Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 241/2016/TT-BTC giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 241/2016/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website BTC; - Lưu: VT, QLG (400). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
STT
|
TÊN GIÁ DỊCH VỤ
|
MỨC GIÁ
|
ĐỐI TƯỢNG TRẢ
|
THỜI GIAN TRẢ
|
PHẠM VI ÁP DỤNG
|
|
|
I
|
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
|
|
|
||||
1
|
Giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch
|
20 triệu đồng/năm
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
Áp dụng mức giá chung cho thành viên tất cả các loại thị trường và không thu theo tư cách thành viên của từng loại thị trường riêng biệt (cổ phiếu, trái phiếu, UPCOM)
|
|
|
2
|
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư
|
10 triệu đồng
|
Tổ chức đăng ký niêm yết (tổ chức phát hành đang thực hiện thủ tục đăng ký niêm yết lần đầu)
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết (thu một lần duy nhất)
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM
|
|
|
b
|
Đối với chứng quyền
|
5 triệu đồng
|
|
|
|
||
2.2
|
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư
|
5 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
|
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM và trường hợp thay đổi do thực hiện giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF
|
|
|
b
|
Đối với chứng quyền
|
2 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
|
Tổ chức niêm yết
|
|
|
|
|
3
|
Giá dịch vụ quản lý niêm yết
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
|
|
Tổ chức niêm yết
|
Hàng năm
|
|
|
|
a
|
Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
|
|
|||
b
|
Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng
|
20 triệu đồng
|
|
|
|||
c
|
Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng
|
|
|
|||
3.2
|
Đối với trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF) (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
|
|
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết
|
Hàng năm
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương niêm yết tại SGDCK.
|
|
|
a
|
Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
|
|
|||
b
|
Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
|
20 triệu đồng
|
|
|
|||
c
|
Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng không vượt quá 50 triệu đồng
|
|
|
|||
3.3
|
Đối với ETF
|
30 triệu đồng/năm
|
Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết
|
Hàng năm
|
|
|
|
3.4
|
Đối với chứng quyền
|
1,5 triệu đồng/ tháng
|
Tổ chức niêm yết
|
Hàng quý và trước ngày 15 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo
|
|
|
|
4
|
Giá dịch vụ giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Giá dịch vụ giao dịch thông thường
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư niêm yết (không bao gồm ETF)
|
0,03% giá trị giao dịch
|
Thành viên giao dịch
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
|
|
|
b
|
ETF niêm yết
|
0,02% giá trị giao dịch
|
Không áp dụng đối với các tổ chức tạo lập thị trường thực hiện giao dịch đối với loại ETF mà các tổ chức đó đăng ký tạo lập thị trường.
|
|
|
||
c
|
Trái phiếu (bao gồm trái phiếu doanh nghiệp, Trái phiếu Chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương)
|
0,006% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
d
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (UPCOM)
|
0,02% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
đ
|
Chứng quyền
|
0,02% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
4.2
|
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) trái phiếu
|
|
|
|
|
||
a
|
Kỳ hạn đến 2 ngày
|
0,0005% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
b
|
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày
|
0,004% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
c
|
Kỳ hạn trên 14 ngày
|
0,006% giá trị giao dịch
|
|
|
|
||
5
|
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Giá dịch vụ kết nối lần đầu
|
150 triệu đồng/thành viên
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận làm thành viên giao dịch trực tuyến (thu một lần duy nhất)
|
|
|
|
5.2
|
Giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ
|
50 triệu đồng/thành viên/năm
|
Hàng năm
|
|
|
|
|
6
|
Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối
|
20 triệu đồng/năm
|
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
|
|
|
7
|
Giá dịch vụ đấu giá
|
0,3% trên tổng giá trị cổ phần/mỗi loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 300 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá cổ phần/mỗi loại chứng khoán và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá cổ phần/mỗi loại chứng khoán
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có cổ phần và các loại chứng khoán được bán đấu giá theo quy định của pháp luật
|
Ngay sau khi hoàn tất đợt bán đấu giá
|
|
|
|
II
|
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
|
|
|
||||
8
|
Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký
|
20 triệu đồng/ năm
|
Thành viên lưu ký (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại)
|
Hàng năm
|
|
|
|
9
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu
|
|
Tổ chức phát hành
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, Tín phiếu Kho bạc Nhà nước.
|
|
|
a
|
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng
|
10 triệu đồng
|
|
|
|||
b
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
|
|
|||
c
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng
|
|
|
|||
9.2
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung
|
|
|
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, tín phiếu Kho bạc Nhà nước.
|
|
|
a
|
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF)
|
5 triệu đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán đã được điều chỉnh
|
|
|
||
b
|
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền
|
500.000 đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
|
|
||
10
|
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền
|
0,4 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng
|
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại VSD
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
Không áp dụng đối với chứng khoán lưu ký trên tài khoản tự doanh của NHNN
|
|
|
10.2
|
Trái phiếu
|
0,2 đồng/trái phiếu/tháng
|
|
|
|||
11
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau
|
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 chứng khoán/1 lần/1 mã chứng khoán)
|
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại VSD
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
Không áp dụng đối với chuyển khoản giấy tờ có giá để phục vụ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ với Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
11.2
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
|
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 chứng khoán/1 lần/1 mã chứng khoán
|
|
|
|||
12
|
Giá dịch vụ thực hiện quyền
|
|
Tổ chức phát hành
|
Thu ngay theo từng lần trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD lập danh sách người sở hữu thực hiện quyền cho tổ chức phát hành
|
Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương, tín phiếu Kho bạc Nhà nước
|
|
|
12.1
|
Dưới 500 nhà đầu tư
|
5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
|
|
|||
12.2
|
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư
|
10 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
|
|
|||
12.3
|
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư
|
15 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
|
|
|||
12.4
|
Trên 5.000 nhà đầu tư
|
20 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
|
|
|
|||
13
|
Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch
|
500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi
|
Thành viên lưu ký của VSD mắc các lỗi nêu tại Khoản 1 Điều 38, lùi thời hạn thanh toán theo Khoản 1 Điều 44 Thông tư 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
|
|
|
13.2
|
Giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán
|
1.000.000 đồng/1 giao dịch lùi thanh toán
|
|
|
|||
14
|
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
Không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) chuyển nhượng giấy tờ có giá từ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước;
b) chuyển quyền sở hữu nhằm mục đích tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước trong đó bên chuyển quyền sở hữu phải nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên nhận chuyển quyền sở hữu hoặc bên nhận chuyển quyền sở hữu nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên chuyển quyền sở hữu và giữa các công ty con trong cùng tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước mà công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ của các công ty con này.
|
|
|
a
|
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
b
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
|
|
|||
c
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/đăng ký giao dịch trên SGDCK
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
|
|
|||
d
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán
|
0,02 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu
|
|
|
|||
14.2
|
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau
|
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
Bên nhận chuyển quyền sở hữu.
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
14.3
|
Chuyển quyển sở hữu do thực hiện chào mua công khai
|
0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
14.4
|
Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước tại các công ty cổ phần
|
+ 0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu
|
Bên nhận chuyển quyền sở hữu
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
14.5
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền
|
0,05% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền
|
Nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF, nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền
|
Hàng tháng và trước ngày 15 của tháng tiếp theo
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 241/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Thời gian tính giá
(tháng) |
12 tháng
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Thời gian tính giá
(tháng) |
12 tháng
|
Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu, chứng quyền có bảo đảm
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Tổng giá trị giao dịch của mỗi thành viên
|
- Tổng giá trị giao dịch của mỗi thành viên
|
=
|
Giá trị mua chứng khoán
|
+
|
Giá trị bán chứng khoán
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Thời gian tính giá
(tháng) |
12 tháng
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Thời gian tính giá
(tháng) |
12 tháng
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Thời gian tính giá
(tháng) |
12 tháng
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
∑Vi
|
30 ngày
|
Giá dịch vụ
|
=
|
Mức giá
|
x
|
Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
=
|
Số lượng chứng khoán chuyển quyền sở hữu
|
x
|
Giá chứng khoán
|
thuộc tính Thông tư 241/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 241/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giá đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu 10 triệu đồng
Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 241/2016/TT-BTC quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở Giao dịch chứng khoán và Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam.
Theo đó, giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán là 10 triệu đồng với cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư; 05 triệu đồng với chứng quyền; giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán là 05 triệu đồng/lần với cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư và 02 triệu đồng/lần với chứng quyền. Tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam, giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký là 20 triệu đồng/năm; giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu là 10 triệu đồng nếu giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng, 15 triệu đồng nếu giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đồng đến dưới 200 tỷ đồng và 20 triệu đồng nếu giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên…
Tổ chức đăng ký lại tư cách thành viên giao dịch thì thanh toán giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch, giá dịch vụ duy trì kết nối, giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối như các trường hợp đăng ký làm thành viên mới. Trường hợp các thành viên giao dịch bị ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch hoặc ngừng kết nối trực tuyến kéo dài sang năm tiếp theo mà không bị chấm dứt tư cách thành viên thì thành viên giao dịch vẫn phải thanh toán giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch, giá dịch vụ duy trì kết nối, giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối năm tiếp theo.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư241/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 241/2016/TT-BTC
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây