Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2376/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Thành phố Hà Nội đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2376/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2376/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 01/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
tải Công văn 2376/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 2376/TTg-KTN V/v: Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT; - VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, V.III; - Lưu: VT, KTN (3) TrT. 28 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2376/TTg-KTN ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg | ||||||||
01 | Bắc Thăng Long | 214 | 274 | - | 274 | 274 | |||
02 | Nội Bài | 114 | 114 | - | 114 | 114 | |||
03 | Sài Đồng B | 40 | 40 | - | 40 | 40 | |||
04 | Hà Nội - Đài Tư | 40 | 40 | - | 40 | 40 | |||
05 | Nam Thăng Long | 30 | 30 | - | 30 | 30 | |||
06 | Quang Minh 1 | 407 | 407 | - | 407 | 407 | |||
07 | Quang Minh 2 | 266 | 266 | - | 2 66 | 266 | |||
II | KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP | ||||||||
08 | Thạch Thất - Quốc Oai | 155 | 155 | - | 155 | 155 | |||
09 | Phú Nghĩa | 150 | 170 | (20) | 390 | 170 | |||
10 | Phụng Hiệp | 170 | 175 | (5) | 175 | 175 | |||
III | KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
11 | Hỗ trợ Nam Hà Nội | 440 | 72 | 368 | 440 | 440 | 368 | ||
12 | Bắc Thường Tín | 470 | 430 | 40 | 430 | 430 | 40 | ||
IV | KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN | ||||||||
13 | Phú Cát | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |||
14 | Đông Anh | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |||
15 | Sóc Sơn | 300 | 300 | 340 | 340 | 40 | 340 | ||
16 | Kim Hoa (phần diện tích thuộc thành phố Hà Nội) | 46 | 46 | 46 | 46 | 46 | |||
V | KCN BỔ SUNG QUY HOẠCH, THÀNH LẬP MỚI | ||||||||
17 | Thanh Mỹ - Xuân Sơn | 100 | 100 | ||||||
Tổng cộng | 3,703 | 2,174 | 1,554 | 4,048 | 3,828 | 40 | 40 | 1,554 |