Quyết định 30/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia năm 2007
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 30/2006/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2006/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Đình Tuyển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Xúc tiến thương mại - Ngày 28/9/2006, Bộ trưởng Bộ Thương mại đã ban hành Quyết định số 30/2006/QĐ-BTM về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia năm 2007. Ban hành kèm theo Quyết định này là 28 danh mục hàng hoá được giao cho các hiệp hội, doanh nghiệp, hội và các đơn vị liên quan đến Chương trình chủ trì thực hiện... Đơn vị chủ trì chương trình có trách nhiệm thực hiện các đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đề án được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 30/2006/QĐ-BTM tại đây
tải Quyết định 30/2006/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THƯƠNG MẠISỐ 30/2006/QĐ-BTM NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2006
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định chương trình xúc tiến thương mại quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại quốc gia năm 2007 và đơn vị chủ trì thực hiện theo Danh mục ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Đơn vị chủ trì chương trình có trách nhiệm thực hiện các đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đề án được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.Đơn vị chủ trì chương trình có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo và quyết toán việc thực hiện chương trình theo đúng quy định tại Quy chế xây dựng và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006-2010 ban hành kèm theo Quyết định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5.Các Bộ có liên quan và thủ trưởng đơn vị chủ trì chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006-2010 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Trương Đình Tuyển
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội chế biến xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Hội chợ thuỷ sản quốc tế Boston, Mỹ | 08-17/03/2007 | Boston, Mỹ | 2,805.00 | Bỏ chi phí tuyên truyền xuất khẩu. |
2 | Hội chợ thuỷ sản Châu Âu ESE tại Brussels, Bỉ | 21-30/04/2007 | Brussels, Bỉ | 3,425.00 | Bỏ chi phí tuyên truyền xuất khẩu. |
3 | Hội chợ thuỷ sản quốc tế Ba Lan (POLFISH 2007) | 26/5-3/06/2007 | Ba Lan | 1,188.00 | Bỏ chi phí tuyên truyền xuất khẩu. |
4 | Hội chợ công nghệ Thuỷ sản Nhật Bản | 16-24/07/2007 | Nhật Bản | 1,226.00 | Bỏ chi phí tuyên truyền xuất khẩu. |
5 | Hội chợ thực phẩm quốc tế Fine Food, Úc | 13-22/9/2007 | Úc | 1,259.00 | Bỏ chi phí tuyên truyền xuất khẩu. |
6 | Hội chợ World Food Moscow 2007 | Tháng 9/2007 | Moscow, CHLB Nga | 1,548.00 |
|
7 | Hội chợ Thuỷ sản Đông lạnh Conxemar, Tây Ban Nha | 30/9-8/10/2007 | Tây Ban Nha | 1,300.00 |
|
8 | Hội chợ Thuỷ sản và nghề cá Trung Quốc | Tháng 11/2007 | Trung Quốc | 1,344.00 |
|
9 | Hội chợ Thuỷ sản và Nghề cá Busan, Hàn Quốc | Tháng 11/2007 | Busan, Hàn Quốc | 1,062.00 |
|
10 | Khảo sát thị trường Nam Mỹ kết hợp tham dự Hội nghị tôm và cá toàn cầu | Quý III, IV/2007 | NamMỹ | 2,713.00 | Loại 1.143 triệu: chi phí tham gia hội nghị tôm và cá toàn cầu |
11 | Nâng cao chất lượng thông tin thương mại thuỷ sản quốc tế cung cấp cho doanh nghiệp (đặt mua 10 mạng trực tuyến, 8 ấn phẩm quốc tế chuyên ngành) |
|
| 104.00 |
|
12 | Chương trình mời cơ quan truyền thông nước ngoài vào Việt Nam thăm và viết bài tuyên truyền cho thuỷ sản Việt Nam và tổ chức hội thảo giới thiệu về thuỷ sản Việt Nam |
|
| 276.00 | Giảm chi phí thuê phương tiện, chi phí thông tin, chi phí công hàm. Không hỗ trợ chi phí mời cơm phóng viên, tiền ăn cho đại biểu. |
13 | Xây dựng và phát triển thương hiệu | Tháng 4- 9/2007 |
| 75.00 |
|
14 | Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp thuỷ sản | Tháng 4-8/2007 | TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng | 68.00 |
|
15 | Thương mại điện tử và các ứng dụng trong doang nghiệp | Tháng 8-12/2007 | Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng | 59.00 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 1) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội cây điều Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Tham dự hội chợ thực phẩm Dubai (Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất) | 17- 24/02/2007 | Dubai | 492.95 |
|
2 | Khảo sát thị trường Úc | Tháng 6/2007 | Úc | 453.09 |
|
3 | Khảo sát thị trường Châu Âu | Tháng 10/2007 | Anh, Pháp, Đức | 862.88 | Chỉ hỗ trợ đi 2-3 nước. Không hỗ trợ chi phí quảng cáo, hội thảo. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 2) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội cà phê ca cao Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Nâng cấp mạng lưới thông tin Hiệp hội | 2007 | Tp.Hồ Chí Minh | 62.96 | Chỉ hỗ trợ mua thông tin nước ngoài. |
2 | Khảo sát sàn giao dịch và thị trường cà phê Hoa Kỳ | Quí II/2007 | New York, Chicago - Hoa Kỳ | 585.72 |
|
3 | Khảo sát thị trường cà phê tại Braxin | Quí II-III/2007 | Brasilia, Sao Paulo, Mias Geras | 702.68 |
|
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế. | Quí III/2007 | Tp. Hồ Chí Minh | 54.95 | Hỗ trợ 50% kinh phí. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 3) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội cao su Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Đào tạo kỹ năng ứng dụng sàn giao dịch điện tử về mặt hàng cao su | 2007 | Hải Nam -Trung Quốc, | 236.57 |
2 | Thông tin thương mại sản xuất cao su | 2007 |
| 132.33 |
3 | In sách Niên giám cao su Việt Nam 2007 | 2007 |
| 139.16 |
4 | Tham gia triển lãm tại CHLB Nga kết hợp khảo sát thị trường cao su tại Cộng hoà Séc | Quý I/2007 | Moscow, Nga; | 1,096.38 |
5 | Khảo sát thị trường cao su Hoa Kỳ | Quý III hoặc IV/2007 | Hoa Kỳ | 1,143.39 |
6 | Tham gia triển lãm cao su tại Trung Quốc | Quí III hoặc IV/2007 | Thượng Hải hoặc Bắc Kinh, Trung Quốc | 727.37 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 4) |
|
|
|
PHỤ LỤC |
| |||||||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội chè Việt Nam |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
| ||||
1 | Thông tin thương mại và tuyên truyền xuất khẩu, kết hợp mời đại diện cơ quan truyền thông nước ngoài đến Việt Nam viết bài quảng bá cho sản phẩm chè Việt Nam | 2007 - 2008 |
| 1,379.80 | Giảm chi phí đài truyền hình, chi phí thuê phiên dịch, chi phí đăng báo trong nước. |
| ||||
2 | Thuê chuyên gia tư vấn nghiên cứu chiến lược phát triển xuất khẩu tổng thể ngành chè Việt Nam | Quý II/ 2007 |
| 393.00 | Lược bớt nội dung |
| ||||
3 | Đào tạo xúc tiến thương mại đẩy mạnh xuất khẩu chè | Quý I, II, IV /2007 | Việt Nam. | 174.00 |
|
| ||||
4 | Hội chợ chè và cà phê châu Á tại Geneve- Thuỵ Sỹ | 01-07/6/2007 | Geneve- Thuỵ Sỹ | 644.00 |
|
| ||||
5 | Tham gia Festival chè thế giới Moscow 2007- LB Nga | 22-30/ 5/2007 | Moscow, Nhizki Novgorod- CHLB Nga | 1,500.00 |
|
| ||||
6 | Khảo sát thị trường Đài Loan | Quý I/2007 | Đài Bắc, Nam Trung, Lý San | 415.00 |
|
| ||||
7 | Khảo sát thị trường Hà Lan | Tháng 5/2007 | Rotterdam, Amsterdam- Hà Lan | 507.00 |
|
| ||||
8 | Khảo sát thị trường Nam Phi | Quý IV/2007 | Johannesbur, Cape Town- Nam Phi | 817.00 |
|
| ||||
9 | Xúc tiến tiêu thụ chè xanh Việt Nam tại Trung Quốc | 2007 | Quảng Tây- Trung Quốc | 1,051.20 |
|
| ||||
(Danh mục 5) |
|
|
|
|
| |||||
PHỤ LỤC | ||||||||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội gỗ và lâm sản Việt Nam | ||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú | |||||
1 | Thông tin thương mại chuyên ngành gỗ |
|
| 8.40 | Chỉ hỗ trợ mua tạp chí. | |||||
2 | Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế cho các doanh nghiệp chế biến gỗ và lâm sản sau khi Việt Nam gia nhập WTO | Tháng 4, 7 và 10/2007 | Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng hoặc Quy Nhơn | 37.80 |
| |||||
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong giao dịch thương mại điện tử đối với mặt hàng gỗ và lâm sản | Tháng 6-10/2007 |
| 20.05 |
| |||||
4 | Tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại tổng hợp lâm- nông sản Việt Nam và xúc tiến hội nhập kinh tế quốc tế 2007 tại Frankfurt Am main-CHLB Đức | 10-21/9/2007 | Frankfurt Am main- Đức | 2,206.00 | Với doanh nghiệp chỉ hỗ trợ theo QĐ 279. Không hỗ trợ chi phí quảng cáo, chi phí phiên dịch vì có 4 cán bộ dẫn đoàn kèm phiên dịch. Đi lại của đoàn khảo sát chỉ hỗ trợ vé từ địa điểm hội chợ đến địa điểm khảo sát, không hỗ trợ đi lại hàng ngày. | |||||
5 | Tham gia hội chợ triển lãm - Hội thảo tại Chicago- Hoa Kỳ | 10-25/06/2007 | Chicago- Hoa Kỳ | 1,005.00 |
| |||||
6 | Tham gia hội chợ triển lãm - Hội thảo tại Thượng Hải- Trung Quốc | 9 - 20/9/2007 | Thượng Hải, Trung Quốc | 478.00 | Không hỗ trợ: chi phí khảo sát, quảng cáo trên truyền hình, phiên dịch. Tính lại chi phí các khoản (biển bảng, cataloge, biên soạn dịch, chi phí đi lại của cán bộ). | |||||
7 | Tham gia hội chợ triển lãm - Hội thảo tại Tokyo- Nhật Bản | 19- 30/11/2007 | Tokyo- Nhật Bản | 902.00 | Không hỗ trợ: chi phí khảo sát, quảng cáo trên truyền hình, chi phí phiên dịch. Giảm chi phí bảng biểu, biên soạn và dịch tài liệu, đĩa CD. | |||||
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| |||||
(Danh mục 6) |
|
|
|
| ||||||
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Khảo sát thị trường Đức, Nga và Ba Lan | 02-16/10/2007 | Warszawa- Ba Lan; Moscow, Sant Petecpur- Nga; Cologne, Bonn- Đức | 1,182.03 | Chương trình khảo sát chỉ hỗ trợ vé máy bay; không hỗ trợ phí phiên dịch cho hội thảo |
2 | Khảo sát và giao dịch thương mại tại các tiểu Vương Quốc Ả rập thống nhất, Thổ Nhĩ Kỳ và Ai Cập | Tháng 4- 5/2007 | Dubai-các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất, Cairo- Ai Cập, Istanbul- Thổ Nhĩ Kỳ | 600.00 | Chỉ đi khảo sát 2 thị trường. Không hỗ trợ tiền phiên dịch cho hội thảo. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 7) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội lương thực Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Thông tin thương mại |
|
| 1,691.20 |
|
2 | Khảo sát thị trường Trung Đông | Quý I/2007 | Dubai- Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | 177.60 | Mỗi doanh nghiệp chỉ hỗ trợ 1 người |
3 | Khảo sát thị trường Senegal | Quý I/2007 | Dakar-Senegal | 216.00 | Mỗi doanh nghiệp chỉ hỗ trợ 1 người |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 8) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội trái cây Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Khảo sát thị trường rau quả Dubai (các tiểu vương quốc Arập thống nhất) | Quí II/2007 | Các tiểu vương quốc Ả - rập thống nhất | 356.54 |
2 | Khảo sát thị trường rau quả Hàn Quốc | Quí III/2007 | Hàn Quốc | 357.54 |
3 | Khảo sát thị trường rau quả đảo Hải Nam, Trung Quốc | Quí IV/2007 | Trung Quốc | 313.98 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 9) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Tham gia hội chợ quốc tế Intergift tại Tây Ban Nha kết hợp khảo sát thị trường Bồ Đào Nha | 10-21/01/2007 | Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha | 2,766.15 |
|
2 | Khảo sát thị trường Thuỵ Điển và Nauy kết hợp thăm và làm việc tại hội chợ thương mại quốc tế Thuỵ Điển | 14-25/3/2007 | Nauy, Thuỵ Điển | 1,691.89 | Không hỗ trợ tiền cước hành lý |
3 | Tham gia hội chợ thương mại quốc tế Paris- Pháp kết hợp khảo sát thị trường Bỉ | 25/4-14/5/2007 | Pháp, Bỉ | 5,136.12 |
|
4 | Tham gia hội chợ thương mại quốc tế Frankfurt- Đức. | 23/8 - 03/9/2007 | Đức | 2,236.66 |
|
5 | Khảo sát thị trường Nam Phi, Ai Cập kết hợp tham quan, làm việc tại triển lãm thương mại quốc tế đa ngành Saitex- Nam Phi | 11-21/10/2007 | NamPhi, Ai Cập | 1,815.47 |
|
6 | Tham gia hội chợ quốc tế về hàng thủ công mỹ nghệ Milano- Italia kết hợp khảo sát thị trường Hy Lạp. | 29/11-16/12/2007 | Italia, Hy Lạp | 2,683.41 |
|
7 | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực thiết kế sản phẩm, thiết kế bao bì và xúc tiến thương mại cho hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam. | Quí II - IV/2007 | Miền Bắc, miền Trung và miền Nam | 202.16 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 10) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Tổng công ty rau quả, nông sản | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Hội chợ thực phẩm quốc tế Moscow (World Food Moscow XVI) và khảo sát thị trường Belarus. | Tháng 9-10/2007 | CHLB Nga, Belarus . | 473.74 |
2 | Hội chợ thực phẩm, đồ uống Anuga và khảo sát thị trường Berlin, Đức. | 08-12/10/2007 | Cologne, Berlin- CHLB Đức | 982.37 |
3 | Hội chợ thực phẩm, đồ uống Hồng Kông | Tháng 8/2007 | Hồng Kông | 208.94 |
4 | Khảo sát thị trường Trung Quốc | Tháng 6/2007 | Thượng Hải, Quảng Châu- Trung Quốc | 185.58 |
5 | Khảo sát thị trường Ba Lan, Ukraina | Tháng 7/2007 | Ba Lan, Ukraina | 352.46 |
6 | Đào tạo nâng cao kỹ năng kinh doanh và xúc tiến xuất khẩu hàng hoá cho các doanh nghiệp. | Tháng 3/2007 | Hà Nội | 62.00 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 11) |
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Trung tâm tiếp thị triển lãm NN & PTNT | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Tổ chức đoàn doanh nghiệp nông nghiệp khảo sát nghiên cứu thị trường Nhật Bản | 11-18/3/2007 | Tokyo, Osaka- Nhật Bản | 371.01 |
2 | Tổ chức đoàn doanh nghiệp nông nghiệp khảo sát nghiên cứu thị trường Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây) | 10-17/9/2007 | Quảng Đông, Quảng Tây- Trung Quốc | 327.01 |
3 | Tổ chức các lớp tập huấn kỹ năng xúc tiến thương mại nâng cao | Tháng 4-9/2007 | Phú Thọ, Ninh Bình, Hoà Bình, Thanh Hoá, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên, Tuyên Quang. | 126.95 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 12) |
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hội Khoa học công nghệ tự động Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Hội chợ triển lãm chuyên ngành tự động hoá- đo lường- điều khiển | Tháng 9/2007 | Hà Nội | 1,190.00 |
2 | Tham gia triển lãm chuyên ngành "Thiết bị Xử lý- Đo lường và Tự động hoá Ả Rập 2007" và khảo sát thị trường khoa học công nghệ tự động hoá tại Dubai | Tháng 11/2007 | Dubai- Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | 654.78 |
3 | Tham gia triển lãm chuyên ngành "SPS/ IPC/ DRIVERS- Hệ thống thành phần Tự động hoá điện tử" và khảo sát thị trường khoa học công nghệ tự động hoá tại Đức. | Tháng 11/2007 | Messezentrum - CHLB Đức | 761.73 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 13) |
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội xe đạp xe máy ô tô Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Khảo sát thị trường xuất nhập khẩu CHLB Đức và Hà Lan. | Tháng 5 hoặc 6/2007 | Berlin- Đức và Amsterdam - Hà Lan | 591.64 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 14) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội Da giầy Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Mua tạp chí chuyên ngành da giầy |
|
| 77.00 |
|
2 | Mời báo chí nước ngoài vào Việt Nam | Tháng 9/2007 | Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội. | 137.54 | Ký hợp đồng cụ thể, số kỳ đăng bài viết trên tạp chí. |
3 | Tư vấn thiết kế mẫu mã, phát triển sản phẩm và vẽ phác hoạ | 2007 |
| 453.25 |
|
4 | Đào tạo nâng cao năng lực cho doanh nghiệp trong nước để đẩy mạnh xuất khẩu giày dép | 2007 |
| 661.40 | Giảm chi phí hội thảo. |
5 | Tham dự trưng bày tại hội chợ giày quốc tế GDS (103+ 104), Dusseldorf | 5- 7/3/2007 và 15 - 17/9/2007 | Messe Dusseldorf- Đức | 2,325.00 |
|
6 | Tham dự hội chợ World Shoe Show tại Lasvegas- Hoa Kỳ | 01-04/02/2007 | LasVegas Neveda- Hoa Kỳ | 615.00 |
|
7 | Tham gia hội chợ World Shoe Show - Las Vegas- Hoa Kỳ kết hợp khảo sát thị trường giày dép Canada | 04-14/8/2007 | LasVegas Neveda- Hoa Kỳ | 1,226.37 |
|
8 | Tham dự trưng bày tại hội chợ Garda- Italy và kết hợp khảo sát thị trường da giày Italy | 16-19/6/2007 | Garda del Rival- Italy | 812.21 |
|
9 | Triển lãm chuyên ngành da giày quốc tế tại Tp. Hồ Chí Minh | 18-20/9/2007 | Tp. Hồ Chí Minh | 520.40 |
|
10 | Tham gia trưng bày tại hội chợ HongKong | 28-30/3/2007 và 4-6/10/2007 | Hong Kong | 917.00 |
|
11 | Chương trình khảo sát thị trường Úc và New Zealand | 15-25/11/2007 | Sydney- Melbourn- Newzealand | 585.00 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 15) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội dệt may Việt Nam | |||||
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Tham dự hội chợ thời trang CPD DUSSELDORF - CHLB Đức kết hợp khảo sát thị trường Đức. | 01-10/02/2007 | Dusseldorf, Neusse, Koln, Frankfurt-CHLB Đức | 1,376.00 |
|
2 | Tham gia hội chợ Source It- Hồng Kông. | Tháng 10/2007 | Hong Kong | 1,076.00 | Không hỗ trợ các khoản: phí tham gia và quảng bá tại hội chợ nước ngoài; in ấn tài liệu, giấy mời. |
3 | Chương trình khảo sát thị trường Đài Loan 2007 | Tháng 10/2007 | Đài Loan | 286.00 | Tính lại chi phí hội thảo |
4 | Hội chợ thời trang VFF 2007- Tp. Hồ Chí Minh. | 01-06/6/2007 | Tp.Hồ Chí Minh | 3,360.00 | Tính theo quy mô 250 gian hàng đã xây dựng; tính lại công tác phí của cán bộ hiệp hội theo TT91; tính lại các khoản chi phí: đi lại, dự phòng, đón khách nước ngoài, đêm hội thời trang. |
5 | Khảo sát thị trường Cộng hoà Séc và Hungary | Tháng 8 - 9/2007 | CH Séc & Hungary | 938.00 |
|
6 | Những ngày dệt may Việt Nam tại Matxcơva (CHLB Nga) | Tháng 9/2007 | Matxcơva - CHLB Nga | 1,301.00 | Không hỗ trợ chi phí vận chuyển, chi phí tuyên truyền quảng cáo. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 16) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội doanh nghiệp cơ khí Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Khảo sát thị trường, kết hợp tham dự triển lãm ngành công nghiệp cơ khí chế tạo và thiết bị điện tại Quảng Châu, Bắc Kinh- Trung Quốc. | 19-25/7/2007 | Bắc Kinh, Quảng Châu- Trung Quốc | 477.48 |
2 | Tham gia triển lãm Nor-Shipping tại OSLO- Nauy, kết hợp khảo sát thị trường Nauy. | 08-17/6/2007 | Oslo- Nauy | 1,909.33 |
3 | Khảo sát thị trường, kết hợp tham dự hội chợ về ngành công nghiệp chế tạo máy nặng, thiết bị năng lượng tại Nhật Bản | 15-21/01/2007 | Nhật Bản | 680.92 |
4 | Khảo sát thị trường, kết hợp tham dự hội chợ về ngành công nghiệp chế tạo máy nặng, thiết bị năng lượng tại Mỹ | 04-13/5/2007 | Orlando-Bang Florida- Hoa Kỳ | 886.58 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 17) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội nhựa Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Khảo sát thị trường nhựa EU thông qua Hội chợ "K- 2007" lần thứ 17 tại Dusseldorf- Germany kết hợp khảo sát thị trường Thuỵ Điển | 24-31/10/2007 | Đức, Thuỵ Điển | 1,020.00 | Đoàn khảo sát chỉ hỗ trợ tiền vé máy bay; tính lại chi phí công tác phí của cán bộ Hiệp hội theo TT91; bỏ chi phí quà tặng và phiên dịch vì cán bộ dẫn đoàn kèm phiên dịch; giảm chi phí in ấn tài liệu, hội thảo |
2 | Xây dựng trang thông tin quảng bá phục vụ xuất khẩu | 6/2007 - 6/2008 |
| 24.00 |
|
3 | Tổ chức Hội chợ triển lãm quốc tế ngành nhựa tại Việt Nam | Tháng 11 & 12/ 2007 | Hà Nội hoặc Tp. Hồ Chí Minh | 1,921.00 | Không hỗ trợ chi phí vận chuyển của các doanh nghiệp. Chi phí cán bộ Hiệp hội tính theo chế độ công tác phí trong nước. Chi phí quảng cáo do không chi tiết nên cắt giảm còn 140 triệu. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 18) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội sản xuất kinh doanh Dược | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh | Quý III, IV/2007 | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 161.55 |
2 | Hội chợ triển lãm hàng xuất khẩu tại CHLB Đức | Tháng 9/2007 | CHLB Đức | 367.17 |
3 | Khảo sát thị trường xuất khẩu Mỹ, Canada | Tháng 10-11/2007 | WashingtonDC, New York - Mỹ và Toronto -Canada. | 498.46 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 19) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội thuốc lá Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Mua thông tin của các tổ chức chuyên ngành thuốc lá. | 2007 |
| 173.25 | Chỉ hỗ trợ mua thông tin, không hỗ trợ tiền dịch, phân tích. |
2 | Khảo sát thị trường Trung Đông kết hợp tham gia Triển lãm thuốc lá Trung Đông 2007. | Tháng 4/2007 | Dubai- Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | 247.17 |
|
3 | Khảo sát thị trường kết hợp tham dự Triển lãm thuốc lá thế giới- Tabexco 2007 tại Pháp | 26-29/11/2007 | Paris- Pháp | 554.70 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 20) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hội Tin học Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Computer World Expo 07 (Chuyên ngành CNTT- TT với quy mô quốc tế) | Tháng 7/2007 | Tp. Hồ Chí Minh | 492.50 |
2 | Tuần lễ tin học Việt Nam 2007 (chuyên ngành CNTT-TT với quy mô quốc tế) | Tháng 10-11/2007 | Hà Nội | 516.50 |
3 | Tổ chức đoàn tham dự Triển lãm Công nghệ thông tin kết hợp khảo sát thương mại thị trường xuất khẩu CNTT-VT Châu Âu tại các quốc gia:CHLB Đức - Pháp | Quý I - II/ 2007 | Đức, Pháp | 607.17 |
4 | Tổ chức đoàn khảo sát thương mại thị trường xuất khẩu CNTT-VT tại các quốc gia Đông Nam Á:Singapore - Malaysia | Quý II- III/2007 | Singapore, Malaysia | 376.77 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 21) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Tổ chức triển lãm quốc tế chuyên ngành điện tử, CNTT, viễn thông năm 2007 | Tháng 12/2007 | Tp. Hồ Chí Minh | 1,044.64 | Đề nghị tính phần doanh thu cho thuê gian hàng nước ngoài để bù đắp chi phí trước khi tính toán kinh phí hỗ trợ. |
2 | Tham dự hội chợ triển lãm quốc tế kết hợp khảo sát thị trường Đức | 29/8- 6/9/2007 | Đức | 299.58 | Số lượng cán bộ dẫn đoàn phải tương ứng với số lượng doanh nghiệp tham gia đoàn. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 22) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước | Ghi chú |
1 | Tham gia hội chợ kết hợp khảo sát thị trường Mỹ | 15-20/10/2007 | New York- Hoa Kỳ | 392.96 |
|
2 | Tham gia hội chợ kết hợp khảo sát thị trường tại Anh và Ireland | 10-17/7/2007 | London, Dublin | 649.44 |
|
3 | Tham gia hội chợ kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với đối tác tại Nhật Bản | 13-19/11/2007 | Yokohama, Fukuoka- Nhật Bản | 675.12 |
|
4 | Đào tạo nâng cao năng lực xuất khẩu phần mềm cho các doanh nghiệp phần mềm Việt Nam | 2007 | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 784.00 | Rút bớt 2/5 nội dung đào tạo. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 23) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) |
1 | Xây dựng trung tâm giao dịch thương mại điện tử trên mạng dành cho các DNQĐ nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá, thu ngoại tệ, mở rộng thị trường, tăng cường khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp quân đội. | 2007 |
| 616.00 |
2 | Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ cho cán bộ quản lý, cán bộ chuyên môn của các doanh nghiệp quân đội | Quý II, III/2007 | Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh | 143.00 |
3 | Hội chợ thương mại quốc tế Buôn Ma Thuột 2007 | Tháng 08/2007 | Buôn Ma Thuột- Đăk Lắk | 1,225.00 |
4 | Hội chợ thương mại quốc tế Việt Nam tại Campuchia 2007 | Tháng 11/2007 | Phnômpênh- Campuchia | 2,482.00 |
5 | Khảo sát thị trường Argentina, Chilê | Quý II/2007 | Buenos (Aires), Cordoba-Argentina, Santiago, Valparaiso- Chi Lê | 1,800.00 |
6 | Khảo sát thị trường Thổ Nhĩ Kỳ và Cộng hoà Séc | Quý II/2007 | Istanbul, Ankara- Thổ Nhĩ Kỳ; Praha, Ostrava - CH Séc | 1,430.00 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 24) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Cục Xúc tiến Thương mại | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Tham gia hội chợ ASEAN - Trung Quốc 2007 | Tháng 10/2007 | NamNinh- Quảng Tây- Trung Quốc | 3,619.52 |
|
2 | Tham gia hội chợ Las Vegas Market tại Hoa Kỳ | 25-28/7/20007 | Las Vegas- Hoa Kỳ | 2,483.11 |
|
3 | Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Việt- Trung 2007 | Tháng 11/2007 | Lào Cai- Việt Nam | 763.02 |
|
4 | Tổ chức tham gia Hội chợ quốc tế Rau quả Yên Đài, Sơn Đông, Trung Quốc và giao thương doanh nghiệp Việt Nam- Trung quốc | 21- 28/9/2007 | Yên Đài, Sơn Đông - Trung Quốc | 598.13 | Giảm chi phí vận chuyển, chi phí gian hàng tiêu chuẩn, chi phí thuê hội trường giao thương. Không hỗ trợ chi phí tuyên truyền, quảng cáo, phiên dịch. Chi phí in ấn cuốn giới thiệu đoàn nếu có lấy từ nguồn dự phòng. |
5 | Hội chợ thương mại và giao thương doanh nghiệp Việt - Lào | Tháng 10/2007 | Vientiane, Lào | 941.87 | Không hỗ trợ chi phí tuyên truyền, quảng cáo. In ấn cuốn giới thiệu đoàn nếu có lấy từ nguồn dự phòng. Giảm chi phí vận chuyển, chi phí thuê mặt bằng, chi phí thuê hội trường, giao thương và chi phí thuê phiên dịch. |
6 | Tham gia hội chợ thương mại quốc tế New Delhi (IITF) 2007 | Tháng 11/2007 | New Delhi-Ấn Độ | 624.83 | Tính lại lệ phí sân bay, và chi phí ở. Giảm chi phí khác. Nếu có phát sinh lấy từ dự phòng 450$. |
7 | Tổ chức đoàn khảo sát thị trường và giao thương tại Nhật Bản | Tháng 05 hoặc 06/2007 | Tokyo, Fukuoka - Nhật Bản | 926.61 |
|
8 | Tuần thương mại Việt Nam tại Hàn Quốc | Tháng 06 hoặc 7/2007 | Seoul- Hàn Quốc | 1,546.61 |
|
9 | Tuần thương mại Việt Nam tại Đài Bắc | Tháng 09/2007 | Đài Bắc | 1,536.05 |
|
10 | Khảo sát thị trường, tìm kiếm cơ hội hợp tác kinh doanh xuất nhập khẩu mặt hàng gỗ, dược phẩm và hàng gia dụng tại Myanmar | Tháng 5/2006 | Myanmar | 352.66 |
|
11 | Khảo sát thị trường và giao thương tại Thái Lan | Tháng 5/2007 | Bangkok, Thái Lan | 327.62 |
|
12 | Khảo sát, giao thương, xúc tiến thương mại tại Singapore và Malaysia | Tháng 09/2007 | Singapore, Malaysia | 374.83 |
|
13 | Khảo sát, giao thương, xúc tiến thương mại tại Indonesia | Tháng 08 -09/2007 | Jakarta, Surabaya - Indonesia. | 525.01 |
|
14 | Khảo sát và giao thương tại Úc và New Zealand. | Tháng 10-11/2007 | Sydney, Melbourne-Úc, Auckland- Newzealand | 1,079.79 | Tính lại chi phí vận chuyển, giảm chi phí thuê hội trường giao thương. Không hỗ trợ chi phí tuyên truyền, quảng cáo, phiên dịch, tư vấn. |
15 | Khảo sát thị trường Angola, tổ chức hội thảo doanh nghiệp giới thiệu tiềm năng hợp tác giữa Việt Nam và Angola. | Tháng 9/2007 | Angola | 759.74 | Tính lại các khoản: lệ phí sân bay, tiền ở, tiền khoán taxi. |
16 | Khảo sát thị trường Ả - rập Xê - út | Tháng 5/2007 | Riyadh, Jeddah- Ả rập Xê út. | 573.10 | Thuê ô tô nếu có chỉ hỗ trợ khi đoàn đi từ thành phố này đến thành phố khác, còn đi lại hàng ngày không hỗ trợ. Tính lại tiền ở (9 đêm 10 ngày), khoán taxi ra vào sân bay. Giảm lệ phí sân bay. |
17 | Chương trình khảo sát và giao thương mặt hàng giày dép năm 2007 đi 2 thị trường Mexico và Braxin. | Tháng 6/2007 | Mexico, Braxin | 312.29 | Tính lại tiền ở, tiền điện thoại, chi phí in ấn. |
18 | Cổng thương mại điện tử quốc gia EVN | 2007 |
| 4,660.00 |
|
19 | Xây dựng và phát triển thương hiệu quốc gia | 2007 |
| 18,609.96 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 25) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | ||||
Đơn vị chủ trì:Hội các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam | ||||
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước |
1 | Đào tạo xây dựng thương hiệu và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế | Quí II, III, IV/2007 | Thái Nguyên, Lạng Sơn, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ. | 217.42 |
|
|
|
|
|
(Danh mục 26) |
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Hiệp hội doanh nhiệp nhỏ và vừa Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm triển khai | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Khảo sát thị trường tại các nước Pháp, Bỉ, Hà Lan | Tháng 8/2007 | Pháp, Bỉ, Hà Lan | 800.00 |
|
2 | Hội chợ hàng tiêu dùng ASIANLIVING tại Frankfurt, CHLB Đức | 07-15/02/2007 | Frankfurt-CHLB Đức | 1,300.00 | Không hỗ trợ chi phí in tên trên cataloge. |
3 | Tổ chức tham gia hội chợ thương mại SPI TRENDY tại Ba Lan | Tháng 09/2007 | Warsava- Ba Lan | 842.00 | Không hỗ trợ chi phí in tên trên cataloge. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 27) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC | |||||
Đơn vị chủ trì:Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | |||||
|
|
|
|
|
|
STT | Chương trình | Thời gian triển khai | Địa điểm | Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Đào tạo kiến thức quản trị kinh doanh cao cấp, kĩ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 2007 | Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Tp.Hồ Chí Minh, các tỉnh miền Trung, miền Nam | 871.25 | Mỗi khoá đào tạo chỉ hỗ trợ phí biên soạn giáo trình một lần. |
2 | Khảo sát thị trường CHLB Đức | 31/01-9/02/2007 | Berlin, Frankfurt, Hamburg- CHLB Đức | 1,088.70 | Không hỗ trợ phiên dịch, phí làm việc tại địa điểm khảo sát. |
3 | Tiếp cận thị trường Úc- New Zealand thông qua hệ thống phân phối trong bối cảnh Việt Nam chính thức gia nhập WTO | Quí II/2007 | Úc (Sydney và Melbourn), New Zealand (Aukland) | 772.70 | Không hỗ trợ tiền phiên dịch. Tính lại chi phí tổ chức Hội thảo (2000$/cuộc). |
4 | Tổ chức đoàn doanh nghiệp tham dự hội chợ Thương mại và Đầu tư Quốc tế Trung Quốc (CIFIT ) lần thứ 11 và tổ chức hội thảo Kinh tế Thương mại Việt Nam- Trung Quốc tại Hạ Môn, tỉnh Phúc Kiến- Trung Quốc. | Tháng 9/2007 | Hạ Môn, Phúc Kiến, Trung Quốc | 579.58 | Không hỗ trợ vé máy bay trong nước và tiền phiên dịch. |
5 | Tổ chức đoàn doanh nghiệp Việt Nam khảo sát thị trường và xúc tiến thương mại tại Thổ Nhĩ Kỳ và Hy Lạp | Quí IV/2007 | Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp | 853.00 | Không hỗ trợ tiệc chiêu đãi, phiên dịch hội thảo, phiên dịch nhóm. |
6 | Tham dự hội chợ quốc tế thủ công mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng châu Á tại London, vương quốc Anh - Asia Expo London 2007 | 27/01-03/02/2007 | London- Anh | 1,263.47 |
|
7 | Triển lãm quốc tế Vietbuild 2007. Xây dựng- Vật liệu xây dựng- Nhà ở và trang trí nội ngoại thất | 27/3- 01/4/2007 | Hà Nội | 929.00 | Tính doanh thu cho thuê gian hàng đối với doanh nghiệp nước ngoài để giảm chi phí hội chợ. |
8 | Tham gia hội chợ chuyên ngành vật liệu xây dựng Covering kết hợp khảo sát thị trường Hoa Kỳ | 15- 25/4/2007 | Chicago, Atlanta, New York, Washington DC | 1,500.61 | Không hỗ trợ tiền phiên dịch. |
9 | Triển lãm quốc tế về thực phẩm và đồ uống Vietnam Food & Drink | 11-15/5/2007 | Hà Nội | 726.00 | Tính doanh thu cho thuê gian hàng đối với doanh nghiệp nước ngoài để giảm chi phí hội chợ. Không hỗ trợ chi phí tiệc chiêu đãi, văn nghệ vì không thuộc chi phí cấu thành gian hàng. |
10 | Triển lãm quốc tế Marseille | 19/9- 03/10/2007 | Marseille- Pháp | 2,939.07 | Không hỗ trợ tiền phiên dịch. |
11 | Tham dự hội chợ thủ công mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng quốc tế Hồng Kông Mega Show Part 2 - 2007 | 26-31/10/2007 | Hồng Kông | 1,239.73 |
|
12 | Tham dự hội chợ quốc tế Dubai Index 2007 | 04-14/11/2007 | Dubai, Abu Dabi, UAE | 1,570.13 | Không hỗ trợ khảo sát thị trường. |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 28) |
|
|
|
|