- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 32/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 32/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 32/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 13 tháng 11 năm 2015 |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
| STT | Đối tượng | Hệ số | Mức trợ cấp |
| I | Trợ cấp xã hội thường xuyên đối với đối tượng theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | | |
| 1 | Đối tượng trẻ em quy định tại Khoản 1 Điều 5 | | |
| | Dưới 04 tuổi | 2.5 | 675 |
| | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 1.5 | 405 |
| 2 | Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 5 | 1.5 | 405 |
| 3 | Đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 | | |
| | Dưới 04 tuổi | 2.5 | 675 |
| | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 2.0 | 540 |
| | Từ 16 tuổi trở lên | 1.5 | 405 |
| 4 | Đối tượng người đơn thân nghèo đang nuôi con quy định tại Khoản 4 Điều 5 | | |
| | Đang nuôi 01 con | 1.0 | 270 |
| | Đang nuôi từ 02 con trở lên | 2.0 | 540 |
| 5 | Đối tượng người cao tuổi quy định tại Khoản 5 Điều 5 | | |
| | - Người cao tuổi thuộc hộ nghèo từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng | 1.5 | 405 |
| | - Người cao tuổi thuộc hộ nghèo từ đủ 80 tuổi trở lên không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng | 2.0 | 540 |
| | - Người cao tuổi thuộc hộ nghèo từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc trường hợp trên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng | 1.0 | 270 |
| | - Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 3.0 | 810 |
| II | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng thuộc hộ nghèo quy định tại Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP | | |
| 1 | Đối tượng trẻ em dưới 16 tuổi | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.5 | 675 |
| | - Người khuyết tật nặng | 2.0 | 540 |
| 2 | Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.5 | 675 |
| | - Người khuyết tật nặng | 2.0 | 540 |
| 3 | Đối tượng người khuyết tật còn lại | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.0 | 540 |
| | - Người khuyết tật nặng | 1.5 | 405 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
| STT | Đối tượng | Hệ số | Mức trợ cấp, hỗ trợ |
| 1 | Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | | |
| | Trẻ em dưới 04 tuổi | 5.0 | 1.350 |
| | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 4.0 | 1.080 |
| | Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | ||
| | Người từ 16 tuổi đến đủ 60 tuổi | 3.0 | 810 |
| 2 | Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Quyết định | | |
| | Tùy theo độ tuổi và mức độ khuyết tật, mức trợ cấp nuôi dưỡng bằng với các đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 3 Phụ lục này | | |
| 3 | Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP | | |
| | Người khuyết tật đặc biệt nặng | 3.0 | 810 |
| | Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em | 4.0 | 1.080 |
| Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
| STT | Đối tượng | Hệ số | Mức trợ cấp, hỗ trợ |
| I | Đối tượng người cao tuổi quy định tại Điểm b, khoản 5, Điều 5, Nghị định 136/2013/NĐ-CP | | |
| | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc hộ nghèo mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng | 1.0 | 180 |
| II | Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi (quy định tại Khoản 7 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP - mức trợ cấp tính theo số trẻ nhận nuôi dưỡng) | | |
| 1 | - Nhận nuôi dưỡng trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên | 2.0 | 360 |
| 2 | - Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi; trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên bị nhiễm HIV/AIDS | 2.5 | 450 |
| 3 | - Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi bị nhiễm HIV/AIDS | 3.0 | 540 |
| III | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không thuộc hộ nghèo quy định tại Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP | | |
| 1 | Đối tượng trẻ em dưới 16 tuổi | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.5 | 450 |
| | - Người khuyết tật nặng | 2.0 | 360 |
| 2 | Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.5 | 450 |
| | - Người khuyết tật nặng | 2.0 | 360 |
| 3 | Đối tượng người khuyết tật còn lại | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng | 2.0 | 360 |
| | - Người khuyết tật nặng | 1.5 | 270 |
| IV | Hỗ trợ chăm sóc hàng tháng (quy định tại Điều 17 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP) | | |
| 1 | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 01 con dưới 36 tháng tuổi | 1.5 | 270 |
| 2 | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi | 2.0 | 360 |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ 02 con trở lên dưới 36 tháng tuổi | ||
| 3 | - Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 1.0 | 180 |
| 4 | Người đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP khi nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | | |
| | - Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc 01 người khuyết tật đặc biệt nặng | 1.5 | 270 |
| | - Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ 02 người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên | 3.0 | 540 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!