Quyết định 724/QĐ-TTg 2025 xuất cấp vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho các Bộ, địa phương và điều chỉnh số liệu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 724/QĐ-TTg

Quyết định 724/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc xuất cấp vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia năm 2025 cho các Bộ, địa phương và điều chỉnh số liệu tại Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 31/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:724/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 724/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 724/QĐ-TTg PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 724/QĐ-TTg DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
________

Số: 724/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xuất cấp vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia năm 2025
cho các Bộ, địa phương và điều chỉnh số liệu tại Quyết định
số 693/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025
của Thủ tướng Chính phủ

________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại các văn bản: số 4148/BTC-DTNN ngày 02 tháng 4 năm 2025, số 3755/BTC-NSNN ngày 25 tháng 3 năm 2025,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.

1. Bộ Tài chính xuất cấp không thu tiền vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia năm 2025 cho các Bộ, địa phương để phục vụ công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tại Phụ lục kèm theo.

2. Bộ Tài chính xử lý cụ thể theo quy định; theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm về căn cứ, thông tin, số liệu báo cáo, đề xuất. Các Bộ, địa phương tại Phụ lục nêu tại khoản 1 Điều này chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu và số lượng đề xuất; tiếp nhận, phân bổ, cấp phát hàng dự trữ quốc gia đúng quy định, đúng đối tượng, đúng mục đích; quản lý, sử dụng, bảo quản và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.

3. Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn phối hợp với các Bộ, địa phương thực hiện cấp phát hàng dự trữ quốc gia theo quy định; theo chức năng nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, địa phương liên quan kiểm tra việc cấp phát quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia bảo đảm đúng mục đích, hiệu quả.

Điều 2. Điều chỉnh số liệu tại Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho các địa phương dịp giáp hạt đầu năm 2025

Điều chỉnh số lượng gạo dự trữ quốc gia xuất cấp cho tỉnh Điện Biên để cứu đói cho Nhân dân dịp giáp hạt đầu năm 2025 từ 846,456 tấn gạo thành 846,465 tấn gạo như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 3755/BTC-NSNN ngày 25 tháng 3 năm 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Quốc phòng, Công an, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Môi trường, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Thủ tướng CP, PTTg Hồ Đức Phớc;

- VPCP: BTCN, PCN Mai Thị Thu Vân, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ: NC, KGVX, QHĐP, TKBT, TH;

- Lưu: VT, KTTH(2).

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

Hồ Đức Phớc

 

Phụ lục

DANH MỤC SỐ LƯỢNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA XUẤT CẤP CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

 

TT

TÊN ĐƠN VỊ

NHÀ BẠT CỨU SINH CÁC LOẠI

PHAO CỨU SINH CÁC LOẠI

MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI

TRANG THIẾT B KHÁC

16,5 m2

24,75 m2

Phao tròn cứu sinh

Phao áo cứu sinh

Bè nh cứu sinh

30 KVA

50 KVA

136-150 KVA

150 KVA

Máy bơm nước chữa cháy (Thiết bị chữa đồng bộ)

Thiết bị khoan ct

Máy khoan phá bê tông

Thiết bị tìm kiếm nạn nhân bằng âm thanh và hình ảnh

Thiết bị phóng dây cứu hộ

bộ

bộ

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

bộ

bộ

chiếc

bộ

bộ

 

TNG CỘNG

751

247

58.750

101.804

1.040

20

15

4

5

150

9

24

10

20

A

CÁC B

421

162

18.932

31.943

575

17

11

3

4

43

3

7

4

6

1

Bộ Quốc phòng

411

152

14.242

25.544

530

16

11

2

4

40

-

5

-

-

2

Bộ Công an

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

-

4

4

3

Bộ Xây dựng

10

10

3.590

4.399

45

1

-

-

-

3

-

2

-

2

4

Bộ Công thương

-

-

-

-

-

-

-

1

-

-

-

-

-

-

5

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

-

-

1.100

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

CÁC ĐỊA PHƯƠNG

330

85

39.818

69.861

465

3

4

1

1

107

6

17

6

14

1

Lạng Sơn

10

-

-

-

-

-

-

-

-

7

-

-

-

-

2

Bắc Giang

10

-

-

-

-

-

-

-

-

4

-

-

-

-

3

Thái Nguyên

10

-

2.000

2.000

25

-

-

-

-

12

-

-

-

-

4

Tuyên Quang

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Phú Thọ

20

5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Yên Bái

20

-

500

1.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Lào Cai

20

10

350

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Điện Biên

20

5

610

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Sơn La

20

5

1.468

2.499

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

1

-

-

11

Hòa Bình

10

-

-

1.400

10

-

-

-

-

5

-

-

-

-

12

Hải Dương

-

-

900

900

30

-

-

-

-

2

-

-

-

-

13

Hưng Yên

-

-

-

-

10

-

-

-

-

2

-

-

-

-

14

Hải Phòng

10

-

2.000

5.600

50

-

-

1

-

2

-

1

-

2

15

Thái Bình

5

5

290

1.700

10

-

-

-

-

2

-

-

-

-

16

Nam Định

10

-

1.795

2.500

10

-

-

-

1

2

-

-

-

-

17

Hà Nam

-

-

205

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Thanh Hóa

10

-

2.000

3.000

25

1

-

-

-

-

-

1

-

1

19

Hà Tĩnh

10

-

600

2.500

-

-

1

-

-

3

-

2

-

1

20

Qung Bình

10

-

4.400

5.663

-

-

-

-

-

3

-

1

-

2

21

Qung Tr

10

-

4.250

5.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

22

Huế

10

-

1.750

2.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

23

Qung Nam

10

-

3.100

8.000

25

-

-

-

-

5

1

2

1

-

24

Quảng Ngãi

10

-

1.100

3.300

35

-

-

-

-

5

-

2

1

-

25

Bình Đnh

10

-

1.200

1.000

30

-

1

-

-

-

-

1

-

1

26

Ninh Thuận

15

10

-

500

10

-

-

-

-

-

-

-

-

1

27

Gia Lai

10

-

2.000

2.099

20

1

 

-

-

3

-

1

-

-

28

Đăk Lăk

20

-

1.250

2.500

20

-

-

-

-

3

-

1

-

-

29

Đăk Nông

5

-

 

1.000

-

-

-

-

-

2

-

-

-

-

30

Bình Thuận

15

15

450

700

20

-

-

-

-

3

-

1

-

1

31

Tây Ninh

-

-

-

1.000

-

-

-

-

-

5

1

-

1

-

32

Bình Phước

-

5

1.000

1.000

20

1

-

-

-

3

-

-

-

-

33

Bà Rịa-Vũng Tàu

-

-

1.000

2.000

30

-

-

-

-

4

1

-

1

1

34

Long An

-

-

500

2.100

30

-

-

-

-

5

1

-

1

-

35

Đng Tháp

-

5

-

500

10

-

-

-

-

4

-

-

-

-

36

Tiền Giang

-

5

-

-

5

-

-

-

-

4

-

1

-

-

37

Bến Tre

-

5

550

500

10

-

-

-

-

4

-

-

-

-

38

Trà Vinh

-

5

650

1.100

5

-

-

-

-

3

-

1

-

-

39

Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

1

-

-

-

1

-

1

-

40

An Giang

-

5

2.200

2.100

15

-

-

-

-

3

-

-

-

1

41

Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

-

-

-

-

42

Cà Mau

-

-

1.700

2.100

10

-

1

-

-

3

-

1

-

1

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1158/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

Quyết định 1158/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

Y tế-Sức khỏe, Chính sách, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi