- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4695/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây Nam Hà Nội - Khu xây dựng đợt đầu, tỷ lệ 1/500. Địa điểm: phường Mễ Trì - quận Nam Từ Liêm và phường Yên Hòa, phường Trung Hòa - quận Cầu Giấy - Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4695/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4695/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4695/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 4695/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2014 |
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG MỄ TRÌ - QUẬN NAM TỪ LIÊM VÀ PHƯỜNG YÊN HÒA, PHƯỜNG
| TT | Chức năng sử dụng | Theo Quyết định số 71/2001/QĐ-UB ngày 17/9/2001 của UBND Thanh phố | Kết quả sau khi điều chỉnh tổng thể | ||||
| DT đất | Tỷ lệ | số người | DT đất | Tỷ lệ | Số người | ||
| (m2) | (%) | (người) | (m2) | (%) | (người) | ||
| 1 | Đất công cộng thành phố và khu vực | 56.954 | 10,10 | | 17.899 | 3,17 | |
| 2 | Đất hỗn hợp | - | - | | 42.503(*) | 7,54 | 4.680 |
| 3 | Đất công cộng đơn vị ở | 5.896 | 1,04 | | 10.925 (**) | 1,94 | - |
| 4 | Đất nhà trẻ - mẫu giáo | 18.981 | 3,37 | | 18.981 | 3,37 | |
| 5 | Đất trường tiểu học và trung học cơ sở | 54.013 (****) | 9,58 | | 54.013 (****) | 9,58 | |
| 6 | Đất nhà ở | 144.635 | 25,65 | 13.000 | 177.047 (***) | 31,39 | 14.864 |
| - | Đất nhà ở cao tầng | 102.305 | 18,14 | 10.309 | 105.961 | 18,79 | 12.214 |
| - | Đất nhà ở thấp tầng | 42.330 | 7,51 | 2.691 | 71.086 | 12,60 | 2.650 |
| 7 | Đất cây xanh - thể thao đơn vị ở | 20.291 | 3,60 | | 9.052 | 1,60 | |
| 8 | Mương thoát nước | 11.597 | 2,05 | | 11.579 | 2,05 | |
| 9 | Bãi đỗ xe và dịch vụ kỹ thuật giao thông | 41.727 | 7,40 | | 12.077 | 2,14 | |
| 10 | Đất đường | 209.882 | 37,22 | | 209.882 | 37.21 | |
| | Tổng cộng | 563.958 | 100.0 | 13.000 | 563.958 | 100.0 | 19.544 |
| TT | Ô đất | Chức năng sử dụng | Ký hiệu | D.T đất | Mật độ XD | Tầng cao | Hệ số SDĐ | Số người | Ghi chú |
| (m2) | (%) | (tầng) | (lần) | (người) | |||||
| 1 | A3 | | | 15.559 | 24,2 | 1 ÷ 3 | 0,63 | 151 | |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO (*) | 3.658 | 47,6 | 3 | 1,43 | 151 | Bao gồm 1.094m2 đất đường nội bộ |
| | - | Trường Tiểu học | TH1 | 11.901 | 17,0 | 1 ÷ 3 | 0,38 | | Đã xây dựng. |
| 2 | A4 | | | 12.917 | 44.86 | 3 | 1,35 | 380 | |
| | - | Nhà trẻ, mẫu giáo | NT1 | 3.981 | 37,5 | 3 | 1,128 | | Đang xây dựng. |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO | 8.936 | 48,14 | 3 | 1,44 | 380 | Bao gồm 2.478m2 đất đường nội bộ |
| 3 | A5 | | | 10.095 | 25,13 | 1 ÷ 3 | 0,71 | 134 | |
| | - | Bãi đỗ xe | ĐX | 1.950 | | | | | |
| | - | Công cộng đơn vị ở (dịch vụ, văn hóa, câu lạc bộ) | CC1 (*) | 3.477 | 28,19 | 1 ÷ 3 | 0,7 | | Bao gồm 1.028m2 đất đường nội bộ |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO2 | 4.668 | 33,35 | 3 | 1,0 | 134 | Bao gồm 946m2 đất đường nội bộ và 1.439m2 đất cây xanh |
| 4 | A6 | Nhà ở cao tầng | NO | 12.766 | 22,65 | 11 | 2,49 | 880 | Bao gồm 9.206m2 đất ở và đường nội bộ, 2.400m2 đất bãi đỗ xe và 1.160m2 đất CX. Đã xây dựng. |
| 5 | A7 | Đất hỗn hợp (siêu thị, văn phòng, dịch vụ thương mại, ở) | HH (*) | 12.619 | 37,05 | 3÷25 | 8,44 | 1.200 | Bao gồm 1.800m2 đất cây xanh |
| 6 | A10 | Nhà ở cao tầng và thấp tầng | NO (*) | 33.747 | 40,4 | 2÷37 | 3,83 | 3.593 | |
| | - | Nhà ở cao tầng | NO1 | 8.649 | 33,95 | 2÷37 | 9,99 | 2.482 | Bao gồm 1.655m2 đất CX, 2.838m2 đất sân bãi TDTT và 1.220m2 đất đường nội bộ |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO2 | 25.098 | 42,56 | 4 | 1,7 | 1.111 | Bao gồm 3.286m2 đất CX và 6.818m2 đất đường nội bộ |
| 7 | A14 | Nhà ở cao tầng | NO | 20.175 | 37,3 | 3÷30 | 7,6 | 4.120 | Bao gồm 2.532m2 đất đường nội bộ, 3.800m2, bãi đỗ xe, 1.675m2, cây xanh, 4.648m2 TDTT. Đang xây dựng. |
| 8 | B3 | Nhà ở cao tầng | NO | 15.998 | 19,04 | 13 | 2,48 | 1.176 | Bao gồm 11.470m2 đất ở, 3.000m2 đất bãi đỗ xe, 1.528m2 đất CX. Đã xây dựng |
| 9 | b4 | | | 15.747 | 36,49 | 1÷19 | 4,09 | 420 | |
| | - | Đất hỗn hợp (văn phòng, dịch vụ thương mại, ở...) | HH | 10.747 | 35,0 | 5÷19 | 4,86 | 420 | Bao gồm 630m2 đất cây xanh |
| | - | Dịch vụ phục vụ khu đỗ xe và Gara cao tầng (kết hợp trạm xăng) | ĐX | 5.000 | 40,0 | 1÷7 | 2,43 | | Bao gồm 4.000m2 đất xây dựng Gara cao tầng và 1.000m2 đất trạm xăng |
| 10 | B5 | | | 16.048 | 23,12 | 1÷5 | 0,69 | | |
| | - | Trường THCS | TH2 | 13.100 | 19,31 | 1÷3 | 0,4 | | Đã xây dựng. |
| | - | Công cộng đơn vị ở (Trụ sở, công an phường) | CC1 (*) | 2.948 | 40,0 | 5 | 2,0 | | |
| 11 | B6 | Nhà ở cao tầng | NO | 15.801 | 15,3 | 3÷17 | 2,64 | 1.352 | Bao gồm 11.489m2 đất ở, 2.970m2 đất bãi đỗ xe, 1.342m2 đất CX. Đã xây dựng |
| 12 | B7 | Cây xanh | CX1 | 3.485 | | | | | |
| 13 | B8 | Cây xanh | CX1 | 3.374 | | | | | |
| 14 | B9 | | | 16.045 | 40,0 | 3÷8 | 2,16 | | |
| | - | Công cộng TP (thương mại, dịch vụ CC hàng ngày, phòng khám đa khoa, đỗ xe...) | CC1, CC3 (*) | 9.145 | 40,0 | 3÷8 | 2,74 | | |
| | - | Nhà trẻ, mẫu giáo | NT1 (*) | 6.900 | 40,0 | 4 | 1,4 | | |
| 15 | B10 | Nhà ở cao tầng | NO | 15.801 | 15,33 | 3÷17 | 2,53 | 1.052 | Bao gồm 11.489m2 đất ở, 2.970m2 đất bãi đỗ xe, 1.342m2 đất cây xanh. Đã xây dựng |
| 16 | B11 | Nhà ở cao tầng | NO | 16.771 | 19,17 | 13 | 2,49 | 1.152 | Bao gồm 12.219m2 đất ở, 3.160m2 đất bãi đỗ xe, 1.392m2 đất CX. Đã xây dựng. |
| 17 | B12 | | | 16.476 | 45,96 | 2÷25 | 7,0 | 1.860 | |
| | - | Đất hỗn hợp (khách sạn, văn phòng, ở và gara cao tầng) | HH (*) | 13.476 | 49,0 | 4÷25 | 8,2 | 1.860 | Bao gồm 2.790m2 đất cây xanh, 7.400m2 sàn gara cao tầng. Thực hiện theo dự án riêng |
| | - | Trạm y tế phường | CC1 (*) | 1.000 | 28,4 | 2 | 0,57 | | |
| | - | Trạm vệ sinh phòng dịch-SOS | CC3 (*) | 2.000 | 34,4 | 5 | 1,72 | | |
| 18 | C2 | Nhà ở thấp tầng | NO | 9.381 | 34,9 | 3 | 1,04 | 286 | Bao gồm 2.887m2 đất cây xanh và 1.630m2 đất đường nội bộ. |
| 19 | C3 | | | 9.161 | 41,39 | 2÷26 | 7,93 | 1.200 | |
| | - | Đất hỗn hợp (siêu thị, dịch vụ thương mại, ở) | HH (*) | 5.661 | 47,0 | 5÷26 | 12,22 | 1.200 | Bao gồm 1.800m2 đất cây xanh |
| | - | Chợ | CC1-1 (*) | 2.000 | 29,3 | 2 | 0,59 | | |
| | - | Trụ sở Phường | CC1-2 (*) | 1.500 | 36,4 | 2÷5 | 1,54 | | |
| 20 | C4 | | | 13.902 | 30,87 | 3÷4 | 1,04 | | |
| | - | Nhà trẻ, mẫu giáo | NT1 (*) | 3.859 | 40,0 | 4 | 1,4 | | |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO | 7.615 | 36,08 | 3 | 1,08 | 246 | Bao gồm 3.425m2 đất đường nội bộ |
| | - | Mương thoát nước | M | 2.428 | | | | | |
| 21 | C5 | | | 15.874 | 15,11 | 1÷3 | 0,33 | | |
| | - | Trường THCS | TH2 | 13.675 | 17,5 | 1÷3 | 0,37 | | Bao gồm 1.445m2 đất đường Đã xây dựng. |
| | - | Mương thoát nước | M | 2.199 | | | | | |
| 22 | C8 | Công cộng khu ở (dịch vụ, văn hóa, tổng hợp) | CC2 | 6.754 | 39,9 | 5 | 1,1 | | Dự án Nhà hát Tuổi trẻ (đã được UBND TP chấp thuận địa điểm tại CV số 1085/UB-XDĐT ngày 15/4/2003) |
| 23 | C9 | | | 14.552 | 26,9 | 3 | 0,81 | | |
| | - | Nhà ở thấp tầng | NO | 11.730 | 33,37 | 3 | 1,0 | 342 | Bao gồm 3.408m2 đất đường nội bộ, 2.506m2 đất CX. |
| | - | Mương thoát nước | M | 2.822 | | | | | |
| 24 | C10 | | | 23.708 | 15,6 | 1÷3 | 0,33 | | |
| | - | Trường Tiểu học | TH1 | 15.337 | 13,2 | 3 | 0,29 | | |
| | - | Nhà trẻ, mẫu giáo | NT2 | 4.241 | 40,0 | 1÷3 | 0,81 | | Bao gồm 2.494m2 đất đường. Đã xây dựng. |
| | - | Mương thoát nước | M | 4.130 | | | | | |
| 25 | C12-1 | | | 7.320 | 14,52 | 1÷2 | 0,25 | | |
| | - | Bãi đỗ xe | ĐX | 5.127 | 20,7 | 1÷2 | 0,36 | | Bao gồm: Bãi đỗ xe, nhà điều hành và trạm xăng. |
| | - | Cây xanh | CX1 | 2.193 | | | | | |
| 26 | | Đất đường | ĐĐ | 209.882 | | | | | |
| | Tổng cộng | 563.958 | | | | 19.544 | | ||
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch UBND TP; - Các PCT UBND TP; - VPUBTP: PCVP Nguyễn Văn Thịnh, các phòng: TH, QHKTTrà, XDGT; - Lưu: VT, QHHùng 7620-30 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Thảo |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!