Quyết định 21/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 21/QĐ-UB

Quyết định 21/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc và Miền núi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:21/QĐ-UBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Đức Nghi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/02/1998
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 21/QĐ-UB

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 21/QĐ-UB DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG-CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

SỐ 21/QĐ-UB NGÀY 25 THÁNG 2 NĂM 1998 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN

3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG

 

BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

 

- Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban dân tộc và Miền núi.

- Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2974/DP1 ngày 13/6/1997 của Văn phòng Chính phủ đã đồng ý để Uỷ ban dân tộc và Miền núi vận dụng tiêu chí 3 khu vực miền núi, vùng cao (qui định  tại Thông tư 41/UB-TT, ngày 8/1/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi) để phân định 3 khu vực theo trình độ phát triển ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam nơi  đồng bào Khơme, Chăm và các dân tộc thiểu số khác đang sinh sống;

- Theo đề nghị của UBND các tỉnh đồng bằng có vùng dân tộc sinh sống và kết quả xét duyệt  của Uỷ ban dân tộc và miền núi và các Bộ, ngành liên quan về 3 khu vực vùng dân tộc ở các tỉnh đồng bằng;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo)

 

Điều 2: Ba khu  vực vùng dân tộc đồng bằng là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

 

Điều 3: Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh có vùng dân tộc đồng bằng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

 

TỈNH SÓC TRĂNG

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Thị xã Sóc Trăng

 

I

 

1.1. Phường 6

 

2.460

 

12.458

 

178

 

908

 

 

 

II

 

2.1. Phường 2

 

3.281

 

15.241

 

481

 

2.387

 

 

 

 

 

2.2. Phường 3

 

3.544

 

18.668

 

486

 

2.558

 

 

 

 

 

2.3. Phường 4

 

1.491

 

8.416

 

137

 

765

 

 

 

 

 

2.4. Phường 7

 

1.054

 

5.522

 

556

 

3.101

 

 

 

 

 

2.5. Phường 8

 

2.245

 

12.434

 

361

 

1.999

 

 

 

 

 

2.6. Phường 9

 

1.326

 

7.605

 

235

 

1.349

 

 

 

III

 

3.1. Phường 5

 

2.169

 

11.692

 

1.594

 

8.514

 

 

 

 

 

3.2. Phường 10

 

606

 

2.649

 

416

 

2.179

 

2. Mỹ Xuyên

 

I

 

1.1. Thị trấn Mỹ Xuyên

 

3.273

 

17.479

 

103

 

556

 

 

 

II

 

2.1. Xã Đại Tân

 

2.524

 

12.992

 

1.839

 

9.409

 

 

 

 

 

2.2. Xã Thạch Phú

 

3.459

 

18.538

 

1.964

 

10.605

 

 

 

 

 

2.3. Xã Thạch Quới

 

3.538

 

19.675

 

1.842

 

9.947

 

 

 

III

 

3.1. Xã Than Đôn

 

3.913

 

15.322

 

1.826

 

9.864

 

 

 

 

 

3.2. Xã Viên An

 

1.653

 

9.423

 

1.514

 

8.178

 

 

 

 

 

3.3. Xã Viên Bình

 

1.597

 

8.530

 

1.098

 

5.930

 

 

 

 

 

3.4. Xã Tài Văn

 

2.536

 

13.950

 

1.996

 

10.779

 

 

 

 

 

3.5. Xã Thạch Thới An

 

2.188

 

11.091

 

736

 

3.975

 

3.Long phú

 

I

 

1.1.Thị trấn Long Phú

 

2.933

 

14.555

 

830

 

4.316

 

 

 

II

 

2.1. Xã Lịch Hội Thượng

 

4.047

 

22.765

 

1.474

 

7.664

 

 

 

 

 

2.2. Xã Trung Bình

 

3.926

 

20.781

 

1.202

 

6.250

 

 

 

 

 

2.3. Xã Trường Khánh

 

2.795

 

14.289

 

1.306

 

6.791

 

 

 

 

 

2.4. Xã An Thạch  II

 

4.713

 

22.996

 

207

 

840

 

 

 

III

 

3.1. Xã Liêu Tú

 

2.152

 

11.950

 

1.613

 

8.387

 

 

 

 

 

3.2. Xã Đại Ân 2

 

2.385

 

12.848

 

1.015

 

5.278

 

 

 

 

 

3.3. Xã Long phú

 

2.674

 

14.682

 

2.043

 

10.623

 

 

 

 

 

3.4. Xã Tân Hưng

 

2.227

 

11.146

 

1.411

 

7.337

 

 

 

 

 

3.5. Xã An Thạch III

 

2.859

 

15.030

 

93

 

430

 

4.Kế Sách

 

I

 

1.1. Thị trấn Kế Sách

 

2.736

 

15.129

 

1.103

 

5.008

 

 

 

II

 

2.1. Xã An Mỹ

 

2.782

 

16.901

 

355

 

2.303

 

 

 

 

 

2.2. Xã Thới An Hội

 

2.670

 

14.400

 

714

 

3.323

 

 

 

 

 

2.3. Xã Trinh Phú

 

2.566

 

14.466

 

167

 

899

 

 

 

III

 

3.1. Xã Kế Thành

 

1.676

 

8.550

 

1.023

 

5.136

 

5.Thạnh Trị

 

I

 

1.1. Thị trấn Phú Lộc

 

3.117

 

16.832

 

301

 

1.633

 

 

 

II

 

2.1. Thị trấn Ngã Năm

 

2.521

 

13.863

 

81

 

498

 

 

 

 

 

2.2. Xã Tân Long

 

2.525

 

13.891

 

97

 

561

 

 

 

 

 

2.3. Xã Mỹ Quới

 

2.362

 

12.990

 

58

 

284

 

 

 

 

 

2.4. Xã Vĩnh Yên

 

1.463

 

8.048

 

46

 

257

 

 

 

III

 

3.1. Xã Châu Hưng

 

4.390

 

19.031

 

1.458

 

8.702

 

 

 

 

 

3.2. Xã Thạnh Trị

 

1.768

 

9.727

 

369

 

1.982

 

 

 

 

 

3.3. Xã Thạnh Tân

 

1.543

 

8.485

 

683

 

3.805

 

 

 

 

 

3.4. Xã Vĩnh Quới

 

1.840

 

10.124

 

549

 

2.983

 

 

 

 

 

3.5. Xã Tuân Tức

 

1.434

 

7.882

 

929

 

5.006

 

 

 

 

 

3.6. Xã Lâm Tân

 

1.195

 

6.572

 

481

 

3.022

 

 

 

 

 

3.7. Xã Lâm Kiết

 

1.362

 

7.493

 

735

 

2.992

 

6. Vĩnh Châu

 

I

 

1.1. Thị Trấn Vĩnh Châu

 

2.657

 

15.715

 

435

 

2.431

 

 

 

II

 

2.1. Xã Vĩnh Phước

 

3.400

 

20.804

 

2.134

 

12.807

 

 

 

III

 

3.1. Xã Lai Hoà

 

3.337

 

20.729

 

2.473

 

15.676

 

 

 

 

 

3.2. Xã Vĩnh Tân

 

2.623

 

15.775

 

1.653

 

9.921

 

 

 

 

 

3.3. Xã Vĩnh Châu

 

3.334

 

20.382

 

2.425

 

15.303

 

 

 

 

 

3.4. Xã Lạc Hoà

 

1.996

 

11.811

 

1.152

 

6.960

 

 

 

 

 

3.5. Xã Vĩnh Hải

 

2.759

 

17.388

 

1.184

 

7.631

 

 

 

 

 

3.6. Xã Hoà Đông

 

1.564

 

9.887

 

544

 

3.482

 

 

 

 

 

3.7. Xã Khánh Hoà

 

1.552

 

9.661

 

423

 

2.626

 

 

 

 

 

3.8. Xã Vĩnh Hiệp

 

1.493

 

8.690

 

318

 

1.794

 

7. Mỹ Tú

 

II

 

2.1. Xã Hồ Đắc Kiện

 

2.646

 

14.137

 

538

 

2.690

 

 

 

 

 

2.2. Xã An Hiệp

 

2.826

 

14.349

 

1.638

 

8.258

 

 

 

 

 

2.3. Xã Thuận Hoà

 

2.499

 

13.111

 

1.588

 

9.317

 

 

 

 

 

2.4. Xã Phú Tâm

 

3.149

 

18.264

 

1.156

 

6.173

 

 

 

 

 

2.5. Xã An Ninh

 

2.299

 

12.498

 

1.536

 

7.185

 

 

 

III

 

3.1. Xã Phú Tân

 

2.469

 

14.426

 

1.916

 

9.273

 

 

 

 

 

3.2. Xã Phú Mỹ

 

2.597

 

12.860

 

2.385

 

11.884

 

 

 

 

 

3.3. Xã Thuận Hưng

 

2.369

 

12.296

 

1.359

 

6.260

 

 

 

 

 

3.4. Xã Mỹ Thuận

 

1.706

 

8.729

 

834

 

4.145

 

 

 

 

 

3.5. Xã Thiện Mỹ

 

1.694

 

9.255

 

66

 

319

 

Toàn tỉnh

 

I

 

6 phường, thị trấn

 

17.167

 

92.168

 

2.953

 

14.852

 

 

 

II

 

26 xã, thị trấn

 

71.651

 

387.664

 

22.198

 

118.240

 

 

 

III

 

33 xã

 

70.760

 

387.039

 

38.314

 

210.376

 

 

 

 

 

65 xã, phường, thị trấn

 

159.578

 

866.871

 

63.465

 

343.468

 

TỈNH CÀ MAU

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. U Minh

 

III

 

3.1. Xã Khánh Lâm

 

2.619

 

14.445

 

142

 

821

 

 

 

 

 

3.2. Xã Khánh Hoà

 

2.695

 

13.721

 

124

 

867

 

 

 

 

 

3.3. Xã Nguyễn Phích

 

2.192

 

12.800

 

78

 

480

 

2. Thới Bình

 

III

 

3.1. Xã Tân Lộc

 

4.354

 

24.946

 

218

 

1.720

 

 

 

 

 

3.2. Xã Hồ Thị Kỹ

 

3.165

 

17.406

 

315

 

1.830

 

 

 

 

 

3.3. Xã Tân Phú

 

2.945

 

16.200

 

153

 

887

 

3.Cái Nước

 

III

 

3.1. Thị trấn Cái Đôi Vàm

 

2.120

 

14.085

 

72

 

738

 

4.Đầm dơi

 

III

 

3.1. Xã Thanh Tùng

 

3.187

 

17.506

 

301

 

1.743

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tân Duyệt

 

3.204

 

17.999

 

74

 

409

 

5.Thị xã Cà Mau

 

III

 

3.1. Phường 1

 

1.553

 

7.977

 

98

 

596

 

6. Trần Văn Thời

 

III

 

3.1. Xã Khánh Hưng

 

3.220

 

19.030

 

199

 

1.152

 

 

 

 

 

3.2. Xã Khánh Bình Tây

 

3.337

 

21.270

 

515

 

2.258

 

 

 

 

 

3.3. Xã  Khánh  Bình  Đông

 

3.782

 

19.541

 

216

 

1.232

 

 

 

 

 

3.4. Thị Trấn Sông Đốc

 

4.135

 

21.969

 

78

 

411

 

7. Ngọc Hiển

 

III

 

3.1. Xã Đất Mới

 

3.432

 

17.224

 

161

 

810

 

Toàn tỉnh

 

 

 

15 xã, thị trấn

 

45.940

 

243.692

 

2.744

 

15.954

 

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Tân Uyên

 

III

 

3.1. Xã An Bình

 

1.830

 

9.753

 

158

 

817

 

 

 

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

 

43

 

184

 

43

 

184

 

2.Bến Cát

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 4

 

229

 

1.258

 

80

 

402

 

Toàn tỉnh

 

III

 

1 xã

 

1.830

 

9.753

 

158

 

817

 

 

 

 

 

2 ấp

 

272

 

1.442

 

123

 

586

 

 

 

 

 

1 xã, 2 ấp

 

2.102

 

11.195

 

281

 

1.403

 

 

TỈNH KIÊN GIANG

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Hà Tiên

 

I

 

1.1. Xã Bình An

 

2.149

 

11.188

 

598

 

3.141

 

 

 

 

 

1.2. Xã Dương Hoà

 

1.862

 

9.686

 

318

 

1.843

 

 

 

 

 

1.3. Xã Hoa Điền

 

1.242

 

6.467

 

125

 

743

 

 

 

 

 

1.4. Thị trấn Kiên Lương

 

3.454

 

17.908

 

117

 

676

 

 

 

III.

 

3.1. Xã Mỹ Đức

 

1.201

 

5.771

 

641

 

3.811

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tân Khánh Hoà

 

583

 

3.038

 

111

 

651

 

 

 

 

 

3.3. Xã Phú Mỹ

 

902

 

4.672

 

473

 

2.509

 

2. Giồng Riềng

 

I

 

1.1. Thị Trấn Giồng Riềng

 

2.618

 

13.777

 

296

 

1.717

 

 

 

 

 

1.2. Xã Long Thạnh

 

2.422

 

13.520

 

628

 

3.656

 

 

 

II

 

2.1. Xã Thạnh Hưng

 

2.620

 

16.203

 

331

 

1.731

 

 

 

 

 

2.2  Xã Thạnh Hoà

 

2.072

 

13.664

 

167

 

824

 

 

 

III

 

3.1. Xã Hoà Thuận

 

4.608

 

27.646

 

922

 

5.533

 

 

 

 

 

3.2. Xã Bàn Tân Định

 

3.481

 

92.409

 

1.362

 

8.853

 

 

 

 

 

3.3. Xã Ngọc Chúc

 

4.173

 

23.908

 

741

 

4.672

 

 

 

 

 

3.4. Xã Vịnh Thạnh

 

2.354

 

15.874

 

779

 

5.055

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Long Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7

 

234

 

1.225

 

190

 

996

 

 

 

 

 

Xã Thanh Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Thạnh Ngọc

 

570

 

2.926

 

331

 

1.731

 

 

 

 

 

Xã Thanh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 2

 

473

 

2.291

 

105

 

446

 

3. Châu Thành

 

II

 

2.1. Xã Mong Thọ B

 

3.181

 

17.273

 

278

 

1.529

 

 

 

 

 

2.2. Xã Vĩnh Hoà Hiệp

 

3.727

 

21.886

 

863

 

5.096

 

 

 

 

 

2.3. Xã Bình An

 

2.578

 

14.231

 

704

 

4.018

 

 

 

 

 

2.4. Thị Trấn Minh Lương

 

3.071

 

17.288

 

1.370

 

7.981

 

 

 

III

 

3.1. Xã Giục Tượng

 

2.043

 

11.176

 

587

 

3.083

 

 

 

 

 

3.2. Xã Minh Hoà

 

2.565

 

14.794

 

1.428

 

8.284

 

 

 

 

 

3.3. Xã Thạch Lộc

 

2.040

 

11.530

 

785

 

4.709

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Xà Xiêm

 

469

 

2.627

 

462

 

2.589

 

4. Gò Quao

 

II

 

2.1. Thị trấn Gò Quao

 

1.435

 

8.229

 

109

 

549

 

 

 

 

 

2.2. Xã Thuỷ Liễu

 

2.135

 

13.640

 

1.428

 

7.069

 

 

 

 

 

2.3. Xã Vĩnh Hoà Hưng

 

3.044

 

15.942

 

467

 

2.235

 

 

 

III

 

3.1.  Xã Thái Quản

 

2.874

 

16.951

 

1.584

 

7.797

 

 

 

 

 

3.2. Xã Vĩnh Tuy

 

3.345

 

21.346

 

290

 

2.030

 

 

 

 

 

3.3. Xã Vĩnh Phước B

 

1.700

 

9.833

 

758

 

4.012

 

 

 

 

 

3.4. Xã Định Hoà

 

2.729

 

14.701

 

1.687

 

9.497

 

 

 

 

 

3.5. Xã Định An

 

2.535

 

14.437

 

1.575

 

9.526

 

 

 

 

 

3.6. Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc

 

2.458

 

12.490

 

145

 

608

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuỷ Liễu

 

714

 

4.612

 

635

 

3.568

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thạch Hoà

 

459

 

2.396

 

390

 

2.192

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hoà An

 

519

 

2.980

 

66

 

347

 

 

 

 

 

3.3. ấp Phước Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Vĩnh Thuận

 

II

 

2.1. Thị trấn Vĩnh Thuận

 

2.287

 

12.399

 

115

 

574

 

 

 

III

 

3.1. Xã Vĩnh Long

 

3.425

 

17.815

 

315

 

1.679

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tân Thuận

 

1.993

 

10.146

 

183

 

947

 

 

 

 

 

3.3. Xã Minh Thuận

 

3.355

 

17.144

 

266

 

1.590

 

 

 

 

 

3.4. Xã Vình Hoà

 

3.847

 

20.003

 

110

 

621

 

 

 

 

 

3.5. Xã Vĩnh Bình Bắc

 

3.226

 

16.776

 

406

 

2.476

 

 

 

 

 

3.6. Xã Vĩnh Bình Nam

 

3.068

 

15.955

 

98

 

389

 

6. Hòn Đất

 

II

 

2.1. Xã Sóc Sơn

 

3.300

 

19.643

 

609

 

3.360

 

 

 

III

 

3.1. Xã Thổ Sơn

 

2.678

 

13.443

 

1.874

 

8.570

 

 

 

 

 

3.2. Xã Bình Giang

 

1.593

 

9.482

 

377

 

2.289

 

 

 

 

 

3.3. Xã Sơn Kiên

 

2.573

 

15.670

 

476

 

30.395

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nam Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Sơn Hoà

 

392

 

1.880

 

182

 

960

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hiệp Tân

 

513

 

2.400

 

95

 

441

 

7. An Biên

 

III

 

3.1. Thị trấn Thứ Ba

 

1.734

 

10.668

 

864

 

5.006

 

 

 

 

 

3.2. Xã Đông Thái

 

3.019

 

18.065

 

196

 

1.451

 

 

 

 

 

3.3. Xã Đông Yên

 

2.916

 

14.689

 

356

 

2.641

 

 

 

 

 

3.4. Xã Nam Thái

 

1.744

 

12.872

 

523

 

2.613

 

 

 

 

 

3.5. Xã Nam Yên

 

2.787

 

14.549

 

361

 

2.547

 

 

 

 

 

3.6. Xã Thạch Hưng Yên

 

3.627

 

18.232

 

617

 

4.324

 

8. Tân Hiệp

 

III

 

3.1. Xã Thạnh Trị

 

1.846

 

10.097

 

185

 

1.112

 

9. Thị xã Rạch Giá

 

III

 

3.1. Xã Phi Thông

 

1.729

 

10.375

 

586

 

3.064

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Khu phố 6

 

367

 

2.371

 

68

 

410

 

 

 

 

 

Phường Rạch Sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Khu phố 4

 

326

 

1.778

 

140

 

538

 

 

 

 

 

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Khu phố Phi Kinh

 

364

 

2.348

 

181

 

1.167

 

 

 

 

 

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. Khu phố 1

 

245

 

1.357

 

126

 

608

 

10. Anh Minh

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7 Sáng

 

386

 

2.501

 

78

 

294

 

Toàn tỉnh

 

I

 

6 xã, thị trấn

 

13.747

 

72.546

 

2.082

 

11.776

 

 

 

II

 

11 xã, thị trấn

 

29.450

 

170.398

 

6.441

 

34.966

 

 

 

III

 

33 xã

 

84.751

 

476.575

 

21.643

 

125.044

 

 

 

 

 

14 ấp, khu phố

 

6.029

 

33.096

 

3.049

 

10.180

 

 

 

 

 

50 xã, thị trấn

14 ấp, khu phố

 

133.977

 

752.615

 

33.215

 

181.966

 

 

TỈNH ĐỒNG NAI

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Long Khánh

 

I

 

1.1. Thị trấn Xuân Lộc

 

9.985

 

59.815

 

1.008

 

7.295

 

 

 

II

 

2.1. Xã Bình Lộc

 

1.456

 

7.405

 

276

 

1.533

 

 

 

 

 

2.2. Xã Bảo Vinh

 

2.562

 

13.757

 

211

 

1.242

 

 

 

 

 

2.3. Xã Bảo Quang

 

1.272

 

6.557

 

152

 

769

 

 

 

III

 

3.1. Xã Xuân Thiện

 

1.695

 

8.221

 

228

 

1.141

 

 

 

 

 

3.2. Xã Sông Nhạn

 

1.524

 

7.582

 

105

 

596

 

 

 

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bàu Sấm

 

353

 

2.132

 

242

 

1.467

 

 

 

 

 

3.2. ấp Bàn Trâm

 

335

 

1.993

 

176

 

11.106

 

2. Thống Nhất

 

II

 

2.1. Xã Bàn Hàn II

 

3.000

 

16.500

 

183

 

1.106

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tây Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp An Hoà

 

317

 

1.988

 

65

 

387

 

 

 

III

 

3.1. Xã Sông Trầu

 

1.826

 

10.043

 

147

 

881

 

 

 

 

 

3.2. Xã Sông Thao

 

1.309

 

7.202

 

362

 

2.170

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Tân Hành

 

540

 

1.522

 

68

 

416

 

3. Long Thành

 

II

 

2.1. Xã Phước Vân

 

2.513

 

14.183

 

101

 

646

 

 

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

 

179

 

1.089

 

36

 

240

 

 

 

 

 

3.2. ấp 4

 

195

 

1.164

 

42

 

282

 

 

 

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Khu Dân tộc

 

160

 

932

 

48

 

295

 

4. Xuân Lộc

 

II

 

2.1. Xã Xuân phú

 

2.189

 

12.208

 

325

 

1.833

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Việt Kiều

 

230

 

1.163

 

48

 

446

 

 

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bình Hoà

 

437

 

2.185

 

285

 

1.766

 

 

 

 

 

3.2. ấp Bình Tiến

 

438

 

2.698

 

258

 

1.566

 

5. Vĩnh Cửu

 

II

 

2.1. Xã Vĩnh Tân

 

2.274

 

12.423

 

179

 

1.060

 

Toàn Tỉnh

 

I

 

1. Thị trấn

 

9.985

 

59.815

 

1.008

 

7.295

 

 

 

II

 

7 xã

 

15.266

 

71.033

 

1.427

 

8.189

 

 

 

 

 

2 ấp

 

547

 

3.151

 

113

 

833

 

 

 

III

 

4 xã

 

6.354

 

33.048

 

842

 

4.788

 

 

 

 

 

8 ấp

 

2.637

 

13.715

 

1.155

 

7.140

 

 

 

 

 

12 xã, thị trấn

10 ấp

 

34.789

 

180.762

 

4.545

 

28.245

 

 

TỈNH TÂY NINH

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Hoà Thành

 

II

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Thạnh Đông

 

395

 

1.893

 

163

 

903

 

2. Châu Thành

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thành Nam

 

138

 

631

 

29

 

159

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hoà Thành

 

78

 

382

 

51

 

297

 

3. Tân Biên

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hoà Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Hoà Đông A

 

349

 

1.772

 

65

 

358

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hoà Đông B

 

159

 

792

 

37

 

207

 

4. Tân Châu

 

III

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7

 

194

 

1.065

 

194

 

1.065

 

 

 

 

 

Xã Tân Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Tầm Phô

 

98

 

581

 

98

 

581

 

 

 

 

 

3.3. ấp Tà ốt

 

97

 

583

 

97

 

583

 

 

 

 

 

3.4. ấp Suối Dầm

 

80

 

347

 

80

 

347

 

 

 

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp Tân Trung A

 

300

 

1.501

 

81

 

497

 

 

 

 

 

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6. ấp Tân Châu

 

157

 

836

 

32

 

154

 

 

 

 

 

Xã Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp Con Trăng

 

100

 

483

 

57

 

352

 

 

 

 

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8. ấp Tân Đông

 

96

 

568

 

96

 

568

 

Toàn tỉnh

 

II

 

1 ấp

 

395

 

1.893

 

163

 

903

 

 

 

III

 

12 ấp

 

2.552

 

10.552

 

917

 

5.198

 

 

 

 

 

13 ấp

 

2.947

 

11.980

 

1.080

 

6.101

 

 

TỈNH TRÀ VINH

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Trà Cú

 

I

 

1.1. Thị trấn Trà Cú

 

1.264

 

5.942

 

334

 

1.468

 

 

 

II

 

2.1. Xã Lưu Nghiệp Anh

 

2.456

 

12.980

 

888

 

4.513

 

 

 

 

 

2.2. Xã Tập Sơn

 

3.078

 

15.693

 

2.006

 

9.726

 

 

 

 

 

2.3. Xã Ngãi Xuyên

 

2.024

 

11.562

 

878

 

4.115

 

 

 

 

 

2.4. Xã Thanh Sơn

 

2.778

 

13.930

 

2.482

 

11.311

 

 

 

III

 

3.1. Xã Phước Hưng

 

2.712

 

14.671

 

1.309

 

6.542

 

 

 

 

 

3.2. Xã Đại An

 

3.311

 

17.159

 

1.531

 

7.574

 

 

 

 

 

3.3. Xã Quảng Hữu

 

2.100

 

10.815

 

731

 

3.853

 

 

 

 

 

3.4. Xã Hàm Giang

 

2.978

 

15.699

 

2.550

 

12.170

 

 

 

 

 

3.5. Xã Đôn Xuân

 

2.530

 

13.549

 

1.257

 

6.483

 

 

 

 

 

3.6. Xã Đôn Châu

 

2.296

 

12.011

 

1.586

 

7.561

 

 

 

 

 

3.7. Xã Ngọc Biên

 

1.791

 

8.489

 

1.027

 

5.531

 

 

 

 

 

3.8. Xã Long Hiệp

 

1.287

 

6.528

 

1.018

 

5.029

 

 

 

 

 

3.9. Xã Tân Hiệp

 

1.702

 

9.215

 

1.287

 

6.444

 

2. Duyên Hải

 

III

 

3.1. Xã Lạc Ngũ

 

2.839

 

16.440

 

1.751

 

9.148

 

 

 

 

 

3.2. Xã Long Vĩnh

 

2.063

 

10.290

 

524

 

2.199

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Đinh Củ

 

176

 

937

 

156

 

817

 

3. Càng Long

 

II

 

2.1. Xã Bình Phú

 

2.534

 

14.442

 

657

 

3.228

 

 

 

 

 

2.2. Xã Phương Thạnh

 

2.660

 

13.277

 

602

 

2.659

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Huyện Hội

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Lưu Tư

 

436

 

1.308

 

122

 

597

 

 

 

 

 

2.2. ấp Sóc

 

192

 

1.251

 

147

 

985

 

4.Châu Thành

 

II

 

2.1. Xã Hoà Thuận

 

1.690

 

8.881

 

458

 

2.298

 

 

 

 

 

2.2. Xã Lương Hoà

 

4.072

 

22.027

 

2.592

 

12.916

 

 

 

 

 

2.3. Xã Thanh Lương

 

3.299

 

18.552

 

681

 

3.758

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Khóm II

 

163

 

770

 

34

 

127

 

 

 

 

 

2.2. Khóm III

 

223

 

1.069

 

69

 

332

 

 

 

 

 

2.3. Khóm IV

 

182

 

822

 

145

 

329

 

 

 

 

 

2.4. Khóm V

 

42

 

204

 

21

 

104

 

 

 

 

 

3.2. Xã Hoà Lợi

 

1.672

 

10.159

 

1.022

 

5.101

 

 

 

 

 

3.3. Xã Nguyệt Hoá

 

1.990

 

10.792

 

1.070

 

5.072

 

 

 

 

 

3.4. Xã Đa Lộc

 

2.965

 

16.942

 

2.459

 

11.768

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Hảo

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Ô Ka Đa

 

134

 

782

 

134

 

782

 

 

 

 

 

3.2. ấp Đa Hoà

 

252

 

1.170

 

246

 

1.148

 

5. Tiểu Cần

 

I

 

1.1. Thị trấn Tiều Cần

 

1.108

 

5.891

 

296

 

1.457

 

 

 

II

 

2.1. Xã Hiểu Tử

 

1.961

 

10.866

 

1.298

 

5.770

 

 

 

 

 

2.2. Xã Phú Cần

 

1.706

 

8.865

 

1.144

 

5.501

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Long Thới

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Cầu Tre

 

252

 

1.310

 

232

 

1.183

 

 

 

 

 

2.2. ấp Trinh Phụ

 

290

 

1.494

 

60

 

339

 

 

 

 

 

2.3. ấp Phú Tân

 

206

 

1.071

 

125

 

592

 

 

 

III

 

3.1. Xã Hùng Hoà

 

5.700

 

16.893

 

1.286

 

8.302

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tập Ngãi

 

2.456

 

14.181

 

720

 

3.810

 

 

 

 

 

3.3. Xã Tân Hoà

 

2.389

 

13.210

 

544

 

2.769

 

 

 

 

 

3.4. Xã Hiếu Trung

 

1.961

 

9.388

 

411

 

2.095

 

6. Cầu Ngang

 

II

 

2.1. Xã Mỹ Hoà

 

1.701

 

10.489

 

541

 

2.706

 

 

 

 

2.2. Xã Kim Hoà

 

1.569

 

8.768

 

1.055

 

5.005

 

 

 

 

 

2.3. Xã Hiệp Hoà

 

1.813

 

9.743

 

944

 

4.683

 

 

 

 

 

2.4. Xã Thuận Hoà

 

1.423

 

8.351

 

777

 

4.021

 

 

 

III

 

3.1. Xã Nhị Trường

 

2.101

 

11.548

 

1.706

 

9.093

 

 

 

 

 

3.2. Xã Long Sơn

 

2.016

 

11.095

 

1.030

 

5.384

 

 

 

 

 

3.3. Xã Thạnh Hoà Sơn

 

1.449

 

8.237

 

935

 

4.801

 

 

 

 

 

3.4. Xã Trường Thọ

 

1.672

 

9.618

 

1.227

 

6.418

 

7. Cầu Kè

 

II

 

2.1. Xã Phong Thạnh

 

2.277

 

11.808

 

753

 

3.551

 

 

 

 

 

2.2. Thị trấn Cầu Kè

 

1.474

 

6.526

 

370

 

1.773

 

 

 

 

 

2.3. Xã Phong Phú

 

2.220

 

11.248

 

1.375

 

6.967

 

 

 

 

 

2.4. Xã Châu Điền

 

2.415

 

13.337

 

2.235

 

12.727

 

 

 

 

 

2.5. Xã Hoà  ân

 

2.995

 

13.502

 

2.018

 

9.575

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tam Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Ngọc Hổ

 

373

 

1.766

 

311

 

1.377

 

 

 

 

 

Xã Thông Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. ấp Ô Chích

 

348

 

1.729

 

76

 

380

 

 

 

 

 

2.3. ấp Trà ốt

 

695

 

3.970

 

106

 

561

 

8. Thị xã Trà Vinh

 

I

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Khóm 4

 

256

 

1.330

 

132

 

719

 

 

 

 

 

Phường VII

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Khóm I

 

167

 

781

 

129

 

651

 

 

 

 

 

1.3. Khóm 7

 

330

 

1.819

 

157

 

843

 

 

 

 

 

1.4. Khóm 9

 

87

 

402

 

76

 

357

 

 

 

II

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

Xã Long Đức

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Sa Bình

 

540

 

2.746

 

399

 

1.853

 

 

 

 

 

Phường V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Khóm 4

 

103

 

523

 

96

 

446

 

 

 

 

 

Phường VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Khóm 8

 

163

 

877

 

92

 

487

 

Toàn tỉnh

 

I

 

2 thị trấn

 

2.372

 

11.833

 

630

 

2.925

 

 

 

 

 

4 khóm

 

840

 

4.332

 

494

 

2.570

 

 

 

II

 

20 xã

 

46.085

 

244.847

 

23.754

 

116.803

 

 

 

 

 

15 ấp, khóm

 

4.205

 

20.910

 

2.055

 

9.692

 

 

 

III

 

23 xã

 

54.141

 

278.445

 

27.864

 

141.320

 

 

 

 

 

3 ấp

 

562

 

2.889

 

536

 

2.747

 

 

 

 

 

45 xã, thị trấn

22 ấp, khóm

 

108.205

 

563.256

 

55.333

 

276.057

 

 

TỈNH AN GIANG

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. An Phú

 

III

 

3.1. Xã Đa Phước

 

3.468

 

18.648

 

205

 

1.198

 

 

 

 

 

3.2. Xã Khánh Bình

 

2.018

 

10.193

 

76

 

702

 

 

 

 

 

3.3. Xã Quốc Thái

 

1.968

 

10.363

 

97

 

701

 

 

 

 

 

3.4. Xã Nhơn Hội

 

2.048

 

13.359

 

246

 

1.664

 

 

 

 

 

3.5. Xã Vĩnh Tường

 

2.567

 

15.153

 

222

 

2.038

 

2. Tri Tôn

 

III

 

3.1. Xã lương An Trà

 

918

 

4.139

 

50

 

216

 

Toàn tỉnh

 

 

 

6 xã

 

12.987

 

71.621

 

896

 

6.519

 

 

TỈNH BẠC LIÊU

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Giá Rai

 

II

 

2.1. Thị trấn Hộ Phòng

 

2.999

 

16.498

 

293

 

1.737

 

 

 

III

 

3.1. Thị trấn Giá Rai

 

2.675

 

14.713

 

421

 

2.578

 

 

 

 

 

3.2. Xã Long Điền

 

4.224

 

23.232

 

375

 

2.267

 

 

 

 

 

3.3. Xã Long Điền Đông

 

5.753

 

31.639

 

95

 

423

 

 

 

 

 

3.4. Xã Phong Thạch Đông

 

3.853

 

20.833

 

132

 

752

 

2. Thị xã Bạc Liêu

 

II

 

2.1. Phường 7

 

4.791

 

28.175

 

106

 

591

 

 

 

 

 

2.2. Phường 8

 

1.706

 

10.802

 

173

 

968

 

 

 

III

 

3.1. Xã Hiệp Thành

 

2.348

 

13.048

 

125

 

677

 

 

 

 

 

3.2. Xã Thuận Hoà

 

4.448

 

25.270

 

1.665

 

9.324

 

3. Vĩnh Lợi

 

II

 

2.1. Thị trấn Hoà Bình

 

3.025

 

19.577

 

766

 

4.788

 

 

 

 

 

2.2. Xã Châu Hưng

 

3.196

 

19.087

 

135

 

658

 

 

 

 

 

2.3. Xã Vĩnh Mỹ B

 

2.419

 

14.303

 

200

 

1.018

 

 

 

 

 

2.4. Xã Vĩnh Mỹ A

 

2.621

 

18.223

 

127

 

762

 

 

 

III

 

3.1. Xã Hưng Hội

 

1.744

 

11.141

 

1.146

 

6.674

 

 

 

 

 

3.2. Xã Vĩnh Bình

 

2.014

 

13.206

 

143

 

846

 

 

 

 

 

3.3. Xã Vĩnh Thinh

 

1.778

 

9.303

 

199

 

1.092

 

 

 

 

 

3.4. Xã Vĩnh Hậu

 

2.252

 

12.874

 

472

 

2.286

 

4. Hồng Dân

 

III

 

3.1. Thị trấn Phước Long

 

3.619

 

19.538

 

100

 

531

 

 

 

 

 

3.2. Thị trấn Ngan Dừa

 

1.755

 

10.120

 

403

 

2.735

 

 

 

 

 

3.3. Xã Ninh Quới

 

4.306

 

23.252

 

491

 

2.654

 

 

 

 

 

3.4. Xã Vĩnh Phú Đông

 

3.147

 

16.991

 

394

 

2.125

 

 

 

 

 

3.5. Xã Vĩnh Phú Tây

 

2.093

 

11.302

 

114

 

614

 

 

 

 

 

3.6. Xã Ninh Hoà

 

2.865

 

15.472

 

261

 

1.408

 

 

 

 

 

3.7. Xã  Lộc Ninh

 

2.118

 

11.439

 

679

 

3.666

 

 

 

 

 

3.8. Xã Ninh Thuận Lợi

 

2.859

 

15.438

 

306

 

1.653

 

 

 

 

 

3.9. Xã Vĩnh Lộc

 

3.107

 

16.778

 

125

 

665

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thọ Hậu

 

161

 

755

 

41

 

220

 

Toàn Tỉnh

 

II

 

7 xã, phường, thị trấn

 

20.757

 

126.392

 

1.800

 

10.519

 

 

 

III

 

19 xã

 

56.958

 

315.589

 

7.646

 

42.970

 

 

 

 

 

1 ấp

 

161

 

755

 

41

 

220

 

 

 

 

 

26 xã, phường,thị trấn, 1 ấp

 

77.876

 

442.736

 

9.487

 

53.709

 

 

TỈNH VĨNH LONG

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Vũng Liêm

 

I

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Khu phố 2

 

267

 

1.448

 

80

 

391

 

 

 

II

 

2.1. Xã Trung Thành

 

754

 

3.613

 

231

 

1.993

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Bình Thành

 

355

 

1.721

 

52

 

288

 

2. Tam Bình

 

III

 

3.1. Xã Loan Mỹ

 

2.374

 

11.624

 

1.039

 

5.123

 

3. Trà Ôn

 

II

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Mỹ Trung

 

410

 

2.147

 

59

 

306

 

 

 

III

 

3.1. Xã Trà Côn

 

905

 

4.449

 

508

 

3.097

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tân Mỹ

 

2.185

 

11.738

 

858

 

4.513

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hữu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Vĩnh Hoà

 

390

 

1.990

 

52

 

230

 

 

 

 

 

3.2. ấp Trà Sơn

 

317

 

1.617

 

69

 

343

 

4. Bình Minh

 

I

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. ấp Thuận Tâm

 

642

 

4.353

 

110

 

579

 

 

 

II

 

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Phù Ly 1

 

268

 

1.362

 

266

 

1.335

 

 

 

 

 

2.2. ấp phù Ly 2

 

238

 

1.117

 

225

 

1.067

 

 

 

III

 

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Đông Hoà 2

 

260

 

1.292

 

90

 

531

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hoà Thành 1

 

337

 

1.752

 

217

 

1.411

 

 

 

 

 

3.3. ấp Hoà Thành 2

 

195

 

1.058

 

52

 

280

 

Toàn tỉnh

 

I

 

2 ấp

 

900

 

5.801

 

190

 

970

 

 

 

II

 

1 xã

 

754

 

3.613

 

231

 

1.993

 

 

 

 

 

4 ấp

 

1.271

 

6.347

 

602

 

2.996

 

 

 

III

 

3 Xã

 

5.464

 

27.811

 

2.405

 

12.733

 

 

 

 

 

5 ấp

 

1.499

 

7.709

 

480

 

2.777

 

 

 

 

 

4 xã, 11 ấp

 

9.888

 

51.281

 

3.908

 

21.469

 

 

TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Đồng Phú

 

II

 

2.1. Xã Tân Thành

 

1.908

 

12.573

 

317

 

1.139

 

 

 

III

 

3.1. Xã Tân Hưng

 

3.324

 

6.991

 

116

 

366

 

 

 

 

 

3.2. Xã Tân Hoà

 

1.612

 

8.620

 

439

 

1.899

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bưng Xê

 

166

 

840

 

60

 

320

 

 

 

 

 

3.2. ấp Tân Phú

 

214

 

1.076

 

100

 

318

 

 

 

 

 

3.3. ấp Bưng Trang

 

231

 

1.170

 

108

 

378

 

 

 

 

 

3.4. ấp 6

 

161

 

867

 

49

 

123

 

 

 

 

 

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp 4

 

107

 

590

 

29

 

120

 

2.Bình Long

 

I

 

1.1. Thị trấn Châu Thành

 

3.029

 

14.349

 

125

 

435

 

 

 

 

 

1.2. Thị trấn An Lộc

 

5.830

 

27.495

 

384

 

1.909

 

 

 

II

 

2.1. Xã Minh Long

 

802

 

3.946

 

105

 

530

 

 

 

 

 

2.2. Xã Thanh Bình

 

1.690

 

7.999

 

220

 

1.230

 

 

 

 

 

2.3. Xã Minh Thành

 

701

 

3.452

 

175

 

460

 

 

 

III

 

3.1. Xã Minh Đức

 

1.383

 

6.704

 

247

 

1.240

 

 

 

 

 

3.2. Xã Đồng Nở

 

1.429

 

6.612

 

172

 

891

 

 

 

 

 

3.3. Xã Minh Lập

 

952

 

4.146

 

137

 

750

 

 

 

 

 

3.4. Xã Tân Quan

 

946

 

4.947

 

251

 

1.415

 

 

 

 

 

3.5. Xã Nha Bích

 

1.357

 

6.658

 

315

 

1.609

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

 

69

 

411

 

15

 

76

 

 

 

 

 

3.2. ấp 3

 

246

 

1.476

 

72

 

365

 

 

 

 

 

3.3. ấp 4

 

90

 

479

 

18

 

90

 

 

 

 

 

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 1

 

68

 

387

 

13

 

109

 

 

 

 

 

3.5. ấp 2

 

73

 

440

 

17

 

87

 

 

 

 

 

3.6. ấp 3

 

142

 

870

 

30

 

157

 

 

 

 

 

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp 1

 

64

 

411

 

15

 

769

 

 

 

 

 

3.8. ấp 3

 

59

 

361

 

12

 

72

 

 

 

 

 

3.9 ấp 5

 

166

 

1.001

 

40

 

205

 

 

 

 

 

Xã Thanh  Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10.ấp Bình Minh

 

147

 

886

 

40

 

296

 

 

 

 

 

3.11.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12 ấp 1

 

54

 

330

 

11

 

82

 

 

 

 

 

3.13 ấp Sóc Răng

 

142

 

860

 

50

 

291

 

3. Lộc Ninh

 

I

 

1.1. Thị trấn Lộc Ninh

 

1.898

 

10.582

 

317

 

1.139

 

 

 

II

 

2.1. Xã Lộc Hưng

 

1.815

 

8.900

 

168

 

947

 

 

 

III

 

3.1. Xã Lộc Khánh

 

3.228

 

16.061

 

570

 

2.850

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

 

112

 

690

 

30

 

151

 

 

 

 

 

3.2. ấp 4

 

107

 

651

 

25

 

112

 

 

 

 

 

3.3 ấp 5

 

103

 

611

 

31

 

124

 

 

 

 

 

Xã Lộc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 5

 

201

 

1.202

 

137

 

827

 

 

 

 

 

3.5. ấp 9

 

121

 

711

 

31

 

120

 

Toàn Tỉnh

 

I

 

3 thị trấn

 

10.757

 

52.426

 

826

 

3.483

 

 

 

II

 

5 xã

 

6.916

 

36.870

 

985

 

4.306

 

 

 

III

 

8 xã

 

14.294

 

60.739

 

2.247

 

11.020

 

 

 

 

 

23 ấp

 

3.021

 

17.222

 

1.052

 

5.059

 

 

 

 

 

16 xã, thị trấn, 23 ấp

 

34.988

 

167.257

 

5.110

 

23.868

 

 

TỈNH CẦN THƠ

 

Huyện, thị xã

 

Khu vực

 

Xã, phường, thị trấn

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ

 

Số nhân khẩu

 

1. Ô Môn

 

II

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Đồng Hoà

 

289

 

1.509

 

100

 

508

 

 

 

III

 

3.1. Xã Thới Đông

 

4.502

 

1.073

 

5.540

 

 

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Rạch Chùa

 

1.158

 

5.871

 

299

 

1.253

 

 

 

 

 

Xã Trường Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Thới Bình

 

386

 

2.003

 

125

 

708

 

 

 

 

 

Xã Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp Thới Thuận

 

836

 

3.891

 

131

 

913

 

2. Long Mỹ

 

III

 

3.1. Xã Xà Phiên

 

2.492

 

12.755

 

592

 

3.449

 

 

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lương Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 5

 

292

 

2.730

 

103

 

577

 

 

 

 

 

3.2. ấp 7

 

503

 

2.715

 

218

 

1.284

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Viễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 10

 

264

 

1.135

 

86

 

441

 

 

 

 

 

3.4. ấp 12

 

307

 

1.378

 

79

 

365

 

3. Vị Thanh

 

II

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp 4

 

331

 

1.721

 

142

 

833

 

 

 

III

 

Xã Hoả Lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thanh Trung

 

299

 

1.598

 

205

 

1.037

 

 

 

 

 

Xã Vi Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp 4

 

459

 

1.926

 

85

 

472

 

 

 

 

 

Xã Vi Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 6

 

402

 

2.045

 

210

 

1.345

 

 

 

 

 

Xã Vi Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 7

 

159

 

835

 

64

 

359

 

 

 

 

 

Thị trấn Vi Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 11

 

464

 

2.378

 

112

 

690

 

Toàn tỉnh

 

II

 

2 ấp

 

 

 

620

 

3.230

 

1.341

 

 

 

III

 

2 xã

 

 

 

6.994

 

40.560

 

8.989

 

 

 

 

 

12 ấp

 

 

 

5.529

 

28.505

 

9.444

 

 

 

 

 

2 xã

14 ấp

 

13.143

 

72.295

 

3.624

 

19.774

 

 

LỜI NÓI ĐẦU

DANH MỤC 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

 

Các tỉnh vùng cao:

Hà Giang         Lào Cai          Cao Bằng      Lai Châu       Sơn La

Bắc Kạn                       Gia Lai           Kon Tum       Đắk Lắk         Lâm Đồng

 

Các tỉnh miền núi

Lạng Sơn        Quảng Ninh  Yên Bái                      Tuyên Quang           Thái Nguyên

Phú Thọ                       Hoà Bình                   Bắc Giang          Bình Phước

 

Các tỉnh có miền núi

Vĩnh Phúc       Hà Tây                       Hà Nam         Hải Dưong    TP Hải Phòng

Ninh Bình        Thanh Hoá    Nghệ An        Hà Tĩnh          Quảng Bình

Quảng Trị         T-Thiên Huế TP Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi

Bình Định        Phú Yên        Khánh Hoà   Ninh Thuận              Bình Thuận

Đồng Nai         Bà Rịa - Vũng Tàu               An Giang

 

DANH MỤC 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG

 

Sóc Trăng        Kiên Giang    Trà Vinh         Bạc Liêu        Bình Phước

Cà Mau                        Đồng Nai       An Giang       Vĩnh Long     Cần Thơ.

Bình Dương    Tây Ninh

 

Hộ dân tộc thiểu số sống xen kẽ

Cần Thơ                      Kiên Giang    Cà Mau          Đồng Nai       Tây Ninh

Trà Vinh           Bạc Liêu        Sóc Trăng      Bình Dương             Bình Phước

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi