Quyết định 0836/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 0836/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0836/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thêm 4 điểm khai thác vàng tại Yên Bái
Bộ trưởng Bộ Công Thương vừa ban hành Quyết định số 0836/QĐ-BCT ngày 11/02/2011 về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Theo đó, căn cứ đề nghị của UBND tỉnh Yên Bái và Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng, Bộ trưởng quyết định bổ sung các khu vực chứa khoáng sản vàng thuộc các xã: Minh Chuẩn và Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và Đại Phác, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái vào Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng vàng giai đoạn 2008-2015. Tổng diện tích đầu tư thăm dò quặng vàng tại khu vực 04 xã nêu trên là 281,8ha.
Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05/6/2008 và có hiệu lực kể từ ngày ký; các nội dung khác của Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT giữ nguyên, không thay đổi.
Xem chi tiết Quyết định 0836/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 0836/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
----------------- Số: 0836/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2011
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
Điểm mỏ, diện tích
|
Điểm góc
|
Toạ độ VN2000
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
||
Các khu vực chứa khoáng sản vàng thuộc các xã Minh Chuẩn và xã Khánh Thiện thuộc huyện Lục Yên; xã An Thịnh và xã Đại Phác thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái, với tổng diện tích =281.8 ha
|
1. Điểm mỏ vàng thuộc xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
||
1
|
2455.353
|
488.462
|
|
2
|
2455.149
|
488.799
|
|
3
|
2454.609
|
488.631
|
|
4
|
2454.343
|
488.174
|
|
5
|
2454.026
|
488.513
|
|
6
|
2453.937
|
487.938
|
|
7
|
2454.308
|
487.445
|
|
8
|
2454.675
|
48S.392
|
|
2. Điểm mỏ vàng thuộc xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
|||
1
|
2461.596
|
494.518
|
|
2
|
2462.275
|
494.362
|
|
3
|
2461.864
|
495.142
|
|
4
|
2461.297
|
495.049
|
|
5
|
2459.898
|
494.269
|
|
6
|
2459.596
|
494.888
|
|
7
|
2459.115
|
494.586
|
|
8
|
2459.551
|
494.125
|
|
3. Điểm mỏ vàng thuộc xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
|||
1
|
2418.464
|
487.721
|
|
2
|
2417.621
|
488.696
|
|
3
|
2417.317
|
489.196
|
|
4
|
2416.506
|
489.807
|
|
5
|
2416.238
|
489.391
|
|
6
|
2418.069
|
487.449
|