Quyết định 2289/QĐ-NLDK Định mức dự toán lắp đặt thiết bị công trình thủy điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2289/QĐ-NLDK
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2289/QĐ-NLDK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện
Ngày 12/07/2005, Bộ Công nghiệp đã ra Quyết định 2289/QĐ-NLDK về việc ban hành Định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.
Theo đó, lắp đặt thiết bị thủy công bao gồm: Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chi tiết đặt sẵn; Tổ hợp và lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu; Lắp đặt lưới chắn rác; Tổ hợp và lắp đặt cửa van cung; Thử khô van phẳng; Tổ hợp và lắp đặt cửa van phẳng; Thả van phẳng vào kho van; Lắp đặt đường ray cần trục và đường ray máy biến áp; Lắp đặt đường ray cần trục treo;…
Bên cạnh đó,cần nghiên cứu bản vẽ và quy trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ. Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, lắp đặt vào vị trí theo đúng quy trình, quy phạm; Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Ngoài ra, lắp đặt thiết bị thủy lực bao gồm: Tổ hợp và lắp đặt Tuabin; Tổ hợp và lắp đặt Tuabin ≤ 50 tấn; Tổ hợp và lắp đặt Tuabin > 50 tấn; Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện; Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực; Lắp đặt bình bể;…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2289/QĐ-NLDK tại đây
tải Quyết định 2289/QĐ-NLDK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG NGHIỆP Số: 2289/QĐ-NLDK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý Đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000, số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 và số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ;
Xét tờ trình số 6215/TTr-BNV-KTDT ngày 10 tháng 12 năm 2004 trình phê duyệt bộ định mức dự toán chuyên ngành xây lắp công trình thủy điện và bổ sung tại văn bản số 590/CV-EVN-KTDT ngày 02/02/2005 của Tổng công ty Điện lực Việt Nam;
Căn cứ văn bản số 445/BXD-KTTC ngày 31 tháng 3 năm 2005 của Bộ Xây dựng thỏa thuận định mức xây dựng công trình nhà máy thủy điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số định mức dự toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.
Điều 2. Các danh mục định mức không bao gồm trong bộ định mức này và bộ định mức đã được ban hành tại Quyết định số 1582/QĐ-NLDK ngày 29/4/2005, được áp dụng theo các bộ định mức dự toán hiện hành.
Điều 3. Các định mức lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt Tổng dự toán, dự toán và thanh quyết toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.
Giao Tổng Công ty Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án và các đơn vị tư vấn theo dõi, tổng kết trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí, Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THỦY ĐIỆN
(theo QĐ số 2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005 của BCN)
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
Chương 1.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY CÔNG
L11.110 Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chi tiết đặt sẵn
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm. Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu lắp khe van | |||
≤ 10m | ≤ 30m | ≤ 40m | > 40m | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
L11. | Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 5,950 | 5,653 | 5,370 | 5,101 |
| Đất đèn | kg | 4,200 | 3,990 | 3,791 | 3,601 |
| Ôxy | chai | 0,600 | 0,570 | 0,542 | 0,514 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1 | kg | 0,100 | 0,095 | 0,090 | 0,086 |
| Giẻ lau | kg | 0,200 | 0,190 | 0,181 | 0,171 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 0,500 | 0,475 | 0,451 | 0,429 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,340 | 0,323 | 0,307 | 0,292 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 37,480 | 46,280 | 53,750 | 63,000 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 1,850 | 1,758 | 1,670 | 1,586 |
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,220 | 0,200 | - | - |
| Cần trục 63 tấn | ca | - | - | 0,190 | 0,170 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,600 | 0,570 | 0,542 | 0,514 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 111 | 112 | 113 | 114 |
L11.120 Tổ hợp và lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L11. | Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,040 |
| Cao su tấm dày 3-4 | kg | 0,050 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 3,500 |
| Mỡ các loại | kg | 3,000 |
| Thép lá đen thường | kg | 10,00 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 0,560 |
| Giấy ráp | tờ | 1,000 |
| Sơn đỏ | kg | 0,380 |
| Dung môi than đá | kg | 0,100 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1mm | kg | 0,030 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Giấy dầu | m2 | 0,500 |
| Dây nilông fi 16-20mm | kg | 0,500 |
| Giẻ lau | kg | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 42,08 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 40 tấn | ca | 0,390 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,130 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 120 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt trong gian máy tính bằng vận hành cầu trục gian máy, tại nhà van tính vận hành cầu trục lắp tại nhà van.
- Đối với van cửa xả thi công được lập theo biện pháp riêng.
L11.130 Lắp đặt lưới chắn rác
Thành phần công việc:
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng (tấn) | |||||
≤ 5tấn | ≤ 15tấn | ≤ 20tấn | ≤ 30tấn | ≤ 40tấn | ≤ 50tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
L11. | Mỡ các loại | kg | 1,560 | 1,291 | 1,174 | 1,067 | 0,970 | 0,922 |
| Dầu các loại | kg | 1,790 | 1,477 | 1,343 | 1,221 | 1,110 | 1,055 |
| Que hàn các loại | kg | 1,660 | 1,371 | 1,246 | 1,133 | 1,030 | 0,979 |
| Đất đèn | kg | 4,650 | 3,847 | 3,497 | 3,179 | 2,890 | 2,746 |
| Ô xy | chai | 0,660 | 0,546 | 0,496 | 0,451 | 0,410 | 0,390 |
| Xăng | kg | 0,480 | 0,399 | 0,363 | 0,330 | 0,300 | 0,285 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 | 0,013 | 0,012 | 0,011 | 0,010 | 0,010 |
| Sơn đánh dấu | kg | 0,020 | 0,013 | 0,012 | 0,011 | 0,010 | 0,010 |
| Thép tấm 10 mm | kg | 8,054 | 6,654 | 6,050 | 5,500 | 5,000 | 4,750 |
| Thép tròn trơn fi10-16 | kg | 2,400 | 1,983 | 1,803 | 1,639 | 1,490 | 1,416 |
| Giấy ráp | tờ | 1,190 | 0,985 | 0,895 | 0,814 | 0,740 | 0,703 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,160 | 0,133 | 0,121 | 0,110 | 0,100 | 0,095 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 28,500 | 23,553 | 21,412 | 19,466 | 17,696 | 16,811 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Cổng trục chân dê 20 tấn | ca | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
| Cổng trục chân dê 50 tấn | ca |
|
| 0,200 | 0,200 | 0,150 | 0,150 |
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
| 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,467 | 0,386 | 0,351 | 0,319 | 0,290 | 0,276 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,370 | 0,306 | 0,278 | 0,253 | 0,230 | 0,219 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 131 | 132 | 133 | 134 | 135 | 136 |
Ghi chú: Cổng trục chân dê lắp tại chỗ được tính chi phí vận hành
L11.140 Tổ hợp và lắp đặt cửa van cung
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thử khô của van bằng thiết bị nâng lắp tại chỗ.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L11. | Mỡ các loại | kg | 0,950 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 1,100 |
| Que hàn các loại | kg | 5,309 |
| Đất đèn | kg | 1,820 |
| Ôxy | chai | 0,260 |
| Xăng | kg | 0,290 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 22,506 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,170 |
| Cáp thép fi 20-22,5 | kg | 1,320 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Sơn đỏ | kg | 0,010 |
| Thép tròn trơn fi 10-16 | kg | 1,460 |
| Giấy ráp | tờ | 0,730 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 25,728 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,220 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,360 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,260 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 140 |
L11.150 Thử khô van phẳng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, nâng hạ ít nhất 3 lần, hiệu chỉnh toàn bộ sai sót trong quá trình lắp, kiểm tra chất lượng lắp, lập hoàn công, đặt van về vị trí qui định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L11. | Thép tấm dày 10 - 20 | kg | 3,572 |
| Thép tròn đốt fi 18 - 25 | kg | 0,613 |
| Thép góc L đều cạnh | kg | 0,527 |
| Cáp thép fi 20 - 22,5 | kg | 0,398 |
| Ôxy | chai | 0,019 |
| Đất đèn | kg | 0,134 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 0,339 |
| Giẻ lau | kg | 0,033 |
| Sơn màu ghi | kg | 0,002 |
| Đá mài 250x22x6 | viên | 0,005 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1 | kg | 0,003 |
| Thép U rộng 20 - 30 | kg | 0,110 |
| Phấn trắng | hộp | 0,006 |
| Sơn chống rỉ | kg | 0,003 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 6,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 40 tấn | ca | 0,030 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,080 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,013 |
| Tời điện 7,5 tấn | ca | 0,033 |
| Tời điện 3,0 tấn | ca | 0,066 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 150 |
Ghi chú: Thử khô của van xả thi công được lập theo biện pháp riêng
L11.160 Tổ hợp và lắp đặt cửa van phẳng
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.
Chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Van có khối lượng | ||
≤ 10 tấn | ≤ 20 tấn | ≤ 30 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L11. | Mỡ các loại | kg | 0,275 | 0,250 | 0,225 |
| Dầu các loại | kg | 0,154 | 0,140 | 0,126 |
| Que hàn các loại | kg | 2,794 | 2,540 | 2,286 |
| Đất đèn | kg | 1,001 | 0,910 | 0,819 |
| Ô xy | chai | 0,143 | 0,130 | 0,117 |
| Xăng | kg | 0,330 | 0,300 | 0,270 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,033 | 0,030 | 0,027 |
| Giấy dầu | m2 | 0,407 | 0,370 | 0,333 |
| Thép tấm | kg | 2,442 | 2,220 | 1,998 |
| Ống cao su cao áp | m | 0,209 | 0,190 | 0,171 |
| Cáp thép fi20-22,5 | kg | 1,452 | 1,320 | 1,188 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,006 | 0,005 | 0,005 |
| Sơn dánh dấu | kg | 0,011 | 0,010 | 0,009 |
| Thép tròn trơn fi10-16 | kg | 1,573 | 1,430 | 1,287 |
| Giấy ráp | tờ | 1,980 | 1,800 | 1,620 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 30,041 | 27,310 | 24,579 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cổng trục chân dê 20 tấn (vận hành) | ca | 0,220 | 0,200 | - |
| Cổng trục chân dê 50 tấn (vận hành) | ca | - | - | 0,180 |
| Cổng trục 20 tấn (bãi tỏ hợp) | ca | 0,110 | 0,100 | - |
| Cổng trục 50 tấn (bãi tỏ hợp) | ca | - | - | 0,090 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,636 | 0,578 | 0,520 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,253 | 0,230 | 0,207 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 161 | 162 | 163 |
Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 30 tấn tính như van có khối lượng 30 tấn, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,9.
L11.170 Thả van phẳng vào kho van
Thành phần công việc:
Nâng van từ vị trí lắp đưa về kho, lau chùi bảo quản van.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Nhân công |
|
|
L11. | Nhân công 4,0/7 | công | 3,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cổng trục chân dê 25 tấn (vận hành) | ca | 0,030 |
| 170 |
L11.180 Lắp đặt đường ray cần trục và đường ray máy biến áp
Thành phần công việc:
Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L11. | Thép góc L đều cạnh | kg | 10,680 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 0,070 |
| Ê cu M24 | cái | 6,340 |
| Rông đen vênh fi 25 | cái | 3,170 |
| Rông đen đệm fi 26 | cái | 3,170 |
| Gu zông M 24x150 | bộ | 3,370 |
| Ô xy | chai | 0,046 |
| Đất đèn | kg | 0,322 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1 | kg | 0,004 |
| Que hàn E42 - fi 3-6 | kg | 0,100 |
| Mỡ bò | kg | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,029 |
| Máy cưa | ca | 0,026 |
| Tời điện 7,5 tấn | ca | 0,026 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 180 |
L11.190 Lắp đặt đường ray cần trục treo
Thành phần công việc:
Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: 1m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L11. | Thép góc L đều cạnh | kg | 7,120 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 0,070 |
| Bu lông fi 24- L220 | cái | 3,370 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1 | kg | 0,004 |
| Ô xy | chai | 0,046 |
| Đất đèn | kg | 0,332 |
| Que hàn E42 - fi 3-6 | kg | 0,100 |
| Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,050 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,029 |
| Máy cưa | ca | 0,026 |
| Tời điện 7,5 tấn | ca | 0,052 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 190 |
L12.200 Tổ hợp và lắp đặt pa lăng, tời
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Mỡ các loại | kg | 1,000 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 1,100 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 1,500 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,500 |
| Ôxy | chai | 0,080 |
| Xăng | kg | 0,400 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,030 |
| Dây chì fi 1-2mm | kg | 0,100 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 16,486 |
| Máy thi công |
|
|
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,231 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,169 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,056 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 200 |
L12.210 Tổ hợp và lắp đặt cần trục chân dê
Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép góc L các loại | kg | 5,600 |
| Mỡ các loại | kg | 1,250 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 1,440 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 1,920 |
| Que hàn các loại | kg | 2,000 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,025 |
| Đất đèn | kg | 0,480 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Xăng | kg | 0,380 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,040 |
| Dây chì fi 1-2mm | kg | 0,100 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 15,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 40 tấn | ca | 0,280 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,037 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,500 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,189 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 210 |
L12.220 Tổ hợp và lắp đặt cầu trục gian máy
Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cầu trục gian máy | ||
≤ 15 tấn | ≤ 50 tấn | ≤ 100 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L12. | Mỡ các loại | kg | 1,313 | 1,250 | 1,210 |
| Dầu các loại | kg | 1,512 | 1,440 | 1,400 |
| Thép hình | kg | 1,290 | 1,536 | 1,496 |
| Thép tấm | kg | 0,323 | 0,384 | 0,374 |
| Que hàn các loại | kg | 0,648 | 0,617 | 0,588 |
| Đất đèn | kg | 0,504 | 0,480 | 0,470 |
| Ô xy | chai | 0,074 | 0,070 | 0,070 |
| Xăng | kg | 0,399 | 0,380 | 0,370 |
| Đồng lá 0,5 - 1mm | kg | 0,042 | 0,040 | 0,040 |
| Dây chì | kg | 0,105 | 0,100 | 0,090 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 24,200 | 22,000 | 21,000 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,250 |
|
|
| Cần trục 40 tấn | ca |
| 0,250 | 0,220 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,185 | 0,176 | 0,168 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,104 | 0,099 | 0,095 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 221 | 222 | 223 |
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cầu trục gian máy | ||
≤ 150 tấn | ≤ 200 tấn | > 200 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L12. | Mỡ các loại | kg | 1,200 | 1,200 | 1,190 |
| Dầu các loại | kg | 1,390 | 1,380 | 1,380 |
| Thép hình | kg | 1,480 | 1,472 | 1,472 |
| Thép tấm | kg | 0,370 | 0,368 | 0,368 |
| Que hàn các loại | kg | 0,560 | 0,532 | 0,505 |
| Đất đèn | kg | 0,460 | 0,460 | 0,460 |
| Ô xy | chai | 0,070 | 0,070 | 0,070 |
| Xăng | kg | 0,370 | 0,370 | 0,370 |
| Đồng lá 0,5 - 1mm | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| Dây chì | kg | 0,090 | 0,100 | 0,090 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,100 | 0,100 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,000 | 19,000 | 18,100 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục 63 tấn | ca | 0,210 | 0,200 | 0,180 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,160 | 0,152 | 0,144 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,090 | 0,086 | 0,081 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 224 | 225 | 226 |
L12.230 Lắp đặt thang máy (phần cơ)
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,021 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 31,775 |
| Dầu mazut | kg | 2,325 |
| Mỡ bò | kg | 1,937 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 6,510 |
| Đất đèn | kg | 3,260 |
| Ôxy | chai | 0,470 |
| Bột nhôm đỏ | kg | 0,031 |
| Bồ tạt | kg | 0,016 |
| Sơn màu | kg | 0,031 |
| Dây gai | kg | 0,016 |
| Gỗ nhóm 8 | m3 | 0,008 |
| Giấy ráp | tờ | 0,160 |
| Phấn trắng | hộp | 0,007 |
| Giẻ lau | kg | 0,500 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 30,240 |
| Máy thi công |
|
|
| Tời điện 7,5 tấn | ca | 1,100 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,240 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 230 |
L12.240 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép trong hầm
Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m phía ngoài cửa hầm đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.
Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt ống áp lực thép | |
Đoạn nằm ngang | Đoạn đứng, nghiêng | |||
| Vật liệu |
|
|
|
L12. | Thép tấm dày 10-20 | kg | 4,218 | 4,218 |
| Thép ống d57-159 | kg | 0,470 | 0,470 |
| Thép I,T cao 20-30 | kg | 1,391 | 1,391 |
| Thép tròn đốt fi 18-25 | kg | 2,726 | 2,726 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1mm | kg | 0,002 | 0,002 |
| Mỡ bò | kg | 0,042 | 0,042 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 3,840 | 3,840 |
| Que hàn than | kg | 0,108 | 0,108 |
| Ôxy | chai | 0,383 | 0,383 |
| Đất đèn | kg | 2,684 | 2,684 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,315 | 0,315 |
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 36,267 | 43,520 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | kíp | 0,197 | 0,219 |
| Rơ moóc 15 tấn | kíp | 0,270 | 0,300 |
| Ôtô đầu kéo 150 cv | kíp | 0,270 | 0,300 |
| Máy hàn 23 kw | kíp | 1,701 | 1,890 |
| Máy mài đá cầm tay | kíp | 0,346 | 0,384 |
| Máy sấy 2kw | kíp | 0,492 | 0,547 |
| Máy nén khí điêzen 600 m3/h | kíp | 0,168 | 0,187 |
| Tời điện 5 tấn | kíp | 1,980 | 2,200 |
| 241 | 242 |
Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Nếu trong hợp đồng đã cấp vật liệu hàn thì vẫn tính chi phí nhân công và ca máy hàn.
Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.
L12.250 Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp trong hầm
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.
Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 10-20 | kg | 4,218 |
| Thép ống d57-159 | kg | 0,470 |
| Thép I,T cao 20-30 | kg | 1,391 |
| Thép tròn đốt fi 18-25 | kg | 2,726 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1mm | kg | 0,002 |
| Mỡ bò | kg | 0,042 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 3,840 |
| Que hàn than | kg | 0,108 |
| Ôxy | chai | 0,383 |
| Đất đèn | kg | 2,684 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,315 |
| Cáp thép fi 20-22,5 | kg | 0,102 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 43,520 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 40 tấn | kíp | 0,324 |
| Máy hàn 23 kw | kíp | 1,890 |
| Máy mài đá cầm tay | kíp | 0,384 |
| Máy sấy 2 kw | kíp | 0,547 |
| Máy nén khí điêzen 600m3/h | kíp | 0,187 |
| 250 |
Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.
L12.260 Tổ hợp đường ống áp lực bằng thép ngoài bãi
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, tổ hợp vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt giằng néo tăng cứng trong ống.
Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 6 | kg | 0,650 |
| Thép tấm dày 10 | kg | 12,060 |
| Thép tấm dày 20 | kg | 8,040 |
| Thép tròn trơn fi 6-10 | kg | 0,350 |
| Thép ống d 219 | kg | 2,363 |
| Thép góc L đều cạnh 75x75 | kg | 7,297 |
| Đá mài 180x22x5 | viên | 0,679 |
| Bulông ≤ cu M32x250 | bộ | 0,047 |
| Ôxy | chai | 0,508 |
| Đất đèn | kg | 3,571 |
| Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,697 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1 | kg | 0,024 |
| Que hàn E 42 | kg | 14,966 |
| Que hàn than | kg | 0,508 |
| Giẻ lau | kg | 0,083 |
| Phấn trắng | hộp | 0,033 |
| Sơn màu | kg | 0,004 |
| Vật liệu khác | % | 3,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 40,230 |
| Máy thi công |
|
|
| Cổng trục 50 tấn | ca | 0,010 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 3,536 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,439 |
| Máy hàn 30 kw | ca | 0,416 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 260 |
L12.270 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép ngoài hở
Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống,
Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt đường ống áp lực ngoài hở | |
Đoạn nằm ngang | Đoạn nằm nghiêng | |||
| Vật liệu |
|
|
|
L12. | Thép tấm dày 10-20 | kg | 4,687 | 4,687 |
| Thép ống d57-159 | kg | 0,522 | 0,522 |
| Thép I,T cao 20-30 | kg | 1,546 | 1,546 |
| Thép tròn đốt fi 18-25 | kg | 3,029 | 3,029 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1mm | kg | 0,002 | 0,002 |
| Mỡ bò | kg | 0,047 | 0,047 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 4,267 | 4,267 |
| Que hàn than | kg | 0,12 | 0,12 |
| Ôxy | chai | 0,426 | 0,426 |
| Đất đèn | kg | 2,982 | 2,982 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,35 | 0,35 |
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 30,6 | 39,78 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,210 | 0,295 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,830 | 1,830 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,280 | 0,280 |
| Quạt thông gió 7,5 kw | ca | 0,140 | 0,140 |
| Máy nén khí diêzel 600 m3/h | ca | 0,140 | 0,140 |
| Máy sấy 2kw | ca | 0,410 | 0,410 |
| 271 | 272 |
Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.
L12.280 Lắp đặt côn, khuỷu, ống xả tuốc bin từ các phân đoạn
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp
Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu.
Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 4,126 |
| Ô xy | chai | 1,200 |
| Đất đèn | kg | 8,400 |
| Que hàn E42 - fi 3-6 | kg | 2,130 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,230 |
| Thép tròn trơn fi 31-60 | kg | 1,090 |
| Thép góc L các loại | kg | 2,777 |
| Vật liệu khác | % | 3,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 44,400 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,346 |
| Cần trục tháp 50 tấn | ca | 0,101 |
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,698 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 280 |
Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.
L12.290 Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 6,200 |
| Ôxy | chai | 0,160 |
| Đất đèn | kg | 1,120 |
| Thép tấm dày 4-10mm | kg | 1,49 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 12,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 15 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 15kw | ca | 1,550 |
| Máy sấy 2kw | ca | 0,500 |
| 290 |
L12.320 Lắp đặt máy đóng mở kiểu vít và máy nâng tương tự
Thành phần công việc:
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng lắp đặt. Gia công, lắp đặt, luân chuyển, tháo dỡ các kết cấu biện pháp tổ chức thi công.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy vít quay tay và chạy điện sức nâng | Tời | ||||
Quay tay | Điện các loại | Quay tay | Chạy điện | |||||
≤ 1,5 tấn | ≤ 5tấn | ≤ 10 tấn | ||||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
L12. | Mỡ các loại | kg | 1,900 | 2,600 | 3,400 | 3,500 | 3,000 | 2,000 |
| Dầu các loại | kg | 2,400 | 3,500 | 4,000 | 8,100 | 2,700 | 3,800 |
| Thép góc các loại | kg | 25,00 | 26,00 | 32,00 | 32,00 | 16,00 | 15,00 |
| Que hàn các loại | kg | 3,000 | 3,300 | 4,500 | 4,800 | 2,000 | 1,370 |
| Đất đèn | kg | 0,600 | 0,800 | 1,000 | 1,100 | 0,140 | 0,100 |
| Ô xy | chai | 0,110 | 0,130 | 0,180 | 0,190 | 0,540 | 0,500 |
| Sơn các loại | kg | 1,400 | 2,000 | 2,300 | 2,300 | 0,010 | 0,010 |
| Xăng | kg | 2,400 | 2,400 | 2,400 |
|
|
|
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,030 | 0,032 | 0,040 | 0,040 |
|
|
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 25,00 | 26,00 | 27,00 | 28,00 | 17,00 | 15,00 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Tời điện 1 tấn | ca | 1,000 | 0,600 |
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca |
|
| 0,300 | 2,800 | 0,200 | 0,200 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,750 | 0,820 | 1,120 | 1,200 | 0,500 | 0,340 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 321 | 322 | 323 | 324 | 325 | 326 |
Ghi chú: Lắp đặt tời điện bao gồm cả công tác đấu nối chạy thử, kiểm tra chất lượng.
L12.330 Lắp dựng cửa chống cháy, cửa sắt 2 lớp
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 72,309 |
| Ôxy | chai | 0,800 |
| Đất đèn | kg | 4,021 |
| Que hàn N46 fi 4 | kg | 11,660 |
| Bulông fi20 L=55-110 | cái | 91,383 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 0,500 |
| Vật liệu khác | % | 3,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 27,820 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 3,368 |
| Máy khoan điện cầm tay 0,6 kw | ca | 0,716 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 330 |
L12.340 Lắp đặt đường trượt
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt đường trượt để lắp ống trong hầm | Lắp đặt đường trượt để lắp ống ngoài hở | ||
Trên tà vẹt gỗ | Trên tà vẹt thép | Trên tà vẹt gỗ | Trên tà vẹt thép | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
L12. | Thép hình U,I,L | kg |
| 99,360 |
| 99,360 |
| Ray P43 (đã thu hồi) | kg | 89,300 | 89,300 | 89,300 | 89,300 |
| Thép tấm dày 4-10 | kg | 10,460 | 10,460 | 10,460 | 10,460 |
| Đinh Crampong | cái | 8,770 |
| 8,770 |
|
| Bulông fi20 L=55-110 | cái | 0,974 | 0,974 | 0,974 | 0,974 |
| Gỗ nhóm 8 | m3 | 0,119 |
| 0,119 |
|
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,876 | 0,876 | 0,876 | 0,876 |
| 341 | 342 | 343 | 344 |
Ghi chú: Một mét được tính cho cả bên.
L12.350 Sản xuất chi tiết phi tiêu chuẩn
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 10-20 | kg | 880,0 |
| Thép tròn trơn fi 31-60 | kg | 220,0 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 35,36 |
| Ôxy | chai | 9,870 |
| Đất đèn | kg | 69,09 |
| Vật liệu khác | % | 4,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 110,0 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 10,10 |
| Máy tiện 4,5 kw | ca | 1,000 |
| Máy khoan đứng 4,5 kw | ca | 6,500 |
| Máy bào ngang 10 kw | ca | 17,94 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 350 |
L12.360 Sản xuất, lắp đặt khung giằng chống để lại trong bê tông
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 30,760 |
| Thép U cao 20-30 | kg | 241,18 |
| Thép góc L đều cạnh | kg | 728,46 |
| Thép tròn trơn fi 10-16 | kg | 61,60 |
| Ôxy | chai | 1,770 |
| Đất đèn | kg | 12,39 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 13,98 |
| Phấn trắng | hộp | 1,000 |
| Vật liệu khác | % | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 30,69 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 3,300 |
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,350 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 360 |
L12.370 Sản xuất, lắp đặt khung sàn, cầu thang thi công
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 30,760 |
| Thép tấm dày 10-20 | kg | 131,50 |
| Thép hình các loại | kg | 834,30 |
| Thép tròn trơn fi 31-60 | kg | 61,600 |
| Ôxy | chai | 2,5000 |
| Đất đèn | kg | 17,500 |
| Thép ống | lg | 3,820 |
| Que hàn E42 fi4 | kg | 10,88 |
| Phấn trắng | hộp | 1,000 |
| Vật liệu khác | % | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 31,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy mài đá cầm tay | ca | 0,050 |
| Máy khoan đứng 4,5 kw | ca | 0,110 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 2,420 |
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 3,000 |
|
|
| 370 |
L12.380 Tháo dỡ kết cấu thép, khung sàn, cầu thang thi công
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L12. | Ôxy | chai | 1,000 |
| Đất đèn | kg | 10,00 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 1,000 |
| 380 |
Chương 2.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC
L22.100 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin
Tổ hợp và lắp đặt Tuabin bao gồm Tuabin buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuốc bin, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển tuốc bin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuốc bin. Đối với tuốc bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
Thành phần công việc:
Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Gia công căn kê. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.
Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.
L22.110 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin ≤ 50 tấn
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tua bin có khối lượng | |||
≤ 5 tấn | ≤ 15 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 50 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 1,788 | 1,703 | 1,622 | 1,544 |
| Dầu các loại | kg | 2,068 | 1,970 | 1,876 | 1,787 |
| Thép tấm | kg | 6,078 | 5,788 | 5,513 | 5,250 |
| Que hàn các loại | kg | 2,500 | 2,250 | 2,025 | 1,823 |
| Đất đèn | kg | 1,374 | 1,309 | 1,246 | 1,187 |
| Ô xy | chai | 0,295 | 0,281 | 0,268 | 0,255 |
| Xăng | kg | 0,547 | 0,521 | 0,496 | 0,472 |
| Đá mài cắt | viên | 2,216 | 2,111 | 2,010 | 1,914 |
| Dây chì | kg | 0,133 | 0,127 | 0,121 | 0,115 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,015 | 0,014 | 0,013 | 0,013 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 1,477 | 1,407 | 1,340 | 1,276 |
| Sơn các loại | kg | 0,044 | 0,042 | 0,040 | 0,038 |
| Dầu Tua bin | kg | 0,251 | 0,239 | 0,228 | 0,217 |
| Đồng tròn d= 30-80mm | kg | 0,517 | 0,492 | 0,469 | 0,447 |
| Bu lông các loại | cái | 6,900 | 6,571 | 6,258 | 5,960 |
| Keo | kg | 0,030 | 0,028 | 0,027 | 0,026 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 65,354 | 49,015 | 43,569 | 39,212 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 20 tấn (V.hành) | ca | 0,350 |
|
|
|
| Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành) | ca |
| 0,280 | 0,270 | 0,240 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,000 | 0,900 | 0,810 | 0,729 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,290 | 0,240 | 0,230 | 0,230 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 111 | 112 | 113 | 114 |
Ghi chú:
- Các loại tuốc bin nhỏ này mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.
- Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.
L22.120 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin > 50 tấn
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tua bin có khối lượng | ||
≤ 100 tấn | ≤ 150 tấn | ≤ 200 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 1,471 | 1,401 | 1,334 |
| Dầu các loại | kg | 1,702 | 1,621 | 1,544 |
| Thép tấm | kg | 7,68 | 7,296 | 6,931 |
| Que hàn các loại | kg | 12,375 | 11,757 | 11,169 |
| Que hàn than | kg | 1,604 | 1,528 | 1,455 |
| Đất đèn | kg | 1,130 | 1,077 | 1,025 |
| Ô xy | chai | 0,243 | 0,232 | 0,221 |
| Xăng | kg | 0,450 | 0,430 | 0,410 |
| Đá mài cắt | viên | 1,823 | 1,736 | 1,654 |
| Dây chì | kg | 0,110 | 0,104 | 0,099 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,012 | 0,012 | 0,011 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 1,216 | 1,158 | 1,103 |
| Sơn các loại | kg | 0,036 | 0,035 | 0,033 |
| Dầu Tua bin | kg | 0,207 | 0,197 | 0,187 |
| Đồng tròn d= 30-80mm | kg | 0,425 | 0,405 | 0,386 |
| Bu lông các loại | cái | 5,676 | 5,406 | 5,149 |
| Keo | kg | 0,024 | 0,023 | 0,022 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 70,182 | 66,841 | 63,657 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 75 tấn (V. hành) | ca | 0,350 |
|
|
| Cầu trục gian máy 100 tấn (V. hành) | ca |
| 0,330 |
|
| Cầu trục gian máy 150 tấn (V. hành) | ca |
|
| 0,303 |
| Cổng trục 30 tấn | ca | 0,187 | 0,178 |
|
| Cổng trục 50 tấn | ca |
|
| 0,170 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 5,550 | 4,995 | 4,496 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,207 | 0,197 | 0,187 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 121 | 122 | 123 |
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tua bin có khối lượng | ||
≤ 300 tấn | ≤ 400 tấn | > 400 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 1,210 | 1,210 | 1,090 |
| Dầu các loại | kg | 1,400 | 1,400 | 1,260 |
| Thép tấm | kg | 6,585 | 6,255 | 5,943 |
| Que hàn các loại | kg | 10,610 | 10,080 | 9,576 |
| Que hàn than | kg | 1,368 | 1,320 | 1,254 |
| Đất đèn | kg | 0,977 | 0,930 | 0,884 |
| Ô xy | chai | 0,210 | 0,200 | 0,190 |
| Xăng | kg | 0,389 | 0,370 | 0,325 |
| Đá mài cắt | viên | 1,575 | 1,500 | 1,425 |
| Dây chì | kg | 0,095 | 0,09 | 0,086 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,011 | 0,010 | 0,010 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 1,050 | 1,000 | 0,950 |
| Sơn các loại | kg | 0,032 | 0,030 | 0,029 |
| Dầu Tua bin | kg | 0,179 | 0,170 | 0,162 |
| Đồng tròn d= 30-80mm | kg | 0,368 | 0,350 | 0,333 |
| Bu lông các loại | cái | 4,904 | 4,670 | 4,437 |
| Keo | kg | 0,021 | 0,020 | 0,019 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 60,626 | 57,739 | 54,852 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành) | ca | 0,282 |
|
|
| Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành) | ca |
| 0,262 | 0,244 |
| Cổng trục 50 tấn | ca | 0,162 | 0,154 | 0,146 |
| Máy hàn 23 Kw | ca | 4,046 | 3,641 | 3,277 |
| Máy hàn hơi | ca | 0,179 | 0,170 | 0,160 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 124 | 125 | 126 |
Ghi chú:
- Các loại tuốc bin lớn này mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn phải tổ hợp từ các tấm phôi.
- Đối với tuốc bin có công tác tổ hợp phức tạp thì nhân công trong bảng được nhân với hệ số 1,3.
- Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.
L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện
Tổ hợp và lắp đặt máy phát bao gồm roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ...
Thành phần công việc:
Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị, Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp
Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp,Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt
L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện ≤ 50 tấn
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy phát có khối lượng | |||
≤ 5 tấn | ≤ 15 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 50 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 3,243 | 3,089 | 2,942 | 2,801 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 3,752 | 3,574 | 3,403 | 3,241 |
| Thép hình các loại | kg | 4,010 | 3,818 | 3,637 | 3,464 |
| Thép tấm | kg | 1,002 | 0,955 | 0,909 | 0,866 |
| Que hàn các loại | kg | 1,801 | 1,715 | 1,634 | 1,556 |
| Đất đèn | kg | 1,260 | 1,200 | 1,143 | 1,088 |
| Ôxy | chai | 0,188 | 0,179 | 0,170 | 0,162 |
| Cáp điện trọng lượng <=2kg/m | m | 0,255 | 0,242 | 0,231 | 0,220 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,255 | 0,242 | 0,231 | 0,220 |
| Dây đồng vỏ PVC 2x1,5 | m | 2,493 | 2,374 | 2,261 | 2,153 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,107 | 0,102 | 0,097 | 0,093 |
| Dây chì fi 1-2mm | kg | 0,241 | 0,230 | 0,219 | 0,208 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,027 | 0,026 | 0,024 | 0,023 |
| Vải thủy tinh | m2 | 0,241 | 0,230 | 0,219 | 0,208 |
| Axêtôn | kg | 0,322 | 0,306 | 0,292 | 0,278 |
| Giấy ráp | tờ | 1,555 | 1,480 | 1,410 | 1,343 |
| Bột kẽm sệt | kg | 0,322 | 0,306 | 0,292 | 0,278 |
| Bulông êcu M16x50 | bộ | 12,516 | 11,920 | 11,353 | 10,812 |
| Vải amiăng | m2 | 0,456 | 0,434 | 0,413 | 0,394 |
| Graphit tấm | m2 | 0,616 | 0,587 | 0,559 | 0,533 |
| ống cao su chịu áp lực d16-20 | m | 0,616 | 0,587 | 0,559 | 0,533 |
| Khí argon | bình | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| Đá cắt | viên | 0,134 | 0,128 | 0,122 | 0,116 |
| Que hàn đồng | kg | 0,134 | 0,128 | 0,122 | 0,116 |
| Băng dính cách điện | cuộn | 1,555 | 1,480 | 1,410 | 1,343 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 57,718 | 54,970 | 52,352 | 49,860 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần trục 15 tấn | ca | 0,106 | 0,097 |
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca |
|
| 0,187 | 0,078 |
| Cầu trục gian máy 50 tấn (V.hành) | ca | 0,350 | 0,350 |
|
|
| Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành) | ca |
|
| 0,307 | 0,307 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,244 | 1,288 | 1,128 | 1,074 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,341 | 0,325 | 0,310 | 0,295 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 131 | 132 | 133 | 134 |
Ghi chú: Các loại máy phát nhỏ được chế tạo thành các cụm rotor, stator liền khối, mức độ tổ hợp ít.
L22.140 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện > 50 tấn
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy phát có khối lượng | ||
≤ 100 tấn | ≤ 150 tấn | ≤ 200 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 2,668 | 2,541 | 2,420 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 3,087 | 2,940 | 2,800 |
| Thép hình | kg | 3,298 | 3,142 | 2,992 |
| Thép tấm | kg | 0,825 | 0,785 | 0,748 |
| Que hàn các loại | kg | 1,482 | 1,411 | 1,344 |
| Đất đèn | kg | 1,036 | 0,987 | 0,940 |
| Ôxy | chai | 0,154 | 0,147 | 0,140 |
| Cáp điện trọng lượng <=2kg/m | m | 0,209 | 0,200 | 0,190 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,209 | 0,200 | 0,190 |
| Dây đồng vỏ PVC 2x1,5 | m | 2,051 | 1,953 | 1,860 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,088 | 0,084 | 0,080 |
| Dây chì fi 1-2mm | kg | 0,198 | 0,189 | 0,180 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,022 | 0,021 | 0,020 |
| Vải thủy tinh | m2 | 0,198 | 0,189 | 0,180 |
| Axêtôn | kg | 0,265 | 0,252 | 0,240 |
| Giấy ráp | tờ | 1,279 | 1,218 | 1,160 |
| Bột kẽm sệt | kg | 0,265 | 0,252 | 0,240 |
| Bulông êcu M16x50 | bộ | 10,297 | 9,807 | 9,340 |
| Vải amiăng | m2 | 0,375 | 0,357 | 0,340 |
| Graphit tấm | m2 | 0,507 | 0,483 | 0,460 |
| ống cao su chịu áp lực d16-20 | m | 0,507 | 0,483 | 0,460 |
| Khí argon | bình | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| Đá cắt | viên | 0,110 | 0,105 | 0,100 |
| Que hàn đồng | kg | 0,110 | 0,105 | 0,100 |
| Băng dính cách điện | cuộn | 1,279 | 1,218 | 1,160 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 88,933 | 84,698 | 80,665 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành) | ca | 0,397 | 0,378 | 0,360 |
| Cần trục 40 tấn | ca | 0,170 | 0,162 | 0,154 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,023 | 0,974 | 0,928 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,281 | 0,268 | 0,255 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| 141 | 142 | 143 |
Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy phát có khối lượng | ||
≤ 300 tấn | ≤ 400 tấn | > 400 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 2,299 | 2,184 | 2,075 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 2,660 | 2,527 | 2,401 |
| Thép hình | kg | 2,842 | 2,700 | 2,566 |
| Thép tấm | kg | 0,711 | 0,675 | 0,641 |
| Que hàn các loại | kg | 1,277 | 1,213 | 1,152 |
| Đất đèn | kg | 0,893 | 0,848 | 0,806 |
| Ôxy | chai | 0,133 | 0,126 | 0,120 |
| Cáp điện trọng lượng <=2kg/m | m | 0,181 | 0,171 | 0,163 |
| Đá mài 180x22x6 | viên | 0,181 | 0,171 | 0,163 |
| Dây đồng vỏ PVC 2x1,5 | m | 1,767 | 1,679 | 1,595 |
| Đồng lá 0,5-1,0mm | kg | 0,076 | 0,072 | 0,069 |
| Dây chì fi 1-2mm | kg | 0,171 | 0,162 | 0,154 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,019 | 0,018 | 0,017 |
| Vải thủy tinh | m2 | 0,171 | 0,162 | 0,154 |
| Axêtôn | kg | 0,228 | 0,217 | 0,206 |
| Giấy ráp | tờ | 1,102 | 1,047 | 0,995 |
| Bột kẽm sệt | kg | 0,228 | 0,217 | 0,206 |
| Bulông êcu M16x50 | bộ | 8,873 | 8,429 | 8,008 |
| Vải amiăng | m2 | 0,323 | 0,307 | 0,292 |
| Graphit tấm | m2 | 0,437 | 0,415 | 0,394 |
| ống cao su chịu áp lực d16-20 | m | 0,437 | 0,415 | 0,394 |
| Khí argon | bình | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| Đá cắt | viên | 0,095 | 0,090 | 0,086 |
| Que hàn đồng | kg | 0,095 | 0,090 | 0,086 |
| Băng dính cách điện | cuộn | 1,102 | 1,047 | 0,995 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 76,632 | 72,800 | 69,160 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành) | ca | 0,342 | 0,325 | 0,309 |
| Cần trục 63 tấn | ca | 0,146 | 0,139 | 0,132 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,882 | 0,838 | 0,796 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,242 | 0,230 | 0,218 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 144 | 145 | 146 |
Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.
L22.150 Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực
Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực bao gồm xy lanh thủy lực, hệ thống điều khiển, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển, các bộ phận & chi tiết gắn liền vào máy.
Thành phần công việc:
Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.
Lắp đặt: Vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp, vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy có khối lượng | ||
≤ 5 tấn | ≤ 15 tấn | > 15 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L22. | Mỡ các loại | kg | 1,950 | 1,590 | 1,530 |
| Dầu các loại | kg | 2,250 | 1,830 | 1,740 |
| Thép hình | kg | 2,400 | 1,960 | 1,864 |
| Thép tấm | kg | 0,600 | 0,490 | 0,466 |
| Que hàn các loại | kg | 0,230 | 0,180 | 0,130 |
| Đất đèn | kg | 1,500 | 1,220 | 1,100 |
| Ô xy | chai | 0,110 | 0,090 | 0,090 |
| Xăng | kg | 0,600 | 0,490 | 0,430 |
| Đá mài cắt | viên | 0,300 | 0,240 | 0,200 |
| Đồng lá 0,5 - 1mm | kg | 0,060 | 0,050 | 0,050 |
| Dây chì | kg | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 | 0,010 | 0,030 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 0,940 | 0,760 | 0,730 |
| Sơn các loại | kg | 0,050 | 0,040 | 0,030 |
| Dầu Tua bin | kg | 0,280 | 0,230 | 0,220 |
| Đồng tròn d= 30-80mm | kg | 0,560 | 0,460 | 0,480 |
| Bu lông tổng hợp | cái | 7,500 | 6,120 | 5,800 |
| Keo | kg | 0,040 | 0,030 | 0,260 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 87,36 | 82,992 | 78,841 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,294 | 0,238 | 0,231 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,07 | 0,056 | 0,056 |
| Máy hàn hơi 1000 l/h | ca | 0,203 | 0,168 | 0,161 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| 151 | 152 | 153 |
L22.190 Lắp đặt bình bể
Thành phần công việc:
Lắp đặt bình bể kiểm tra thử nghiệm, vệ sinh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L22. | Mỡ bò | kg | 0,500 |
| Dầu mazut | kg | 1,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 5,000 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 0,150 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,490 |
| Giẻ lau | kg | 0,500 |
| Bồ tạt | kg | 0,030 |
| Gỗ nhóm 8 | m3 | 0,050 |
| Bột nhôm đỏ | kg | 0,040 |
| Bột phấn chì | kg | 1,000 |
| Giấy ráp | tờ | 1,000 |
| Các tông amiăng | kg | 1,500 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 7,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 190 |
Chương 3.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
Qui định chung: Thiết bị điện đã tính lắp đặt hoàn chỉnh trong mọi điều kiện thi công của công trình.
L31.100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp.
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp (máy biến áp, cánh toả nhiệt, quạt gió, tủ bảng điện).
- Lắp đặt máy vào đúng vụ trí theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.
Ghi chú: Lắp đặt máy biến áp không kể phần tháo dầu, nạp nitơ và rút ruột kiểm tra.
L31.110 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/500KV
Đơn vị tính: máy
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy biến áp (MVA) | ||
≤ 100 | ≤ 150 | ≤ 175 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L31. | Que hàn các loại | kg | 2,200 | 2,800 | 3,100 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,700 | 1,900 | 2,000 |
| Keo dán | kg | 0,400 | 0,700 | 0,850 |
| Xăng | kg | 7,400 | 9,700 | 10,850 |
| Sơn màu | kg | 2,200 | 2,400 | 2,500 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 9,000 | 11,000 | 12,000 |
| Vải nhựa | m2 | 25,330 | 38,000 | 44,340 |
| Vải trắng mộc 0,8m | m2 | 5,400 | 7,200 | 8,100 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,400 | 0,700 | 0,850 |
| Mỡ YOC | kg | 1,000 | 1,800 | 2,200 |
| Dây thép mạ d=2 | kg | 8,000 | 8,200 | 8,300 |
| Giẻ lau | kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,360 | 0,360 | 0,360 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 496,000 | 688,000 | 752,000 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kw | ca | 1,100 | 1,400 | 1,550 |
| Cần trục 16 tấn | ca | 2,180 | 2,310 | 2,380 |
| Cần trục 5 tấn | ca | 0,650 | 1,200 | 1,460 |
| 111 | 112 | 113 |
Đơn vị tính: máy
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy biến áp (MVA) | ||
≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 300 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L31. | Que hàn các loại | kg | 3,400 | 4,000 | 4,600 |
| Cồn công nghiệp | kg | 2,100 | 2,300 | 2,500 |
| Keo dán | kg | 1,000 | 1,300 | 1,600 |
| Xăng | kg | 12,000 | 14,300 | 16,600 |
| Sơn màu | kg | 2,600 | 2,800 | 3,000 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 13,000 | 15,000 | 17,000 |
| Vải nhựa | m2 | 50,670 | 63,340 | 76,010 |
| Vải trắng mộc 0,8m | m2 | 9,000 | 10,800 | 12,600 |
| Sơn chống gỉ | kg | 1,000 | 1,300 | 1,600 |
| Mỡ YOC | kg | 2,600 | 3,400 | 4,200 |
| Dây thép mạ d=2 | kg | 8,400 | 8,600 | 8,800 |
| Giẻ lau | kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,360 | 0,360 | 0,360 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 802,000 | 850,000 | 925,000 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kw | ca | 1,700 | 2,000 | 2,300 |
| Cần trục 16 tấn | ca | 2,440 | 2,570 | 2,700 |
| Cần trục 5 tấn | ca | 1,720 | 2,240 | 2,760 |
| 114 | 115 | 116 |
L31.120 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/220KV
Đơn vị tính: máy
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy biến áp (MVA) | ||
≤ 63 | ≤ 100 | ≤ 125 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L31. | Que hàn các loại | kg | 0,900 | 1,200 | 1,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,600 | 0,720 | 0,800 |
| Keo dán | kg | 0,200 | 0,260 | 0,300 |
| Xăng | kg | 3,200 | 3,860 | 4,300 |
| Sơn màu | kg | 1,200 | 1,440 | 1,600 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 3,000 | 4,190 | 5,000 |
| Vải nhựa | m2 | 15,960 | 29,110 | 38,000 |
| Vải trắng mộc 0,8m | m2 | 3,000 | 3,600 | 4,000 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,300 | 0,360 | 0,400 |
| Mỡ YOC | kg | 0,500 | 0,620 | 0,700 |
| Dây thép mạ d=2 | kg | 2,500 | 3,400 | 4,000 |
| Giẻ lau | kg | 3,500 | 4,100 | 4,500 |
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,150 | 0,280 | 0,360 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 200,000 | 308,61 | 382,000 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kw | ca | 0,450 | 0,600 | 0,700 |
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,880 | 1,210 | 1,430 |
| Cần trục 5 tấn | ca | 0,260 | 0,490 | 0,650 |
| 121 | 122 | 123 |
Đơn vị tính: máy
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy biến áp (MVA) | ||
≤ 150 | ≤ 175 | ≤ 200 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L31. | Que hàn các loại | kg | 1,480 | 1,560 | 1,640 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,860 | 0,920 | 0,980 |
| Keo dán | kg | 0,320 | 0,340 | 0,360 |
| Xăng | kg | 4,520 | 4,740 | 4,960 |
| Sơn màu | kg | 1,640 | 1,680 | 1,720 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 5,200 | 5,400 | 5,600 |
| Vải nhựa | m2 | 39,52 | 41,04 | 42,56 |
| Vải trắng mộc 0,8m | m2 | 4,280 | 4,560 | 4,840 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
| Mỡ YOC | kg | 0,760 | 0,820 | 0,880 |
| Dây thép mạ d=2 | kg | 4,200 | 4,400 | 4,600 |
| Giẻ lau | kg | 5,100 | 5,700 | 6,300 |
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,410 | 0,460 | 0,500 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 399,20 | 416,40 | 433,60 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kw | ca | 0,740 | 0,780 | 0,820 |
| Cần trục 10 tấn | ca | 1,580 | 1,730 | 1,880 |
| Cần trục 5 tấn | ca | 0,650 | 0,650 | 0,650 |
| 124 | 125 | 126 |
L31.130 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/110KV
Đơn vị tính: máy
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy biến áp (MVA) | ||||
≤ 11 | ≤ 25 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 63 | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
L31. | Que hàn các loại | kg | 0,700 | 1,100 | 1,300 | 1,520 | 1,800 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,930 | 1,100 |
| Keo dán | kg | 0,200 | 0,200 | 0,300 | 0,340 | 0,400 |
| Xăng | kg | 2,000 | 3,300 | 4,100 | 4,670 | 5,400 |
| Sơn màu | kg | 1,300 | 1,500 | 1,600 | 1,690 | 1,800 |
| Giấy ráp mịn | tờ | 2,300 | 3,600 | 4,500 | 5,150 | 6,000 |
| Vải nhựa | m2 | 6,000 | 6,330 | 10,130 | 12,660 | 15,960 |
| Vải trắng mộc 0,8m | m2 | 2,000 | 3,200 | 4,000 | 4,610 | 5,400 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,200 | 0,200 | 0,300 | 0,340 | 0,400 |
| Mỡ YOC | kg | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,890 | 1,000 |
| Dây thép mạ d=2 | kg | 3,530 | 3,530 | 5,040 | 5,280 | 5,600 |
| Giẻ lau | kg | 1,600 | 4,800 | 6,000 | 6,650 | 7,500 |
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,060 | 0,060 | 0,100 | 0,120 | 0,150 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 63,00 | 80,00 | 93,00 | 104,30 | 119,00 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kw | ca | 0,350 | 0,550 | 0,650 | 0,760 | 0,900 |
| Cần trục 10 tấn | ca | 0,590 | 0,880 | 0,880 | 0,880 | 0,880 |
| Cần trục 5 tấn | ca | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 |
| 131 | 132 | 133 | 134 | 135 |
Chương 4.
CÔNG TÁC SƠN THIẾT BỊ
Công tác chuẩn bị bề mặt kim loại để sơn:
Công tác làm sạch bề mặt chi tiết khe van, khe lưới chắn rác tính cho 1m2 bề mặt kết cấu kim loại cần sơn.
Công tác phun cát: Dịch chuyển kết cấu trong quá trình phun. Phun cát bằng vòi áp lực. Kiểm tra hoàn thiện bề mặt để phun sơn. Thu dọn mặt bằng sau khi phun sơn
Công tác làm sạch đã tính bình quân cho tất cả các điều kiện thi công của công trình.
L51.100 Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài chổi sắt (độ sạch St 2.0)
Thành phần công việc:
Mài phẳng mối hàn, bề mặt két cấu kim loại (do hàn gá trong quá trình lắp đặt và vận chuyển) bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng giấy nháp, giẻ lau, dung môi trước khi sơn.
Đơn vị tính: m2
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L51. | Đĩa mài kiểu chổi sắt | cái | 0,500 |
| Giẻ lau | kg | 0,500 |
| Dung môi | kg | 0,040 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,610 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy nén khí diezen 600 m3/h | ca | 0,010 |
| Máy mài chổi sắt | ca | 1,500 |
| Quạt thông gió 7,5 kw | ca | 0,500 |
| 100 |
L51.200 Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch Sa 2.5)
Thành phần công việc:
Làm sạch mối hàn, bề mặt kim loại bằng phun cát khô tiêu chuẩn, giẻ lau, dung môi trước khi sơn gồm: Chuẩn bị mặt bằng; Phun cát vệ sinh bề mặt đủ điều kiện để sơn.
Đơn vị tính: m2
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bề mặt kim loại mới | Bề mặt kim loại đã sơn |
| Vật liệu |
|
|
|
L51. | Cát khô tiêu chuẩn | m3 | 0,057 | 0,071 |
| Giẻ lau | kg | 0,300 | 0,300 |
| Vòi phun cát | cái | 0,100 | 0,100 |
| ống cao su chịu áp F16-20 | m | 0,050 | 0,050 |
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,78 | 1,400 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy nén khí diezen 600 m3/h | ca | 0,050 | 0,050 |
| Máy phun cát | ca | 0,050 | 0,050 |
| Cần trục 16 tấn | ca | 0,004 | 0,004 |
| Máy khác | % | 5,000 | 5,000 |
| 211 | 212 |
L51.300 Công tác sơn thiết bị và kết cấu kim loại
Thành phần công việc:
Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn bằng dẻ lau và dung môi pha sơn theo tỷ lệ yêu cầu. Phun sơn bằng máy, kiểm tra chiếu dày sơn bằng máy đo siêu âm và độ bám dính bằng băng keo theo tiêu chuẩn, độ chịu va đập theo tiêu chuẩn hiện hành. Hoàn thiện bề mặt thiết bị.
L51.310 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước
Đơn vị tính: m2
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn | Sơn dặm vá dày 130 Mcr | ||
50 Mcr | 80 Mcr | 130 Mcr | ||||
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
L51. | VẬT LIỆU CHÍNH |
|
|
|
|
|
| Theo định mức sơn của hãng |
|
|
|
|
|
| Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| Giẻ lau | kg | 0,0404 | 0,064 | 0,100 | 0,100 |
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,720 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy phun sơn 400 m2/h | ca | 0,0138 | 0,022 | 0,036 | 0,036 |
| Máy nén khí diezen 600 m3/h | ca | 0,0138 | 0,022 | 0,036 | 0,036 |
| Máy khuấy sơn | ca | 0,0009 | 0,0148 | 0,024 | 0,024 |
| 311 | 312 | 313 | 314 |
L51.320 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước
Đơn vị tính: m2
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn | |
350 Mcr | 400 Mcr | |||
| Vật liệu |
|
|
|
L51. | VẬT LIỆU CHÍNH |
|
|
|
| Theo định mức sơn của hãng |
|
|
|
| Vật liệu phụ |
|
|
|
| Giẻ lau | kg | 0,010 | 0,010 |
| Nhân công |
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,720 | 0,720 |
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy phun sơn 400 m2/h | ca | 0,040 | 0,048 |
| Máy nén khí diezen 600 m3/h | ca | 0,040 | 0,048 |
| Máy khuấy sơn | ca | 0,020 | 0,020 |
| 321 | 322 |
Chương 5.
CÔNG TÁC KIỂM TRA MỐI HÀN
L61.111 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) ngoài hở
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Đĩa mài kiểu chổi sắt | cái | 0,100 |
| Giẻ lau | kg | 0,100 |
| Mỡ bò | kg | 0,030 |
| Dầu mazút | kg | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,740 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy chổi sắt cầm tay | ca | 0,300 |
| Cần trục 25 tấn | ca | 0,005 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 111 |
L61.112 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) trong hầm
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Đĩa mài kiểu chổi sắt | cái | 0,100 |
| Giẻ lau | kg | 0,100 |
| Mỡ bò | kg | 0,030 |
| Dầu mazút | kg | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,980 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy chổi sắt cầm tay | kíp | 0,400 |
| Máy nâng thủy lực | kíp | 0,130 |
| Máy khác | % | 3,000 |
| 112 |
L61.211 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP NGOÀI HỞ
Đơn vị tính: phim
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,201 |
| Giẻ lau | kg | 0,030 |
| Phim ảnh (0.1x0.35m) | tấm | 1,050 |
| Thuốc rửa | kg | 0,001 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Cổng trục 50 tấn | ca | 0,050 |
| Máy chụp X quang | ca | 0,170 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 211 |
L61.212 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP TRONG HẦM
Đơn vị tính: phim
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,201 |
| Giẻ lau | kg | 0,030 |
| Phim ảnh (0.1x0.35m) | tấm | 1,050 |
| Thuốc rửa | kg | 0,001 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy nâng thủy lực | kíp | 0,133 |
| Máy chụp X quang | kíp | 0,226 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 212 |
L61.311 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép ngoài hở
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,402 |
| Giẻ lau | kg | 0,050 |
| Dầu mazút | kg | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,485 |
| Máy thi công |
|
|
| Cổng trục 50 tấn | ca | 0,050 |
| Máy dò siêu âm | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 311 |
L61.312 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép trong hầm
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L61. | Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,402 |
| Giẻ lau | kg | 0,050 |
| Dầu mazút | kg | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,980 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy nâng thủy lực | kíp | 0,133 |
| Máy dò siêu âm | kíp | 0,266 |
| Máy khác | % | 5,000 |
| 312 |
Chương 6.
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ
L71.100 Vận chuyển thiết bị và kết cấu kim loại
Thành phần công việc:
Bốc lên, vận chuyển 1 km đầu thiết bị có trọng lượng từ ≤ 12 tấn đến ≤ 40 tấn.
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng | ||
≤ 12 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 40 tấn | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L71. | Thép lá đen thường | kg | - | 0,275 | 0,261 |
| Que hàn fi 4x/ch | kg | - | 0,050 | 0,048 |
| Ô xy | chai | - | 0,013 | 0,012 |
| Đất đèn | kg | - | 0,091 | 0,086 |
| Thép tròn trơn fi 6-8 | kg | 0,167 | 0,076 | 0,072 |
| Gỗ kê chèn | m3 | - | 0,001 | 0,001 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,633 | 0,600 | 0,569 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca | 0,023 | - | - |
| Ô tô thùng 12 tấn | ca | 0,057 | - | - |
| Cần trục 40 tấn | ca | - | 0,008 | 0,006 |
| Cần trục 63 tấn | ca | - | 0,018 | 0,014 |
| Moóc kéo 60 tấn | ca | - | 0,032 | 0,025 |
| Ô tô đầu kéo 272 cv | ca | - | 0,032 | 0,025 |
| Máy hàn 23 kw | ca | - | 0,015 | 0,012 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 111 | 112 | 113 |
L71.200 Bốc xuống trong sàn lắp máy thiết bị và kết cấu kim loại
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng | ||
≤ 12 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 40 tấn | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
L71. | Nhân công 4,0/7 | công | 0,420 | 0,399 | 0,379 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cầu trục gian máy 50 tấn (V. hành) | ca | 0,022 | 0,018 | 0,015 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 211 | 212 | 213 |
L71.300 Bốc xuống ngoài nhà máy thiết bị và kết cấu kim loại
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng | ||
≤ 12 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 40 tấn | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
L71. | Nhân công 4,0/7 | công | 0,320 | 0,310 | 0,300 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục 16 tấn | ca | 0,016 | - | - |
| Cần trục 25 tấn | ca | - | 0,005 | - |
| Cần trục 40 tấn | ca | - | 0,011 | 0,004 |
| Cần trục 65 tấn | ca | - | - | 0,008 |
| Máy khác | % | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| 311 | 312 | 313 |
L71.400 Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở thiết bị và kết cấu kim loại
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng | ||
≤ 12 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 40 tấn | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
L71. | Nhân công 4,0/7 | công | 0,0420 | 0,0390 | 0,0312 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Ô tô thùng 12 tấn | ca | 0,0210 | - | - |
| Moóc kéo 60 tấn | ca | - | 0,0197 | 0,0157 |
| Ô tô đầu kéo 272 cv | ca | - | 0,0197 | 0,0157 |
| 411 | 412 | 413 |
L71.500 Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm thiết bị và kết cấu kim loại
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng | ||
≤ 12 tấn | ≤ 25 tấn | ≤ 40 tấn | |||
| Nhân công |
|
|
|
|
L71. | Nhân công 4,0/7 | công | 0,0580 | 0,0500 | 0,0450 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Ô tô thùng 12 tấn | ca | 0,0290 | - | - |
| Moóc kéo 60 tấn | ca | - | 0,0311 | 0,0250 |
| Ô tô đầu kéo 272 cv | ca | - | 0,0311 | 0,0250 |
| 511 | 512 | 513 |
L71.600 Công tác bảo dưỡng thiết bị
Đơn vị tính: tấn
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L71. | Mỡ các loại | kg | 0,100 |
| Dầu nhờn các loại | kg | 0,425 |
| Xăng A90 | kg | 0,040 |
| Vải bạt | m2 | 2,000 |
| Vật liệu khác | % | 3,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Cổng trục 50 tấn | ca | 0,063 |
| Máy khác | % | 2,000 |
| 600 |
Chương 7.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUAN TRẮC
L81.100 Lắp đặt thiết bị quan trắc trong bê tông
Thành phần công việc:
Kiểm tra, bảo quản, vận chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc. Kéo rải cáp dẫn tín hiệu, đo thử. Bảo quản thiết bị trong thời gian thi công.
L81.111 Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Thép tròn đốt fi 18-25 | kg | 2,000 |
| Dây thép mạ kẽm fi 1mm | kg | 0,200 |
| Que hàn E42 fi 3-6 | kg | 0,170 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,360 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,010 |
| 111 |
L81.112 Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Giẻ lau | kg | 0,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,500 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,000 |
| 112 |
L81.113 Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Giẻ lau | kg | 0,400 |
| Xăng | kg | 0,500 |
| Cồn 90 độ | kg | 0,200 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,500 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,500 |
| 113 |
L81.121 Rải dây dẫn cho thiết bị đo
Đơn vị tính: 100m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Nhân công |
|
|
L81. | Nhân công 3,0/7 | công | 20,000 |
| 121 |
L81.122 Đấu dây dẫn vào trạm thu nhận tín hiệu
Đơn vị tính: 10 thiết bị
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Băng nilông các loại | cuộn | 2,000 |
| Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 |
| Giẻ lau | kg | 1,000 |
| Thiếc hàn | kg | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 10,00 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 2,000 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,000 |
| 122 |
L81.210 Khoan tạo lỗ qua đất
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính | ||
50 mm | 100 mm | 150 mm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L81. | Mũi khoan hợp kim fi 50 | cái | 0,023 | - | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 100 | cái | - | 0,023 | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 150 | cái | - | - | 0,023 |
| Cần khoan fi 50 L=4,6m | cái | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
| Dầu điêzel | kg | 5,202 | 5,462 | 5,735 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| Vật liệu khác | % | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,000 | 3,150 | 3,308 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ máy khoan SBU 150 Zam | ca | 0,332 | 0,349 | 0,366 |
| 211 | 212 | 213 |
L81.220 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan ≤ 30m
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính | ||
50 mm | 100 mm | 150 mm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L81. | Mũi khoan hợp kim fi 50 | cái | 0,028 | - | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 100 | cái | - | 0,028 | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 150 | cái | - | - | 0,028 |
| Cần khoan fi 50 L=4,6m | cái | 0,028 | 0,028 | 0,028 |
| Dầu điêzel | kg | 6,242 | 6,554 | 6,882 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 | 10,00 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,600 | 3,780 | 3,969 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ máy khoan SBU 150 Zam |
| 0,398 | 0,418 | 0,439 |
| Máy khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 221 | 222 | 223 |
L81.230 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan > 30m
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính | ||
50 mm | 100 mm | 150 mm | |||
| Vật liệu |
|
|
|
|
L81. | Mũi khoan hợp kim fi 50 | cái | 0,029 | - | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 100 | cái | - | 0,029 | - |
| Mũi khoan hợp kim fi 150 | cái | - | - | 0,029 |
| Cần khoan fi 50 L=4,6m | cái | 0,029 | 0,029 | 0,029 |
| Dầu điêzel | kg | 6,610 | 6,941 | 7,288 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,788 | 3,977 | 4,176 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ máy khoan SBU 150 Zam |
| 0,453 | 0,476 | 0,499 |
| Máy khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 231 | 232 | 233 |
L81.321 Sản xuất lắp đặt nắp và phụ kiện Pêzômét
Đơn vị tính: bộ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Ống thép tráng kẽm d75 | m | 0,071 |
| Ống thép tráng kẽm d89 | m | 0,121 |
| Thép tấm dày 4-10 | kg | 1,352 |
| Bulông M10x30 | bộ | 1,000 |
| Ôxy | chai | 0,014 |
| Đất đèn | kg | 0,019 |
| Que hàn N46 fi 4 | kg | 0,185 |
| Thép tròn trơn fi 6-8 | kg | 0,491 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,2/7 | công | 0,180 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,068 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,031 |
| Máy khoan đứng 4,5kw | ca | 0,028 |
| Máy tiện 4,5kw | ca | 0,015 |
| Máy khác | % | 1,000 |
| 321 |
L81.322 Quấn vải thủy tinh ống Pêzômét
Đơn vị tính: bộ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải thủy tinh | m2 | 1,620 |
| Dây đồng fi 2mm | kg | 0,503 |
| Vật liệu khác | % | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,57 | công | 0,454 |
| 322 |
L81.323 Lắp đặt ống Pêzômét fi 75, chèn cát sỏi
Đơn vị tính: m
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Ống thép tráng kẽm d75 | m | 1,020 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,004 |
| Vật liệu khác | % | 1,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,090 |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,221 |
| Máy thi công |
|
|
| Bộ máy khoan SBU 150 Zam | ca | 0,020 |
| Máy khác | % | 1,000 |
| 323 |
L81.324 Sản xuất lắp đặt mốc chuyển vị
Đơn vị tính: mốc
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 26,424 |
| Thép tấm không rỉ dày 5mm | kg | 1,870 |
| Thép tròn trơn fi 6-8 | kg | 0,457 |
| Sơn chống rỉ | kg | 0,998 |
| Que hàn N46 fi 4 | kg | 0,255 |
| Đất đèn | kg | 0,265 |
| Ống thép d200x6 | m | 0,808 |
| Ôxy | chai | 0,047 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,302 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,049 |
| Máy khoan đứng 4,5kw | ca | 0,028 |
| 324 |
L81.325 Sản xuất lắp đặt mốc đo lún
Đơn vị tính: mốc
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Thép tấm dày 4-10 | kg | 1,760 |
| Xăng | kg | 0,106 |
| Nhựa bitum số 3 | kg | 0,964 |
| Củi đun | kg | 0,330 |
| Ôxy | chai | 0,017 |
| Que hàn N46 fi 4 | kg | 0,221 |
| Đất đèn | kg | 0,042 |
| Ống thép tráng kẽm d75 | m | 1,032 |
| Thép tròn trơn fi 18-30 | kg | 3,028 |
| Vật liệu khác | % | 2,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,443 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,036 |
| Máy khoan đứng 4,5kw | ca | 0,028 |
| Máy khác | % | 1,000 |
| 325 |
L81.300 Công tác lắp đặt hệ thống đo lường và điều khiển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
L81.331 Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi, đồng hồ hiển thị các loại
Đơn vị tính: bộ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải trắng | kg | 0,100 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
| Xăng | kg | 0,100 |
| Vazơlin | kg | 0,010 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,000 |
| 331 |
L81.332 Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải trắng | kg | 0,100 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
| Xăng | kg | 0,100 |
| Vazơlin | kg | 0,010 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,500 |
| 332 |
L81.333 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Xăng | kg | 1,500 |
| Vazơlin | kg | 0,400 |
| Băng ni lông | cuộn | 2,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,700 |
| Mỡ phấn chì YC - 2 | kg | 0,500 |
| Sơn cách điện | kg | 0,300 |
| Thiếc hàn | kg | 0,300 |
| Thuốc hàn | kg | 0,030 |
| Que hàn | kg | 0,600 |
| Giấy giáp | tờ | 3,000 |
| Giẻ lau sạch | kg | 2,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 5,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 27,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 Kw | ca | 0,200 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,250 |
| Xe nâng thang | ca | 0,200 |
| 333 |
L81.334 Lắp đặt bàn điều khiển
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải trắng | kg | 0,500 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
| Xăng | kg | 0,500 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 8,000 |
| 334 |
L81.335 Lắp đặt màn hình giám sát ≤ 21"
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải trắng | kg | 0,200 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
| Xăng | kg | 0,400 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,000 |
| 335 |
L81.336 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn
Đơn vị tính: cái
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Vải trắng | kg | 0,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,400 |
| Xăng | kg | 0,800 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 8,000 |
| 336 |
L81.337 Lắp đặt bộ lấy mẫu
Đơn vị tính: bộ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Que hàn | kg | 2,000 |
| Đá mài | viên | 2,000 |
| Vật liệu khác | % | 10,00 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 20,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 Kw | ca | 0,500 |
| Máy mài | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 10,00 |
| 337 |
L81.338 Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành
Đơn vị tính: bộ
Mã | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu |
|
|
L81. | Thép các loại | kg | 10,00 |
| Que hàn | kg | 1,500 |
| Vật liệu khác | kg | 10,00 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 12,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 10,00 |
| 338 |