Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 371/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 thăm, tặng quà nạn nhân và gia đình nạn nhân bị tai nạn lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 371/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 371/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 371/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH _______ Số: 371/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thăm, tặng quà nạn nhân và gia đình nạn nhân bị tai nạn lao động
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/02/2017 hướng dẫn tổ chức Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động;
Căn cứ Kế hoạch số 5106/KH-BCĐTƯ ngày 28/11/2023 của Ban Chỉ đạo Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động Trung ương về việc triển khai Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Kế hoạch triển khai Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 82/TTr-SLĐTBXH ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 30 nạn nhân và gia đình nạn nhân bị tai nạn lao động được đi thăm, tặng quà dịp Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động năm 2024 (Có danh sách kèm theo).
- Mức quà trị giá 2.500.000 đồng/01 suất (trong đó: 2.000.000 đồng tiền mặt và 01 túi quà trị giá 500.000 đồng).
- Kinh phí thực hiện: Nguồn ngân sách địa phương đã được giao trong dự toán ngân sách năm 2024 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc thăm, tặng quà bảo đảm đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể tử ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, các cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các nạn nhân và gia đình nạn nhân bị tai nạn lao động tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - VP UBND tỉnh: LĐVP, NN, KTTH; - Lưu: VT, KGVX(NTT). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn |
DANH SÁCH NẠN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH NẠN NHÂN ĐƯỢC ĐI THĂM, TẶNG QUÀ DỊP THÁNG HÀNH ĐỘNG VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Địa chỉ thường trú/thân nhân | Tình trạng TNLĐ | Định mức quà tặng | Thành tiền (đồng) | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền mặt (đồng) | Hiện vật (trị giá: đồng) | |||||||
1 | Diêm Đình Long | 30/06/1985 | khu Đương Xá 3, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
2 | Nguyễn Thành Công | 20/10/1979 | khu Phố Hai Vân, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 61 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
3 | Nguyễn Văn Đào | 09/09/1994 | khu phố Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 74 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
4 | Đàm Phương Hiến | 01/01/1965 | khu phố Đọ Xá, Phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
5 | Nguyễn Việt Thắng | 25/12/1986 | khu phố 2, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
6 | Mai Quý Dương | 18/09/1971 | khu phố Phúc Sơn - phường Vũ Ninh - thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 48 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
7 | Trần Đức Sang | 25/07/1984 | khu phố Trần - phường Hạp Lĩnh - thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 87 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
8 | Hà Quang Tiến | 11/10/1968 | khu tập thể Lữ 229, khu Suối Hoa, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 48 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
9 | Nguyễn Văn Minh | 06/11/1983 | khu 5, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
10 | Ngô Đức Quý | 07/12/1983 | 48 Đoàn Trần Nghiệp - Ninh Xá - thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
11 | Bùi Thị Hạnh | 12/06/1977 | Khu Phù Lộc, phường Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 43 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
12 | Lò Văn Cường | 26/06/1997 | thôn Tam Lư, phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 49 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
13 | Đinh Văn Công | 28/05/2003 | khu phố Phù Lộc, phường Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
14 | Nguyễn Đức Hoà | 01/01/1960 | khu phố Mới, Phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 49 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
15 | Nguyễn Thị Thu Hường | 21/12/1988 | khu phố 2, Cẩm Giang, phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
16 | Nguyễn Xuân Tấn | 22/10/1991 | thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 45 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
17 | Ngụy Thị Chinh | 10/07/1996 | thôn Lũng Sơn, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 60 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
18 | Nguyễn Ngọc Vân | 01/12/1976 | thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
19 | Nguyễn Đức Thái | 01/02/1984 | khu Xuân Lê, phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
20 | Nguyễn Đình Hôn | 05/05/1954 | khu Đa Tiện, phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
21 | Vương Bá Cừu | 19/03/1954 | thôn Đồng Đoài, Xã Đại Đồng Thành, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
22 | Nguyễn Văn Trưởng | 15/08/1990 | thôn Đại Trạch, Xã Đình Tổ, Thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 48 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
23 | Nguyễn Xuân Đông | 15/05/1995 | xóm Ngòi, xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
24 | Nguyễn Đình Thảo | 06/02/1988 | xã Đại Đồng Thành, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
25 | Nguyễn Văn Thụ | 14/01/1976 | thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, thị xã thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
26 | Trần Văn Thái | 25/02/1991 | thôn Lạc Trung, xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Chết | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
27 | Nguyễn Đức Lâm | 03/12/1995 | khu phố Vân Xá, phường Cách Bi, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 41 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
28 | Thân Văn Hải | 01/08/1982 | thôn Hữu Bằng, xã Ngọc Xá, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 44 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
23 | Hoàng Tiến Thiết | 02/04/1964 | khu phố Hà Liễu, Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
30 | Đặng Thế Gióng | 01/01/1974 | thôn An Mỹ, Xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 51 | 2.000.000 | 500.000 | 2.500.000 |
|
Tổng cộng | 60.000.000 | 15.000.000 | 75.000.000 |
|