Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3892/QĐ-BCT 2016 về phát triển công nghiệp Vùng Đồng bằng sông Hồng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3892/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3892/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 28/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng đồng bằng sông Hồng
Nhằm mục tiêu đến năm 2035, công nghiệp Vùng đồng bằng sông Hồng phát triển với công nghệ tiên tiến, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu; đội ngũ lao động chuyên nghiệp, chủ động trong các khâu nghiên cứu, thiết kế, chế tạo; ngành công nghiệp chiếm khoảng 38 - 40% trong cơ cấu kinh tế Vùng, ngày 28/09/2016, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 3892/QĐ-BCT phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
Tại định hướng Quy hoạch, Bộ trưởng khẳng định sẽ phát triển công nghiệp Vùng phù hợp với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hướng vào những ngành có lợi thế so sánh, lợi thế cạnh tranh như: Công nghiệp điện tử, cơ khí chính xác, ô tô, xe máy, sản xuất dụng cụ y tế, công nghiệp dược, hóa mỹ phẩm; phát triển một số ngành công nghiệp hóa chất, khai thác than, vật liệu xây dựng, dệt may, da giày và công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ cho các ngành công nghiệp chủ lực như cơ khí chế tạo, dệt may, sản xuất ô tô - xe máy, điện tử, tạo ra mạng lưới vệ tinh cho các công ty lớn.
Đồng thời, nhấn mạnh, đến năm 2025, sẽ phát triển các sản phẩm ô tô con, xe chuyên dụng, thiết bị toàn bộ, máy móc cơ khí chính xác tại Hà Nội; đóng tàu, máy móc cơ khí nặng, thiết bị khai thác, sàng tuyển, ô tô tải nặng tại Quảng Ninh; lắp ráp ô tô, xe máy, linh kiện, máy móc phục vụ nông nghiệp tại Hải Dương, Ninh Bình; các loại quạt điện, xe máy, lắp ráp ô tô con, xe chuyên dụng, phụ tùng ô tô, xe máy, máy móc công trình tại Hưng Yên…
Dự kiến, đến giai đoạn 2026 - 2035, tốc độ tăng trưởng giá trị tăng thêm công nghiệp toàn vùng đạt 7% - 7,5%; tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp đạt 13% - 13,5%; cơ cấu ngành công nghiệp và xây dựng trong các ngành kinh tế năm 2020 đạt 48,9%, năm 2025 đạt 49,2% và năm 2035 đạt 46,4%...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3892/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 3892/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 3892/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng; - Lãnh đạo Bộ; - Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ; - Viện Nghiên cứu Chiến lược, chính sách công nghiệp; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH (2b). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên dự án | Địa điểm |
I. Ngành Cơ khí | ||
1. | Dự án nhà máy thiết bị nâng chuyển (dành cho tầu biển), thiết bị nâng hạ siêu trường, siêu trọng | Hải Phòng, Quảng Ninh |
2. | Dự án sản xuất các thiết bị toàn bộ | Vĩnh Phúc, Hà Nội, Quảng Ninh |
3. | Dự án sản xuất thiết bị thủy lực cho máy xây dựng và các loại máy công nghiệp | Hà Nội, Hải Phòng |
4. | Dự án sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, chế tạo thiết bị dệt may; Thiết bị xử lý môi trường công nghiệp và chất thải đô thị | Hà Nội, Hải Phòng |
5. | Dự án sản xuất thiết bị phụ trợ cho ngành sản xuất ô tô, xe máy | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Nam Định |
6. | Dự án sản xuất, lắp ráp xe ô tô con, xe khách, xe vận tải nhẹ, xe ô tô du lịch | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Ninh Bình |
7. | Dự án sản xuất, lắp ráp ô tô tải nặng, xe chuyên dùng; sản xuất và lắp ráp máy ủi, máy xúc | Vĩnh Phúc, Hà Nội, Quảng Ninh, Ninh Bình |
II. Ngành luyện kim | ||
1. | Dự án sản xuất, luyện, cán thép | Hải Phòng, Quảng Ninh |
2. | Dự án sản xuất, chế tạo kết cấu thép mạ kẽm | Hải Phòng, Bắc Ninh |
3. | Dự án sản xuất thép cao cấp (thép hợp kim, thép không gỉ, kim loại hợp kim) đặc chủng | Hải Phòng, Hải Dương |
4. | Dự án sản xuất và gia công thép ống các loại; gia công thép cuộn | Vĩnh Phúc |
5. | Dự án sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy điện (thủy điện, nhiệt điện) | Bắc Ninh |
TT | Tên dự án | Địa điểm |
1. | Dự án nhà máy thiết bị điện, điện tử cho tàu thủy | Hải Phòng, Nam Định |
2. | Dự án sản xuất các thiết bị truyền hình số, linh kiện điện tử đa năng | Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh |
3. | Dự án sản xuất màn hình tinh thể lỏng LCD, LED, OLED | Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc |
4. | Dự án sản xuất cung ứng linh kiện hỗ trợ cho sản xuất điện thoại di động | Bắc Ninh, Vĩnh Phúc |
5. | Dự án sản xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, khí sinh học) | Hải Phòng, Quảng Ninh |
6. | Dự án sản xuất thiết bị điện tử y tế, chế tạo, lắp ráp máy quang học, máy phẫu thuật khúc xạ laser, sản xuất chế tạo, lắp ráp thiết bị chẩn đoán hình ảnh y tế | Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh |
7. | Dự án phát triển phần mềm chuyên dụng | Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định |
8. | Dự án xây dựng trung tâm Dữ liệu | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh |
TT | Tên dự án | Địa điểm |
1. | Dự án nhà máy dầu thực vật | Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh |
2. | Dự án nhà máy chế biến các sản phẩm sữa | Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nam |
3. | Dự án nhà máy chế biến thịt hộp | Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Thái Bình, Ninh Bình. |
4. | Dự án nhà máy chế biến thủy sản | Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định |
5. | Dự án nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm | Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Nam Định. |
6. | Dự án chế biến nước quả, nước giải khát | Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Quảng Ninh |
7. | Dự án chế biến nước hoa quả đóng lon công nghệ châu Âu | Quảng Ninh |
TT | Tên dự án | Địa điểm |
1. | Dự án tái chế nhựa | Hưng Yên hoặc Hải Dương |
2. | Dự án nhà máy hóa mỹ phẩm cao cấp | Hà Nội |
3. | Dự án sản xuất sơn cao cấp, sơn chất lượng cao, sơn chuyên dụng | Quảng Ninh, Bắc Ninh |
4. | Dự án sản xuất lốp ôtô công nghệ radian | Hải Phòng, Hà Nam |
5. | Dự án sản xuất pin nhiên liệu rắn, sản xuất ắc quy cho ô tô điện | Hải Phòng, Ninh Bình |
6. | Dự án sản xuất tá dược cao cấp | Hà Nội |
7. | Dự án nhà máy sản xuất chiết xuất dược liệu | Hà Nội, Bắc Ninh |
8. | Dự án nhà máy sản xuất khí công nghiệp | Hải Phòng và Bắc Ninh |
TT | Tên dự án | Địa điểm |
1. | Dự án men màu cho sản xuất gốm, sứ, gạch men | Hải Dương, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh |
2. | Dự án đầu tư sản xuất sợi thủy tinh và các sản phẩm từ sợi thủy tinh như lưới, vải thủy tinh, thủy tinh cao cấp | Hải Phòng, Quảng Ninh |
3. | Dự án sản xuất gạch bloc thủy tinh, gạch trang trí | Hải Phòng, Hải Dương |
4. | Dự án đầu tư nhà máy xi măng | Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Ninh Bình |
5. | Dự án sản xuất vật liệu nhẹ, siêu bền dùng để làm tường, vách ngăn | Hải Phòng, Hưng Yên |
I. Ngành Dệt - May | ||
1. | Dự án nhà máy nguyên phụ liệu ngành may (chỉ, cúc, mex, khóa kéo, băng chun) | Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Vĩnh Phúc |
2. | Dự án sản xuất bông tấm | Hải Phòng |
3. | Dự án nhà máy sản xuất mex nền vải dệt và mex xốp | Nam Định, Thái Bình |
4. | Dự án nhà máy kéo sợi và may sản phẩm dệt kim | Bắc Ninh, Nam Định |
5. | Dự án xây dựng Trung tâm thiết kế mẫu mốt | Hà Nội |
II. Ngành Da-Giầy | ||
1. | Dự án sản xuất cặp, túi ví, valy cao cấp | Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh |
2. | Dự án sản xuất đế giầy, phom giầy | Bắc Ninh, Hải Phòng |
3. | Dự án sản xuất các loại phụ liệu ngành giầy | Bắc Ninh, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Thái Bình |
4. | Dự án xây dựng Trung tâm thiết kế mẫu | Hải Phòng |
STT | Tên dự án | Địa điểm |
1. | Dự án khai thác than | Quảng Ninh |
2. | Dự án thăm dò, khai thác cao lanh và sét-cao lanh | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương, Vĩnh Phúc |
3. | Dự án thăm dò, khai thác đá các loại | Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Ninh Bình, Hải Dương, Hà Nam |
4. | Dự án thăm dò, khai thác sét chịu lửa | Bắc Ninh |
5. | Dự án thăm dò, khai thác than thử nghiệm tại Đồng bằng sông Hồng | Thái Bình |