Quyết định 724/QĐ-TTg 2025 xuất cấp vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho các Bộ, địa phương và điều chỉnh số liệu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 724/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 724/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 724/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 724/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xuất cấp vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia năm 2025
cho các Bộ, địa phương và điều chỉnh số liệu tại Quyết định
số 693/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025
của Thủ tướng Chính phủ
________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại các văn bản: số 4148/BTC-DTNN ngày 02 tháng 4 năm 2025, số 3755/BTC-NSNN ngày 25 tháng 3 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bộ Tài chính xuất cấp không thu tiền vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia năm 2025 cho các Bộ, địa phương để phục vụ công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tại Phụ lục kèm theo.
2. Bộ Tài chính xử lý cụ thể theo quy định; theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm về căn cứ, thông tin, số liệu báo cáo, đề xuất. Các Bộ, địa phương tại Phụ lục nêu tại khoản 1 Điều này chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu và số lượng đề xuất; tiếp nhận, phân bổ, cấp phát hàng dự trữ quốc gia đúng quy định, đúng đối tượng, đúng mục đích; quản lý, sử dụng, bảo quản và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
3. Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn phối hợp với các Bộ, địa phương thực hiện cấp phát hàng dự trữ quốc gia theo quy định; theo chức năng nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, địa phương liên quan kiểm tra việc cấp phát quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia bảo đảm đúng mục đích, hiệu quả.
Điều 2. Điều chỉnh số liệu tại Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho các địa phương dịp giáp hạt đầu năm 2025
Điều chỉnh số lượng gạo dự trữ quốc gia xuất cấp cho tỉnh Điện Biên để cứu đói cho Nhân dân dịp giáp hạt đầu năm 2025 từ 846,456 tấn gạo thành 846,465 tấn gạo như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 3755/BTC-NSNN ngày 25 tháng 3 năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Quốc phòng, Công an, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Môi trường, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1; Chủ tịch Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng CP, PTTg Hồ Đức Phớc; - VPCP: BTCN, PCN Mai Thị Thu Vân, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, - Lưu: VT, KTTH(2). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Hồ Đức Phớc |
Phụ lục
DANH MỤC SỐ LƯỢNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA XUẤT CẤP CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | NHÀ BẠT CỨU SINH CÁC LOẠI | PHAO CỨU SINH CÁC LOẠI | MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI | TRANG THIẾT BỊ KHÁC | ||||||||||
16,5 m2 | 24,75 m2 | Phao tròn cứu sinh | Phao áo cứu sinh | Bè nhẹ cứu sinh | 30 KVA | 50 KVA | 136-150 KVA | 150 KVA | Máy bơm nước chữa cháy (Thiết bị chữa đồng bộ) | Thiết bị khoan cắt | Máy khoan phá bê tông | Thiết bị tìm kiếm nạn nhân bằng âm thanh và hình ảnh | Thiết bị phóng dây cứu hộ | ||
bộ | bộ | chiếc | chiếc | chiếc | chiếc | chiếc | chiếc | chiếc | bộ | bộ | chiếc | bộ | bộ | ||
| TỔNG CỘNG | 751 | 247 | 58.750 | 101.804 | 1.040 | 20 | 15 | 4 | 5 | 150 | 9 | 24 | 10 | 20 |
A | CÁC BỘ | 421 | 162 | 18.932 | 31.943 | 575 | 17 | 11 | 3 | 4 | 43 | 3 | 7 | 4 | 6 |
1 | Bộ Quốc phòng | 411 | 152 | 14.242 | 25.544 | 530 | 16 | 11 | 2 | 4 | 40 | - | 5 | - | - |
2 | Bộ Công an | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3 | - | 4 | 4 |
3 | Bộ Xây dựng | 10 | 10 | 3.590 | 4.399 | 45 | 1 | - | - | - | 3 | - | 2 | - | 2 |
4 | Bộ Công thương | - | - | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | - |
5 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | - | - | 1.100 | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | CÁC ĐỊA PHƯƠNG | 330 | 85 | 39.818 | 69.861 | 465 | 3 | 4 | 1 | 1 | 107 | 6 | 17 | 6 | 14 |
1 | Lạng Sơn | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7 | - | - | - | - |
2 | Bắc Giang | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4 | - | - | - | - |
3 | Thái Nguyên | 10 | - | 2.000 | 2.000 | 25 | - | - | - | - | 12 | - | - | - | - |
4 | Tuyên Quang | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Phú Thọ | 20 | 5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Yên Bái | 20 | - | 500 | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Lào Cai | 20 | 10 | 350 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Điện Biên | 20 | 5 | 610 | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Sơn La | 20 | 5 | 1.468 | 2.499 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Vĩnh Phúc | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
11 | Hòa Bình | 10 | - | - | 1.400 | 10 | - | - | - | - | 5 | - | - | - | - |
12 | Hải Dương | - | - | 900 | 900 | 30 | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - |
13 | Hưng Yên | - | - | - | - | 10 | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - |
14 | Hải Phòng | 10 | - | 2.000 | 5.600 | 50 | - | - | 1 | - | 2 | - | 1 | - | 2 |
15 | Thái Bình | 5 | 5 | 290 | 1.700 | 10 | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - |
16 | Nam Định | 10 | - | 1.795 | 2.500 | 10 | - | - | - | 1 | 2 | - | - | - | - |
17 | Hà Nam | - | - | 205 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Thanh Hóa | 10 | - | 2.000 | 3.000 | 25 | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | 1 |
19 | Hà Tĩnh | 10 | - | 600 | 2.500 | - | - | 1 | - | - | 3 | - | 2 | - | 1 |
20 | Quảng Bình | 10 | - | 4.400 | 5.663 | - | - | - | - | - | 3 | - | 1 | - | 2 |
21 | Quảng Trị | 10 | - | 4.250 | 5.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 |
22 | Huế | 10 | - | 1.750 | 2.100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 |
23 | Quảng Nam | 10 | - | 3.100 | 8.000 | 25 | - | - | - | - | 5 | 1 | 2 | 1 | - |
24 | Quảng Ngãi | 10 | - | 1.100 | 3.300 | 35 | - | - | - | - | 5 | - | 2 | 1 | - |
25 | Bình Định | 10 | - | 1.200 | 1.000 | 30 | - | 1 | - | - | - | - | 1 | - | 1 |
26 | Ninh Thuận | 15 | 10 | - | 500 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 |
27 | Gia Lai | 10 | - | 2.000 | 2.099 | 20 | 1 |
| - | - | 3 | - | 1 | - | - |
28 | Đăk Lăk | 20 | - | 1.250 | 2.500 | 20 | - | - | - | - | 3 | - | 1 | - | - |
29 | Đăk Nông | 5 | - |
| 1.000 | - | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - |
30 | Bình Thuận | 15 | 15 | 450 | 700 | 20 | - | - | - | - | 3 | - | 1 | - | 1 |
31 | Tây Ninh | - | - | - | 1.000 | - | - | - | - | - | 5 | 1 | - | 1 | - |
32 | Bình Phước | - | 5 | 1.000 | 1.000 | 20 | 1 | - | - | - | 3 | - | - | - | - |
33 | Bà Rịa-Vũng Tàu | - | - | 1.000 | 2.000 | 30 | - | - | - | - | 4 | 1 | - | 1 | 1 |
34 | Long An | - | - | 500 | 2.100 | 30 | - | - | - | - | 5 | 1 | - | 1 | - |
35 | Đồng Tháp | - | 5 | - | 500 | 10 | - | - | - | - | 4 | - | - | - | - |
36 | Tiền Giang | - | 5 | - | - | 5 | - | - | - | - | 4 | - | 1 | - | - |
37 | Bến Tre | - | 5 | 550 | 500 | 10 | - | - | - | - | 4 | - | - | - | - |
38 | Trà Vinh | - | 5 | 650 | 1.100 | 5 | - | - | - | - | 3 | - | 1 | - | - |
39 | Vĩnh Long | - | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 1 | - | 1 | - |
40 | An Giang | - | 5 | 2.200 | 2.100 | 15 | - | - | - | - | 3 | - | - | - | 1 |
41 | Hậu Giang | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4 | - | - | - | - |
42 | Cà Mau | - | - | 1.700 | 2.100 | 10 | - | 1 | - | - | 3 | - | 1 | - | 1 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây