567 | 658 | 835 |
IV | Kho nhập khẩu LNG | 924 | 924 | 950 | 1.346 | 1.874 | 2.270 |
Tổng nhu cầu vốn đầu tư | 5.314 | 5.449 | 3.617 | 7.080 | 8.931 | 12.529 |