Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 Bồn chứa nước bằng thép không gỉ

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 10/11/2017 13:46 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 5834:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1994
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5834:1994

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5834 - 1994

BỒN CHỨA NƯỚC BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

Corrosion - resistant steel tanks for water

Lời nói đầu

TCVN 5834 - 1994 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC5 biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường ban hành.

 

BỒN CHỨA NƯỚC BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

Corrosion - resistant steel tanks for water

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bồn chứa nước sản xuất bằng thép không gỉ có dung tích từ 250 lít đến 4000 lít dùng để chứa và cấp nước sinh hoạt tại các nhà cao tầng.

Tiêu chuẩn này không quy định kết cấu và kích thước cụ thể của chân bồn

1. Phân loại

Bồn chứa nước được phân loại:

1.1. Theo dung tích: bồn chứa nước được phân theo các loại 250 lít, 500 lít, 1000 lít, 1500 lít, 2000 lít, 3000 lít, và 4000 lít.

Chú thích: theo yêu cầu của khách hàng cơ sở sản xuất có thể sản xuất các loại bồn có dung tích khác với quy định của điều 1.1

1.2. Theo kết cấu: Bồn chứa nước được phân làm hai loại: loại đứng và nằm ngang (Hình 1)

2. Thông số, kết cấu và kích thước cơ bản

2.1. Kết cấu của bồn chứa nước được thể hiện trên hình 2, gồm các chi tiết theo bảng 1

Hình 2

Ký hiệu trên hình vẽ

Tên chi tiết

Số lượng

1

Nắp đậy trên

1

2

Lỗ cấp, thoát nước và lỗ xả cặn

4

3

Bồn chứa nước

1

4

Phao tự khóa nước

1

5

Nút ren

1

2.2. Các thông số và kích thước cơ bản của bồn loại đứng được quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Dung tích lít

V

Khối lượng min, kg

M

Chiều dày mm

S

Đường kính mm

D

Chiều cao mm

H

Đường kính ren lỗ cấp nước

Đường kính ren lỗ xả nước

250

10

0,4 ¸ 0,5

770

1140

1

1

500

13

0,4 ¸ 0,5

770

1685

1

1

1000

22

0,4 ¸ 0,6

970

1740

1

1

1500

37

0,5 ¸ 0,7

1220

1950

1

1

2000

45

0,6 ¸ 0,8

1360

1920

1

1

3000

58

0,6 ¸ 0,8

1360

2530

1

1

4000

68

0,8 ¸ 0,9

1360

3200

1

1

Chú thích:

1) Đối với bồn nằm ngang chỉ thay đổi kích thước, kết cấu, vị trí lắp đặt của nắp bồn. Các thông số về dung tích, khối lượng. Chiều dày và kích thước ren không thay đổi. Chiều cao của bồn nằm ngang bằng đường kính của bồn.

2) Chiều dày của đáy bồn loại đứng phải lớn hơn ít nhất 0,1 mm so với chiều dày của thân bồn.

2.3. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép chế tạo ren của lỗ cấp nước và lỗ xả nước theo ren hệ mét. Đường kính ren hệ mét (d3 và d4) được quy định như sau:

d3 = M34

d4 = M34 đối với các bồn có dung tích dưới 1500 lít

d4 = M49 đối với các bồn có dung tích từ 1500 lít trở lên.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Thông số và kích thước của bồn chứa phải được chế tạo phù hợp các yêu cầu quy định trong phần 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

- Sai lệch về dung tích không vượt quá 2,5%

- Sai lệch về chiều cao £ 5 mm;

- Sai lệch đường kính £ 5% đường kính

3.2. Bồn phải được chế tạo từ thép không gỉ

3.3. Lỗ cấp, thoát nước và lỗ xả cặn phải được chế tạo bằng thép không gỉ hoặc đồng thau.

3.4. Thân bồn phải có kết cấu hình trụ với hệ gân tăng độ cứng.

Trên toàn bộ mặt trụ của thân bồn không cho phép có các khuyết tật làm ảnh hưởng đến tính năng làm việc của thân bồn.

3.5. Gân tăng độ cứng cho bồn phải có dạng cung tròn đều đặn và như nhau ở mọi mặt cắt dọc.

3.6. Mối hàn trên thân bồn phải liên tục, đều đặn. Trên các mối hàn không cho phép ngậm xỉ, rỗ kim, rỗ xốp...

Chiều rộng mối hàn không nhỏ hơn 4 mm.

3.7. Mặt tựa ren của lỗ cấp nước, thoát nước và lỗ xả cặn phải được gia công. Nhám bề mặt Ra không lớn hơn 6,3 mm.

Ren ống theo TCVN 4681-89.

3.8. Nắp thân bồn phải đậy được kín khít vào miệng bồn. Độ hở giữa nắp và miệng bồn không cho phép lớn hơn 1 mm.

Độ không tròn của miệng bồn không lớn hơn 0,5 mm.

3.9. Các vòng đệm lắp trên mặt đầu của lỗ cấp thoát nước và lỗ xả cặn phải được chế tạo bằng cao su, nhựa. Vòng đệm phải thẳng, có độ dầy như nhau tại mọi điểm, đảm bảo không rò rỉ nước ở mọi vị trí.

3.10. Bồn phải kín và chịu được áp lực thử theo quy định của bảng 3 trong thời gian 1 phút.

Bảng 3

Áp lực thử MPa (KG/cm2)

250 lít

500 lít

1000 lít

1500 lít

2000 lít

3000 lít

4000 lít

0,22

0,20

0,20

0,18

0,18

0,15

0,15

(2,2)

(2,0)

(2,0)

(1,8)

(1,8)

(1,5)

(1,5)

4. Phương pháp thử

4.1. Kiểm tra các kích thước và sai lệch kích thước bằng dụng cụ đo thông dụng có độ chính xác đến 0,1mm.

4.2. Kiểm tra chất lượng bề mặt mối hàn bằng mắt thường.

4.3. Bồn phải đủ cứng vững, không bị vỡ, thủng khi không có nước lật đổ từ vị trí lắp đặt (trên giá chân bồn) xuống mặt nền cứng.

4.4. Kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.

4.5. Thử độ kín khít của bồn phẳng bằng phương pháp thủy lực hoặc khí nén. Đồng hồ áp lực nước hoặc áp lực hơi phải có dấu kiểm định của các cơ quan thuộc hệ thống tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.

4.6. Kiểm tra chất lượng các loại vật liệu bằng cách kiểm tra nguồn gốc nguyên vật liệu đầu vào. Nếu nguồn gốc không rõ ràng phải tiến hành xác định các thành phần hóa học của vật liệu.

5. Ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản

5.1. Mỗi bồn phải có nhãn hiệu bao gồm các nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất;

- Dung tích;

- Ngày xuất xưởng

5.2. Khi vận chuyển phải đảm bảo bồn không bị va đập, rơi, đổ làm ảnh hưởng đến tính năng của bồn.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×