Quyết định 3069/QĐ-BCT 2024 điều chỉnh một số đề án Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3069/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3069/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Thanh Hoài |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3069/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 3069/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc dùng thực hiện và điều chỉnh một số đề án thuộc
Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm 2024
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025:
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2811/QĐ-BCT ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung của Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ tại Quyết định số 1403/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2373/QĐ-BCT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1403/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2578/QĐ-BCT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ Công Thương về việc thành lập Hội đồng thẩm định Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2741/QĐ-BCT ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh Phụ lục Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 3373/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh danh sách thành viên Hội đồng thẩm định Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2150/QĐ-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh danh sách thành viên Hội đồng thẩm định Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Dừng thực hiện và điều chỉnh một số đề án thuộc Danh mục Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Cục Công nghiệp rà soát, phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện các đề án sau điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CN (Thuytx). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Thanh Hoài |
Phụ lục
DANH MỤC ĐỀ ÁN DỪNG THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH THỰC HIỆN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3069/QĐ-BCT ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Đề án dừng thực hiện
STT |
Tên đề án |
Đơn vị chủ trì |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
||
Từ nguồn NSNN |
Ngoài nguồn NSNN |
Tổng kinh phí |
|||
II |
Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý đáp ứng yêu cầu của các chuỗi sản xuất toàn cầu trong quản trị doanh nghiệp, quản trị sản xuất |
|
5.150 |
2.165 |
7.315 |
1 |
Hỗ trợ, đào tạo, hướng dẫn áp dụng công cụ 5S3D cho các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ tại miền Bắc |
Trung tâm Hỗ trợ đầu tư và phát triển khu công nghiệp Bắc Ninh, Ban Quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh |
1.500 |
650 |
2.150 |
2 |
Tổ chức tư vấn, hỗ trợ cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí chế tạo áp dụng 7 công cụ kiểm soát chất lượng (7QC Tools) |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Công Thương Trung ương |
950 |
265 |
1.215 |
3 |
Tư vấn hỗ trợ để doanh nghiệp sản xuất công nghiệp hỗ trợ trong Tổng cục Công nghiệp quốc phòng áp dụng Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn IATF 16949 và ISO 50001 |
Cục Quản lý Công nghệ - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc Phòng |
2.700 |
1.250 |
3.950 |
III |
Hỗ trợ đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của các ngành sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ |
|
3.660 |
1.880 |
5.540 |
4 |
Xây dựng chương trình và tổ chức đào tạo nâng cao trình độ kiểm tra sản phẩm gia công cơ khí chính xác cho các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí |
Trường Đại học kinh tế - kỹ thuật công nghiệp |
600 |
280 |
880 |
5 |
Hỗ trợ đào tạo phát triển mô hình quản lý chuỗi giá trị sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí khu vực phía Bắc |
Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội |
1.060 |
550 |
1.610 |
6 |
Đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đo kiểm và kiểm soát chất lượng bằng phương pháp quản lý trực quan cho doanh nghiệp sản xuất Công nghiệp hỗ trợ trong Tổng cục công nghiệp quốc phòng |
Cục Quản lý Công nghệ - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc Phòng |
2.000 |
1.050 |
3.050 |
IV |
Hỗ trợ nghiên cứu phát triển, ứng dụng chuyển giao và đổi mới công nghệ trong sản xuất thử nghiệm linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu và vật liệu |
|
30.700 |
1.200 |
31.900 |
7 |
Mua sắm trang thiết bị chính phục vụ hoạt động đào tạo, hỗ trợ sản xuất thử nghiệm, đánh giá chất lượng sản phẩm công nghiệp, công nghiệp hỗ trợ của Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam |
Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam, Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương |
29.500 |
0 |
29.500 |
8 |
Cải tiến quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm trục ắc nhíp và bu lông cường độ cao dùng cho ô tô và máy nông nghiệp |
Trung tâm thiết kế chế tạo và thử nghiệm, Cục ứng dụng và phát triển công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.200 |
1.200 |
2.400 |
|
Tổng cộng |
|
39.510 |
5.245 |
44.755 |
II. Đề án điều chỉnh
STT |
Tên đề án |
Đơn vị chủ trì |
Nội dung điều chỉnh |
Kinh phí sau điều chỉnh (triệu đồng) |
Ghi chú |
||
Từ nguồn NSNN |
Ngoài vốn NSNN |
Tổng kinh phí |
|||||
V. Xây dựng và vận hành trang thông tin về công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|||
1 |
Tuyên truyền, quảng bá về hoạt động công nghiệp hỗ trợ trên Tạp chí Công nghiệp và Tiêu dùng năm 2024 |
Tạp chí Công nghiệp & Tiêu dùng |
- Về nội dung đề án: Bổ sung tuyên truyền 32 bài viết, 15 tin và 59 ảnh trên trang congnghieptieudung.vn. - Về sản phẩm đề án: Bổ sung sản phẩm tương ứng: 32 bài viết, 15 tin và 59 ảnh trên trang congnghieptieudung.vn. - Về kinh phí: + Điều chỉnh dự toán chi tiết đề án cho phù hợp với nội dung đề xuất điều chỉnh. + Tổng kinh phí tăng: 300.000.000 đồng (tăng kinh phí NSNN: 300.000.000 đồng, tăng kinh phí ngoài NSNN: 0 đồng). |
950 |
0 |
950 |
Đề án V.1 thuộc Danh mục đề án được phê duyệt theo Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 |
Tuyên truyền về chính sách phát triển ngành Công nghiệp hỗ trợ trên Báo Đại biểu Nhân dân |
Báo Đại Biểu Nhân Dân |
- Về nội dung đề án: Bổ sung tuyên truyền 05 bài viết trên báo in, 19 bài viết, 14 tin trên Báo Đại biểu Nhân dân điện tử và 38 ảnh trên trang báo in và báo điện tử Đại biểu Nhân dân. - Về sản phẩm đề án: Bổ sung sản phẩm tương ứng: 05 bài viết trên báo in, 19 bài viết, 14 tin trên Báo Đại biểu nhân dân điện tử và 38 ảnh trên trang báo in và báo điện tử Đại biểu Nhân dân. - Về kinh phí: + Điều chỉnh dự toán chi tiết đề án cho phù hợp với nội dung đề xuất điều chỉnh. + Tổng kinh phí tăng: 300.000.000 đồng (tăng kinh phí NSNN: 300.000.000 đồng, tăng kinh phí ngoài NSNN: 0 đồng). |
1.300 |
0 |
1.300 |
Đề án V.9 thuộc Danh mục đề án được phê duyệt theo Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
3 |
Truyền thông, quảng bá về phát triển công nghiệp hỗ trợ trên Báo Lao Động năm 2024 |
Báo Lao Động |
- Về nội dung đề án: Bổ sung tuyên truyền 10 bài viết trên báo in, 08 bài viết, 42 tin trên Báo Lao động điện tử và 70 ảnh trên trang báo in và Báo Lao Động điện tử. - Về sản phẩm đề án: Bổ sung sản phẩm tương ứng: 10 bài viết trên báo in, 08 bài viết, 42 tin trên Báo Lao động điện tử và 70 ảnh trên trang báo in và Báo Lao Động điện tử. - Về kinh phí: + Điều chỉnh dự toán chi tiết đề án cho phù hợp với nội dung đề xuất điều chỉnh. + Tổng kinh phí tăng: 300.000.000 đồng (tăng kinh phí NSNN: 300.000.000 đồng, tăng kinh phí ngoài NSNN: 0 đồng). |
1.000 |
0 |
1.000 |
Đề án V.11 thuộc Danh mục đề án được phê duyệt theo Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
4 |
Tổ chức truyền thông, quảng bá về hoạt động công nghiệp hỗ trợ trên báo Tiền Phong |
Báo Tiền Phong |
- Về nội dung đề án: Bổ sung tuyên truyền 10 bài viết, 10 tin, 10 ảnh trên Tiền phong nhật báo, 18 bài viết, 16 tin, 18 ảnh trên báo Tiền phong điện tử. - Về sản phẩm đề án: Bổ sung sản phẩm tương ứng: 10 bài viết, 10 tin, 10 ảnh trên Tiền phong nhật báo, 18 bài viết, 16 tin, 18 ảnh trên báo Tiền phong điện tử. - Về kinh phí: + Điều chỉnh dự toán chi tiết đề án cho phù hợp với nội dung đề xuất điều chỉnh. + Tổng kinh phí tăng: 300.000.000 đồng (tăng kinh phí NSNN: 300.000.000 đồng, tăng kinh phí ngoài NSNN: 0 đồng). |
1.000 |
0 |
1.000 |
Đề án V.12 thuộc Danh mục đề án được phê duyệt theo Quyết định số 1009/QĐ-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
Kinh phí quản lý |
|
Điều chỉnh giảm kinh phí tương ứng với kinh phí đề xuất dừng, điều chỉnh kinh phí một số đề án (39.510.000.000 đồng - 1.200.000.000 đồng = 38.310.000.000 đồng * 1,5% = 575.000.000 đồng) |
1.015 |
0 |
1.015 |
|