Quyết định 355/QĐ-BNN-KH 2023 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 355/QĐ-BNN-KH

Quyết định 355/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:355/QĐ-BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Minh Hoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/01/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Thương mại-Quảng cáo, Đấu thầu-Cạnh tranh

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 355/QĐ-BNN-KH

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 355/QĐ-BNN-KH PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Phuluc ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 355/QĐ-BNN-KH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________

Số: 355/QĐ-BNN-KH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT

thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia nước năm 2023;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2023.

Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung, nhiệm vụ có liên quan tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023, Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết và các chỉ tiêu chủ yếu, các nhiệm vụ, chương trình, đề án được giao tại các phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Khối CS Bộ tại TP. HCM;
- VP BCS Đảng Bộ;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Đoàn TNCS HCM Bộ NN& PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, KH.

BỘ TRƯỞNG




Lê Minh Hoan

 

 

Phụ lục I:

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN NĂM 2023 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-BNN-KH ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả Năm 2022

Kế hoạch năm 2023 Chính phủ giao

Mục tiêu phấn đấu năm 2023 của Bộ

Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá

1

Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản

%

3,36

3,0

3,0 - 3,51

Vụ Kế hoạch

2

Tổng kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản

Tỷ USD

53,2

-

54 – 552

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

3

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73,06

78

78

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

4

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Đơn vị

255

270

>270

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

5

Số lượng sản phẩm đạt chuẩn theo bộ tiêu chí sản phẩm thuộc Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP

Sản phẩm

8.689

-

9.500

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

6

Số xã đạt tiêu chí môi trường và an toàn thực phẩm

%

-

80

>80

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

7

Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch hợp quy chuẩn

%

54

57

>57

Cục Thủy lợi

8

Tỷ lệ che phủ rừng

%

42,02

Ổn định 42

42,02

Cục Kiểm lâm

9

Tổng số hợp tác xã nông nghiệp xếp loại khá, tốt/Tổng số hợp tác xã nông nghiệp cả nước

HTX

13.650/19.800

-

14.300/22.000

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

 

 

Phụ lục số IIa:

TỐC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2023 THEO QUÝ VÀ CẢ NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-BNN-KH ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

Đơn vị: %

Chỉ tiêu

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

GDP toàn ngành

103.36

102.70

103.00

102.90

102.90

102.89

103.30

103.00

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp

102.88

102.24

102.54

102.39

102.63

102.47

103.08

102.65

2. Lâm nghiệp

106.13

104.00

104.02

104.01

104.10

104.04

103.90

104.00

3. Thủy sản

104.43

103.89

104.17

104.05

104.00

104.03

103.86

103.99

 

 

Phụ lục IIb:

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM NLTS CHỦ YẾU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-BNN-KH ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh 2023/2022

1

Trồng trọt

 

 

 

 

a)

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

- Lúa cả năm

Nghìn tấn

42,656.8

42,913.0

100.6%

 

- Ngô

Nghìn tấn

4,412.1

4,350.0

98.6%

 

- Sắn

Nghìn tấn

10,646.4

11,130.0

104.5%

 

- Mía

Nghìn tấn

10,989.3

10,400.0

94.6%

 

- Rau

Nghìn tấn

18,681.6

19,680.0

105.3%

b)

Sản lượng một số cây CN lâu năm

 

 

 

 

 

- Cà phê nhân

Nghìn tấn

1,896.8

1,910.0

100.7%

 

- Chè

Nghìn tấn

1,109.8

1,100.0

99.1%

 

- Cao su

Nghìn tấn

1,291.5

1,300.0

100.7%

 

- Hồ tiêu

Nghìn tấn

269.9

293.8

108.9%

 

- Điều

Nghìn tấn

335.5

390.0

116.2%

c)

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Xoài

Nghìn tấn

1,022.1

1,030.0

100.8%

 

- Chuối

Nghìn tấn

2,475.8

2,490.0

100.6%

 

- Dứa

Nghìn tấn

738.1

800.0

108.4%

 

- Thanh Long

Nghìn tấn

1,197.2

1,200.0

100.2%

 

- Cam

Nghìn tấn

1,753.8

1,800.0

102.6%

 

- Bưởi

Nghìn tấn

1,104.3

1,150.0

104.1%

 

- Nhãn

Nghìn tấn

635.9

660.0

103.8%

 

- Vải

Nghìn tấn

375.0

380.0

101.3%

2

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Thịt hơi các loại

 

7,055.0

7,270.0

103.0%

 

Trong đó: Thịt lợn

Nghìn tấn

4,427.1

4,500.0

101.6%

 

Thịt gia cầm

Nghìn tấn

2,028.4

2,095.0

103.3%

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nghìn ha

300

245

81.7%

 

- Tổng số gỗ khai thác

Nghìn m3

19,700

22,000

111.7%

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

- Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn

9,030.0

9,050.0

100.2%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Sản lượng nuôi trồng

Nghìn tấn

5,163.7

5,370.0

104.0%

 

+ Cá tra

Nghìn tấn

1,607.9

1,620.0

100.8%

 

+ Tôm sú

Nghìn tấn

271.4

280.0

103.2%

 

+ Tôm thẻ chân trắng

Nghìn tấn

743.5

750.0

100.9%

 

- Sản lượng khai thác

Nghìn tấn

3,862.6

3,680.0

95.3%

 

+ Khai thác biển

Nghìn tấn

3,664.5

3,500.0

95.5%

 

 

Phụ lục IIc:

KẾ HOẠCH XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-BNN-KH ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Mặt hàng

Năm 2022

(triệu USD)

Kế hoạch năm 2023 (triệu USD)

So sánh 2023/2022(%)

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Cả năm

 

 

Tổng kim ngạch XK

53,220

11,516

14,300

14,515

14,725

55,056

103.45%

1

Thuỷ sản

10,920

2,611

3,063

3,173

3,152

12,000

109.89%

2

Lâm sản chính

16,930

3,765

4,416

4,633

4,755

17,569

103.77%

3

Chăn nuôi

400

111.0

130.2

134.9

134.0

450

112.48%

4

Rau quả

3,338

783.4

918.9

952.0

945.7

3,600

107.86%

5

Gạo

3,492

759.0

897.0

985.0

984.0

3,625

103.81%

6

Hạt điều

3,073

761.6

893.4

925.5

919.4

3,500

113.89%

7

Cà phê

3,943

855.0

985.0

1,038

1,072

3,950

100.18%

8

Cao su

3,314

761.6

893.4

925.5

919.4

3,500

105.60%

9

Chè

237

54.4

63.8

66.1

65.7

250

105.49%

10

Hạt tiêu

963

239.4

280.8

290.9

289.0

1,100

114.23%

11

Sắn và sản phẩm từ sắn

1,376

261.1

406.0

417.0

315.2

1,400

101.74%

 

 

PHỤ LỤC III:

MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2023 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-BNN-KH ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá

Thời hạn hoàn thành

Số TT của NV tại NQ 01-CP

1.

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam

Cục Lâm Nghiệp

Quý IV/2023

6

2.

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và Nghị định 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 06/2019/NĐ-CP

Cục Lâm Nghiệp

Quý IV/2023

7

3.

Đề án đào tạo, chuyển đổi nghề cho lao động nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2022 - 2030

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Quý IV/2023

130

4.

Thực hiện hiệu quả các luật, các chiến lược, các quy hoạch ngành cấp Quốc gia lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

Các Cục, Vụ; Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT

2023

-

5.

Thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương

2023

-

6.

Hoàn thành đúng tiến độ xây dựng, bảo đảm chất lượng và tổ chức triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm 2023

Các Cục, Vụ thuộc Bộ được phân công

2023

-

 _____________________

1 Chỉ tiêu “Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản năm 2023 đạt 3,5%” là số Thủ tướng Chính phủ giao phấn đấu đạt tại Hội nghị Tổng kết ngành Nông nghiệp và PTNT năm 2022 (Tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 Chính phủ giao 3,0%).

2 Chỉ tiêu “Tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS năm 2023 đạt 55 tỷ USD” là số Thủ tướng Chính phủ giao phấn đấu đạt tại Hội nghị Tổng kết ngành Nông nghiệp và PTNT năm 2022 (Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa ra kế hoạch đạt trên 54 tỷ USD).

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 43/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 154/NQ-CP ngày 23/11/2022 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 43/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 154/NQ-CP ngày 23/11/2022 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách, An ninh quốc gia

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi