Quyết định 21/1998/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 21/1998/QĐ-UB

Quyết định 21/1998/QĐ-UB của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc và Miền núi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:21/1998/QĐ-UBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Đức Nghi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/02/1998
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 21/1998/QĐ-UB

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 21/1998/QĐ-UB DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 21/1998/QĐ-UB 

Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 1998

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Của Bộ trưởng-Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi số 21/QĐ-UB ngày 25 tháng 2 năm 1998 về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng

___________________________

BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

 

Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban dân tộc và Miền núi.

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2974/DP1 ngày 13/6/1997 của Văn phòng Chính phủ đã đồng ý để Uỷ ban dân tộc và Miền núi vận dụng tiêu chí 3 khu vực miền núi, vùng cao (qui định  tại Thông tư 41/UB-TT, ngày 8/1/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi) để phân định 3 khu vực theo trình độ phát triển ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam nơi  đồng bào Khơme, Chăm và các dân tộc thiểu số khác đang sinh sống;

Theo đề nghị của UBND các tỉnh đồng bằng có vùng dân tộc sinh sống và kết quả xét duyệt  của Uỷ ban dân tộc và miền núi và các Bộ, ngành liên quan về 3 khu vực vùng dân tộc ở các tỉnh đồng bằng;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo)

Điều 2: Ba khu vực vùng dân tộc đồng bằng là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.

Điều 3: Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh có vùng dân tộc đồng bằng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI




Hoàng Đức Nghi

 

TỈNH TÂY NINH

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Hoà Thành

II

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tân

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Thạnh Đông

395

1.893

163

903

2. Châu Thành

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thành Nam

138

631

29

159

 

 

3.2. ấp Hoà Thành

78

382

51

297

3. Tân Biên

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Hoà Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Hoà Đông A

349

1.772

65

358

 

 

3.2. ấp Hoà Đông B

159

792

37

207

4. Tân Châu

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Dây

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7

194

1.065

194

1.065

 

 

Xã Tân Đông

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Tầm Phô

98

581

98

581

 

 

3.3. ấp Tà ốt

97

583

97

583

 

 

3.4. ấp Suối Dầm

80

347

80

347

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp Tân Trung A

300

1.501

81

497

 

 

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

3.6. ấp Tân Châu

157

836

32

154

 

 

Xã Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp Con Trăng

100

483

57

352

 

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

3.8. ấp Tân Đông

96

568

96

568

Toàn tỉnh

II

1 ấp

395

1.893

163

903

 

III

12 ấp

2.552

10.552

917

5.198

 

 

13 ấp

2.947

11.980

1.080

6.101

 

TỈNH ĐỒNG NAI

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Long Khánh

I

1.1. Thị trấn Xuân Lộc

9.985

59.815

1.008

7.295

 

II

2.1. Xã Bình Lộc

1.456

7.405

276

1.533

 

 

2.2. Xã Bảo Vinh

2.562

13.757

211

1.242

 

 

2.3. Xã Bảo Quang

1.272

6.557

152

769

 

III

3.1. Xã Xuân Thiện

1.695

8.221

228

1.141

 

 

3.2. Xã Sông Nhạn

1.524

7.582

105

596

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bàu Sấm

353

2.132

242

1.467

 

 

3.2. ấp Bàn Trâm

335

1.993

176

11.106

2. Thống Nhất

II

2.1. Xã Bàn Hàn II

3.000

16.500

183

1.106

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tây Hoà

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp An Hoà

317

1.988

65

387

 

III

3.1. Xã Sông Trầu

1.826

10.043

147

881

 

 

3.2. Xã Sông Thao

1.309

7.202

362

2.170

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Tân Hành

540

1.522

68

416

3. Long Thành

II

2.1. Xã Phước Vân

2.513

14.183

101

646

 

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

179

1.089

36

240

 

 

3.2. ấp 4

195

1.164

42

282

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.3. Khu Dân tộc

160

932

48

295

4. Xuân Lộc

II

2.1. Xã Xuân phú

2.189

12.208

325

1.833

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Việt Kiều

230

1.163

48

446

 

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bình Hoà

437

2.185

285

1.766

 

 

3.2. ấp Bình Tiến

438

2.698

258

1.566

5. Vĩnh Cửu

II

2.1. Xã Vĩnh Tân

2.274

12.423

179

1.060

Toàn Tỉnh

I

1. Thị trấn

9.985

59.815

1.008

7.295

 

II

7 xã

15.266

71.033

1.427

8.189

 

 

2 ấp

547

3.151

113

833

 

III

4 xã

6.354

33.048

842

4.788

 

 

8 ấp

2.637

13.715

1.155

7.140

 

 

12 xã, thị trấn 10 ấp

34.789

180.762

4.545

28.245

 

TỈNH BẠC LIÊU

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Giá Rai

II

2.1. Thị trấn Hộ Phòng

2.999

16.498

293

1.737

 

III

3.1. Thị trấn Giá Rai

2.675

14.713

421

2.578

 

 

3.2. Xã Long Điền

4.224

23.232

375

2.267

 

 

3.3. Xã Long Điền Đông

5.753

31.639

95

423

 

 

3.4. Xã Phong Thạch Đông

3.853

20.833

132

752

2. Thị xã Bạc Liêu

II

2.1. Phường 7

4.791

28.175

106

591

 

 

2.2. Phường 8

1.706

10.802

173

968

 

III

3.1. Xã Hiệp Thành

2.348

13.048

125

677

 

 

3.2. Xã Thuận Hoà

4.448

25.270

1.665

9.324

3. Vĩnh Lợi

II

2.1. Thị trấn Hoà Bình

3.025

19.577

766

4.788

 

 

2.2. Xã Châu Hưng

3.196

19.087

135

658

 

 

2.3. Xã Vĩnh Mỹ B

2.419

14.303

200

1.018

 

 

2.4. Xã Vĩnh Mỹ A

2.621

18.223

127

762

 

III

3.1. Xã Hưng Hội

1.744

11.141

1.146

6.674

 

 

3.2. Xã Vĩnh Bình

2.014

13.206

143

846

 

 

3.3. Xã Vĩnh Thinh

1.778

9.303

199

1.092

 

 

3.4. Xã Vĩnh Hậu

2.252

12.874

472

2.286

4. Hồng Dân

III

3.1. Thị trấn Phước Long

3.619

19.538

100

531

 

 

3.2. Thị trấn Ngan Dừa

1.755

10.120

403

2.735

 

 

3.3. Xã Ninh Quới

4.306

23.252

491

2.654

 

 

3.4. Xã Vĩnh Phú Đông

3.147

16.991

394

2.125

 

 

3.5. Xã Vĩnh Phú Tây

2.093

11.302

114

614

 

 

3.6. Xã Ninh Hoà

2.865

15.472

261

1.408

 

 

3.7. Xã  Lộc Ninh

2.118

11.439

679

3.666

 

 

3.8. Xã Ninh Thuận Lợi

2.859

15.438

306

1.653

 

 

3.9. Xã Vĩnh Lộc

3.107

16.778

125

665

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Phước Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thọ Hậu

161

755

41

220

Toàn Tỉnh

II

7 xã, phường, thị trấn

20.757

126.392

1.800

10.519

 

III

19 xã

56.958

315.589

7.646

42.970

 

 

1 ấp

161

755

41

220

 

 

26 xã, phường,thị trấn, 1 ấp

77.876

442.736

9.487

53.709

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Tân Uyên

III

3.1. Xã An Bình

1.830

9.753

158

817

 

 

Thôn ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

43

184

43

184

2.Bến Cát

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Hoà

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 4

229

1.258

80

402

Toàn tỉnh

III

1 xã

1.830

9.753

158

817

 

 

2 ấp

272

1.442

123

586

 

 

1 xã, 2 ấp

2.102

11.195

281

1.403

 

TỈNH BÌNH PHƯỚC

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Đồng Phú

II

2.1. Xã Tân Thành

1.908

12.573

317

1.139

 

III

3.1. Xã Tân Hưng

3.324

6.991

116

366

 

 

3.2. Xã Tân Hoà

1.612

8.620

439

1.899

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Bưng Xê

166

840

60

320

 

 

3.2. ấp Tân Phú

214

1.076

100

318

 

 

3.3. ấp Bưng Trang

231

1.170

108

378

 

 

3.4. ấp 6

161

867

49

123

 

 

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

3.5. ấp 4

107

590

29

120

2.Bình Long

I

1.1. Thị trấn Châu Thành

3.029

14.349

125

435

 

 

1.2. Thị trấn An Lộc

5.830

27.495

384

1.909

 

II

2.1. Xã Minh Long

802

3.946

105

530

 

 

2.2. Xã Thanh Bình

1.690

7.999

220

1.230

 

 

2.3. Xã Minh Thành

701

3.452

175

460

 

III

3.1. Xã Minh Đức

1.383

6.704

247

1.240

 

 

3.2. Xã Đồng Nở

1.429

6.612

172

891

 

 

3.3. Xã Minh Lập

952

4.146

137

750

 

 

3.4. Xã Tân Quan

946

4.947

251

1.415

 

 

3.5. Xã Nha Bích

1.357

6.658

315

1.609

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Long

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 1

69

411

15

76

 

 

3.2. ấp 3

246

1.476

72

365

 

 

3.3. ấp 4

90

479

18

90

 

 

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 1

68

387

13

109

 

 

3.5. ấp 2

73

440

17

87

 

 

3.6. ấp 3

142

870

30

157

 

 

Xã Tân Khai

 

 

 

 

 

 

3.7. ấp 1

64

411

15

769

 

 

3.8. ấp 3

59

361

12

72

 

 

3.9 ấp 5

166

1.001

40

205

 

 

Xã Thanh  Bình

 

 

 

 

 

 

3.10.ấp Bình Minh

147

886

40

296

 

 

3.11.

 

 

 

 

 

 

3.12 ấp 1

54

330

11

82

 

 

3.13 ấp Sóc Răng

142

860

50

291

3. Lộc Ninh

I

1.1. Thị trấn Lộc Ninh

1.898

10.582

317

1.139

 

II

2.1. Xã Lộc Hưng

1.815

8.900

168

947

 

III

3.1. Xã Lộc Khánh

3.228

16.061

570

2.850

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Thái

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 3

112

690

30

151

 

 

3.2. ấp 4

107

651

25

112

 

 

3.3 ấp 5

103

611

31

124

 

 

Xã Lộc Hưng

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 5

201

1.202

137

827

 

 

3.5. ấp 9

121

711

31

120

Toàn Tỉnh

I

3 thị trấn

10.757

52.426

826

3.483

 

II

5 xã

6.916

36.870

985

4.306

 

III

8 xã

14.294

60.739

2.247

11.020

 

 

23 ấp

3.021

17.222

1.052

5.059

 

 

16 xã, thị trấn, 23 ấp

34.988

167.257

5.110

23.868

 

TỈNH CÀ MAU

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. U Minh

III

3.1. Xã Khánh Lâm

2.619

14.445

142

821

 

 

3.2. Xã Khánh Hoà

2.695

13.721

124

867

 

 

3.3. Xã Nguyễn Phích

2.192

12.800

78

480

2. Thới Bình

III

3.1. Xã Tân Lộc

4.354

24.946

218

1.720

 

 

3.2. Xã Hồ Thị Kỹ

3.165

17.406

315

1.830

 

 

3.3. Xã Tân Phú

2.945

16.200

153

887

3.Cái Nước

III

3.1. Thị trấn Cái Đôi Vàm

2.120

14.085

72

738

4.Đầm dơi

III

3.1. Xã Thanh Tùng

3.187

17.506

301

1.743

 

 

3.2. Xã Tân Duyệt

3.204

17.999

74

409

5.Thị xã Cà Mau

III

3.1. Phường 1

1.553

7.977

98

596

6. Trần Văn Thời

III

3.1. Xã Khánh Hưng

3.220

19.030

199

1.152

 

 

3.2. Xã Khánh Bình Tây

3.337

21.270

515

2.258

 

 

3.3. Xã  Khánh  Bình  Đông

3.782

19.541

216

1.232

 

 

3.4. Thị Trấn Sông Đốc

4.135

21.969

78

411

7. Ngọc Hiển

III

3.1. Xã Đất Mới

3.432

17.224

161

810

Toàn tỉnh

 

15 xã, thị trấn

45.940

243.692

2.744

15.954

 

TỈNH VĨNH LONG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Vũng Liêm

I

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

1.1. Khu phố 2

267

1.448

80

391

 

II

2.1. Xã Trung Thành

754

3.613

231

1.993

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Bình Thành

355

1.721

52

288

2. Tam Bình

III

3.1. Xã Loan Mỹ

2.374

11.624

1.039

5.123

3. Trà Ôn

II

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Mỹ Trung

410

2.147

59

306

 

III

3.1. Xã Trà Côn

905

4.449

508

3.097

 

 

3.2. Xã Tân Mỹ

2.185

11.738

858

4.513

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Hữu Thành

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Vĩnh Hoà

390

1.990

52

230

 

 

3.2. ấp Trà Sơn

317

1.617

69

343

4. Bình Minh

I

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

1.1. ấp Thuận Tâm

642

4.353

110

579

 

II

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Phù Ly 1

268

1.362

266

1.335

 

 

2.2. ấp phù Ly 2

238

1.117

225

1.067

 

III

 Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Đông Hoà 2

260

1.292

90

531

 

 

3.2. ấp Hoà Thành 1

337

1.752

217

1.411

 

 

3.3. ấp Hoà Thành 2

195

1.058

52

280

Toàn tỉnh

I

2 ấp

900

5.801

190

970

 

II

1 xã

754

3.613

231

1.993

 

 

4 ấp

1.271

6.347

602

2.996

 

III

3 Xã

5.464

27.811

2.405

12.733

 

 

5 ấp

1.499

7.709

480

2.777

 

 

4 xã, 11 ấp

9.888

51.281

3.908

21.469

 

TỈNH CẦN THƠ

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Ô Môn

II

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ô Môn

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp Đồng Hoà

289

1.509

100

508

 

III

3.1. Xã Thới Đông

4.502

1.073

5.540

 

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ô Môn

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Rạch Chùa

1.158

5.871

299

1.253

 

 

Xã Trường Lạc

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Thới Bình

386

2.003

125

708

 

 

Xã Thới Lai

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp Thới Thuận

836

3.891

131

913

2. Long Mỹ

III

3.1. Xã Xà Phiên

2.492

12.755

592

3.449

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Lương Tâm

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 5

292

2.730

103

577

 

 

3.2. ấp 7

503

2.715

218

1.284

 

 

Xã Vĩnh Viễn

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 10

264

1.135

86

441

 

 

3.4. ấp 12

307

1.378

79

365

3. Vị Thanh

II

Thôn, ấp       

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

2.1. ấp 4

331

1.721

142

833

 

III

 Xã Hoả Lưu

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Thanh Trung

299

1.598

205

1.037

 

 

Xã Vi Đông

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp 4

459

1.926

85

472

 

 

Xã Vi Thuỷ

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 6

402

2.045

210

1.345

 

 

Xã Vi Tân

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 7

159

835

64

359

 

 

Thị trấn Vi Thanh

 

 

 

 

 

 

3.4. ấp 11

464

2.378

112

690

Toàn tỉnh

II

2 ấp

 

620

3.230

1.341

 

III

2 xã

 

6.994

40.560

8.989

 

 

12 ấp

 

5.529

28.505

9.444

 

 

2 xã

14 ấp

13.143

72.295

3.624

19.774

 

TỈNH AN GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. An Phú

III

3.1. Xã Đa Phước

3.468

18.648

205

1.198

 

 

3.2. Xã Khánh Bình

2.018

10.193

76

702

 

 

3.3. Xã Quốc Thái

1.968

10.363

97

701

 

 

3.4. Xã Nhơn Hội

2.048

13.359

246

1.664

 

 

3.5. Xã Vĩnh Tường

2.567

15.153

222

2.038

2. Tri Tôn

III

3.1. Xã lương An Trà

918

4.139

50

216

Toàn tỉnh

 

6 xã

12.987

71.621

896

6.519

 

TỈNH KIÊN GIANG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Hà Tiên

I

1.1. Xã Bình An

2.149

11.188

598

3.141

 

 

1.2. Xã Dương Hoà

1.862

9.686

318

1.843

 

 

1.3. Xã Hoa Điền

1.242

6.467

125

743

 

 

1.4. Thị trấn Kiên Lương

3.454

17.908

117

676

 

III.

3.1. Xã Mỹ Đức

1.201

5.771

641

3.811

 

 

3.2. Xã Tân Khánh Hoà

583

3.038

111

651

 

 

3.3. Xã Phú Mỹ

902

4.672

473

2.509

2. Giồng Riềng

I

1.1. Thị Trấn Giồng Riềng

2.618

13.777

296

1.717

 

 

1.2. Xã Long Thạnh

2.422

13.520

628

3.656

 

II

2.1. Xã Thạnh Hưng

2.620

16.203

331

1.731

 

 

2.2  Xã Thạnh Hoà

2.072

13.664

167

824

 

III

3.1. Xã Hoà Thuận

4.608

27.646

922

5.533

 

 

3.2. Xã Bàn Tân Định

3.481

92.409

1.362

8.853

 

 

3.3. Xã Ngọc Chúc

4.173

23.908

741

4.672

 

 

3.4. Xã Vịnh Thạnh

2.354

15.874

779

5.055

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Long Thanh

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7

234

1.225

190

996

 

 

Xã Thanh Hưng

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Thạnh Ngọc

570

2.926

331

1.731

 

 

Xã Thanh Hoà

 

 

 

 

 

 

3.3. ấp 2

473

2.291

105

446

3. Châu Thành

II

2.1. Xã Mong Thọ B

3.181

17.273

278

1.529

 

 

2.2. Xã Vĩnh Hoà Hiệp

3.727

21.886

863

5.096

 

 

2.3. Xã Bình An

2.578

14.231

704

4.018

 

 

2.4. Thị Trấn Minh Lương

3.071

17.288

1.370

7.981

 

III

3.1. Xã Giục Tượng

2.043

11.176

587

3.083

 

 

3.2. Xã Minh Hoà

2.565

14.794

1.428

8.284

 

 

3.3. Xã Thạch Lộc

2.040

11.530

785

4.709

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Bình An

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Xà Xiêm

469

2.627

462

2.589

4. Gò Quao

II

2.1. Thị trấn Gò Quao

1.435

8.229

109

549

 

 

2.2. Xã Thuỷ Liễu

2.135

13.640

1.428

7.069

 

 

2.3. Xã Vĩnh Hoà Hưng

3.044

15.942

467

2.235

 

III

3.1.  Xã Thái Quản

2.874

16.951

1.584

7.797

 

 

3.2. Xã Vĩnh Tuy

3.345

21.346

290

2.030

 

 

3.3. Xã Vĩnh Phước B

1.700

9.833

758

4.012

 

 

3.4. Xã Định Hoà

2.729

14.701

1.687

9.497

 

 

3.5. Xã Định An

2.535

14.437

1.575

9.526

 

 

3.6. Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc

2.458

12.490

145

608

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Thuỷ Liễu

714

4.612

635

3.568

 

 

3.1. ấp Thạch Hoà

459

2.396

390

2.192

 

 

3.2. ấp Hoà An

519

2.980

66

347

 

 

3.3. ấp Phước Hưng

 

 

 

 

5. Vĩnh Thuận

II

2.1. Thị trấn Vĩnh Thuận

2.287

12.399

115

574

 

III

3.1. Xã Vĩnh Long

3.425

17.815

315

1.679

 

 

3.2. Xã Tân Thuận

1.993

10.146

183

947

 

 

3.3. Xã Minh Thuận

3.355

17.144

266

1.590

 

 

3.4. Xã Vình Hoà

3.847

20.003

110

621

 

 

3.5. Xã Vĩnh Bình Bắc

3.226

16.776

406

2.476

 

 

3.6. Xã Vĩnh Bình Nam

3.068

15.955

98

389

6. Hòn Đất

II

2.1. Xã Sóc Sơn

3.300

19.643

609

3.360

 

III

3.1. Xã Thổ Sơn

2.678

13.443

1.874

8.570

 

 

3.2. Xã Bình Giang

1.593

9.482

377

2.289

 

 

3.3. Xã Sơn Kiên

2.573

15.670

476

30.395

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Nam Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp Sơn Hoà

392

1.880

182

960

 

 

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.2. ấp Hiệp Tân

513

2.400

95

441

7. An Biên

III

3.1. Thị trấn Thứ Ba

1.734

10.668

864

5.006

 

 

3.2. Xã Đông Thái

3.019

18.065

196

1.451

 

 

3.3. Xã Đông Yên

2.916

14.689

356

2.641

 

 

3.4. Xã Nam Thái

1.744

12.872

523

2.613

 

 

3.5. Xã Nam Yên

2.787

14.549

361

2.547

 

 

3.6. Xã Thạch Hưng Yên

3.627

18.232

617

4.324

8. Tân Hiệp

III

3.1. Xã Thạnh Trị

1.846

10.097

185

1.112

9. Thị xã Rạch Giá

III

3.1. Xã Phi Thông

1.729

10.375

586

3.064

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Phường An Hoà

 

 

 

 

 

 

3.1. Khu phố 6

367

2.371

68

410

 

 

Phường Rạch Sỏi

 

 

 

 

 

 

3.2. Khu phố 4

326

1.778

140

538

 

 

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

3.3. Khu phố Phi Kinh

364

2.348

181

1.167

 

 

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

 

 

 

3.4. Khu phố 1

245

1.357

126

608

10. Anh Minh

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

 

 

 

 

 

 

3.1. ấp 7 Sáng

386

2.501

78

294

Toàn tỉnh

I

6 xã, thị trấn

13.747

72.546

2.082

11.776

 

II

11 xã, thị trấn

29.450

170.398

6.441

34.966

 

III

33 xã

84.751

476.575

21.643

125.044

 

 

14 ấp, khu phố

6.029

33.096

3.049

10.180

 

 

50 xã, thị trấn

14 ấp, khu phố

133.977

752.615

33.215

181.966

 

TỈNH SÓC TRĂNG

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Thị xã Sóc Trăng

I

1.1. Phường 6

2.460

12.458

178

908

 

II

2.1. Phường 2

3.281

15.241

481

2.387

 

 

2.2. Phường 3

3.544

18.668

486

2.558

 

 

2.3. Phường 4

1.491

8.416

137

765

 

 

2.4. Phường 7

1.054

5.522

556

3.101

 

 

2.5. Phường 8

2.245

12.434

361

1.999

 

 

2.6. Phường 9

1.326

7.605

235

1.349

 

III

3.1. Phường 5

2.169

11.692

1.594

8.514

 

 

3.2. Phường 10

606

2.649

416

2.179

2. Mỹ Xuyên

I

1.1. Thị trấn Mỹ Xuyên

3.273

17.479

103

556

 

II

2.1. Xã Đại Tân

2.524

12.992

1.839

9.409

 

 

2.2. Xã Thạch Phú

3.459

18.538

1.964

10.605

 

 

2.3. Xã Thạch Quới

3.538

19.675

1.842

9.947

 

III

3.1. Xã Than Đôn

3.913

15.322

1.826

9.864

 

 

3.2. Xã Viên An

1.653

9.423

1.514

8.178

 

 

3.3. Xã Viên Bình

1.597

8.530

1.098

5.930

 

 

3.4. Xã Tài Văn

2.536

13.950

1.996

10.779

 

 

3.5. Xã Thạch Thới An

2.188

11.091

736

3.975

3.Long phú

I

1.1.Thị trấn Long Phú

2.933

14.555

830

4.316

 

II

2.1. Xã Lịch Hội Thượng

4.047

22.765

1.474

7.664

 

 

2.2. Xã Trung Bình

3.926

20.781

1.202

6.250

 

 

2.3. Xã Trường Khánh

2.795

14.289

1.306

6.791

 

 

2.4. Xã An Thạch  II

4.713

22.996

207

840

 

III

3.1. Xã Liêu Tú

2.152

11.950

1.613

8.387

 

 

3.2. Xã Đại Ân 2

2.385

12.848

1.015

5.278

 

 

3.3. Xã Long phú

2.674

14.682

2.043

10.623

 

 

3.4. Xã Tân Hưng

2.227

11.146

1.411

7.337

 

 

3.5. Xã An Thạch III

2.859

15.030

93

430

4.Kế Sách

I

1.1. Thị trấn Kế Sách

2.736

15.129

1.103

5.008

 

II

2.1. Xã An Mỹ

2.782

16.901

355

2.303

 

 

2.2. Xã Thới An Hội

2.670

14.400

714

3.323

 

 

2.3. Xã Trinh Phú

2.566

14.466

167

899

 

III

3.1. Xã Kế Thành

1.676

8.550

1.023

5.136

5.Thạnh Trị

I

1.1. Thị trấn Phú Lộc

3.117

16.832

301

1.633

 

II

2.1. Thị trấn Ngã Năm

2.521

13.863

81

498

 

 

2.2. Xã Tân Long

2.525

13.891

97

561

 

 

2.3. Xã Mỹ Quới

2.362

12.990

58

284

 

 

2.4. Xã Vĩnh Yên

1.463

8.048

46

257

 

III

3.1. Xã Châu Hưng

4.390

19.031

1.458

8.702

 

 

3.2. Xã Thạnh Trị

1.768

9.727

369

1.982

 

 

3.3. Xã Thạnh Tân

1.543

8.485

683

3.805

 

 

3.4. Xã Vĩnh Quới

1.840

10.124

549

2.983

 

 

3.5. Xã Tuân Tức

1.434

7.882

929

5.006

 

 

3.6. Xã Lâm Tân

1.195

6.572

481

3.022

 

 

3.7. Xã Lâm Kiết

1.362

7.493

735

2.992

6. Vĩnh Châu

I

1.1. Thị Trấn Vĩnh Châu

2.657

15.715

435

2.431

 

II

2.1. Xã Vĩnh Phước

3.400

20.804

2.134

12.807

 

III

3.1. Xã Lai Hoà

3.337

20.729

2.473

15.676

 

 

3.2. Xã Vĩnh Tân

2.623

15.775

1.653

9.921

 

 

3.3. Xã Vĩnh Châu

3.334

20.382

2.425

15.303

 

 

3.4. Xã Lạc Hoà

1.996

11.811

1.152

6.960

 

 

3.5. Xã Vĩnh Hải

2.759

17.388

1.184

7.631

 

 

3.6. Xã Hoà Đông

1.564

9.887

544

3.482

 

 

3.7. Xã Khánh Hoà

1.552

9.661

423

2.626

 

 

3.8. Xã Vĩnh Hiệp

1.493

8.690

318

1.794

7. Mỹ Tú

II

2.1. Xã Hồ Đắc Kiện

2.646

14.137

538

2.690

 

 

2.2. Xã An Hiệp

2.826

14.349

1.638

8.258

 

 

2.3. Xã Thuận Hoà

2.499

13.111

1.588

9.317

 

 

2.4. Xã Phú Tâm

3.149

18.264

1.156

6.173

 

 

2.5. Xã An Ninh

2.299

12.498

1.536

7.185

 

III

3.1. Xã Phú Tân

2.469

14.426

1.916

9.273

 

 

3.2. Xã Phú Mỹ

2.597

12.860

2.385

11.884

 

 

3.3. Xã Thuận Hưng

2.369

12.296

1.359

6.260

 

 

3.4. Xã Mỹ Thuận

1.706

8.729

834

4.145

 

 

3.5. Xã Thiện Mỹ

1.694

9.255

66

319

Toàn tỉnh

I

6 phường, thị trấn

17.167

92.168

2.953

14.852

 

II

26 xã, thị trấn

71.651

387.664

22.198

118.240

 

III

33 xã

70.760

387.039

38.314

210.376

 

 

65 xã, phường, thị trấn

159.578

866.871

63.465

343.468

 

TỈNH TRÀ VINH

Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Trà Cú

I

1.1. Thị trấn Trà Cú

1.264

5.942

334

1.468

 

II

2.1. Xã Lưu Nghiệp Anh

2.456

12.980

888

4.513

 

 

2.2. Xã Tập Sơn

3.078

15.693

2.006

9.726

 

 

2.3. Xã Ngãi Xuyên

2.024

11.562

878

4.115

 

 

2.4. Xã Thanh Sơn

2.778

13.930

2.482

11.311

 

III

3.1. Xã Phước Hưng

2.712

14.671

1.309

6.542

 

 

3.2. Xã Đại An

3.311

17.159

1.531

7.574

 

 

3.3. Xã Quảng Hữu

2.100

10.815

731

3.853

 

 

3.4. Xã Hàm Giang

2.978

15.699

2.550

12.170

 

 

3.5. Xã Đôn Xuân

2.530

13.549

1.257

6.483

 

 

3.6. Xã Đôn Châu

2.296

12.011

1.586

7.561

 

 

3.7. Xã Ngọc Biên

1.791

8.489

1.027

5.531

 

 

3.8. Xã Long Hiệp

1.287

6.528

1.018

5.029

 

 

3.9. Xã Tân Hiệp

1.702

9.215

1.287

6.444

2. Duyên Hải

III

3.1. Xã Lạc Ngũ

2.839

16.440

1.751

9.148

 

 

3.2. Xã Long Vĩnh

2.063

10.290

524

2.199

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Long Khánh

 

 

 

3.1. ấp Đinh Củ

176

937

156

817

3. Càng Long

II

2.1. Xã Bình Phú

2.534

14.442

657

3.228

 

 

2.2. Xã Phương Thạnh

2.660

13.277

602

2.659

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Huyện Hội

 

 

 

2.1. ấp Lưu Tư

436

1.308

122

597

 

 

2.2. ấp Sóc

192

1.251

147

985

4.Châu Thành

II

2.1. Xã Hoà Thuận

1.690

8.881

458

2.298

 

 

2.2. Xã Lương Hoà

4.072

22.027

2.592

12.916

 

 

2.3. Xã Thanh Lương

3.299

18.552

681

3.758

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Thị trấn Châu Thành

 

 

 

2.1. Khóm II

163

770

34

127

 

 

2.2. Khóm III

223

1.069

69

332

 

 

2.3. Khóm IV

182

822

145

329

 

 

2.4. Khóm V

42

204

21

104

 

 

3.2. Xã Hoà Lợi

1.672

10.159

1.022

5.101

 

 

3.3. Xã Nguyệt Hoá

1.990

10.792

1.070

5.072

 

 

3.4. Xã Đa Lộc

2.965

16.942

2.459

11.768

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Phước Hảo

 

 

 

3.1. ấp Ô Ka Đa

134

782

134

782

 

 

3.2. ấp Đa Hoà

252

1.170

246

1.148

5. Tiểu Cần

I

1.1. Thị trấn Tiều Cần

1.108

5.891

296

1.457

 

II

2.1. Xã Hiểu Tử

1.961

10.866

1.298

5.770

 

 

2.2. Xã Phú Cần

1.706

8.865

1.144

5.501

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Long Thới

 

 

 

2.1. ấp Cầu Tre

252

1.310

232

1.183

 

 

2.2. ấp Trinh Phụ

290

1.494

60

339

 

 

2.3. ấp Phú Tân

206

1.071

125

592

 

III

3.1. Xã Hùng Hoà

5.700

16.893

1.286

8.302

 

 

3.2. Xã Tập Ngãi

2.456

14.181

720

3.810

 

 

3.3. Xã Tân Hoà

2.389

13.210

544

2.769

 

 

3.4. Xã Hiếu Trung

1.961

9.388

411

2.095

6. Cầu Ngang

II

2.1. Xã Mỹ Hoà

1.701

10.489

541

2.706

     

 

2.2. Xã Kim Hoà

1.569

8.768

1.055

5.005

 

 

2.3. Xã Hiệp Hoà

1.813

9.743

944

4.683

 

 

2.4. Xã Thuận Hoà

1.423

8.351

777

4.021

 

III

3.1. Xã Nhị Trường

2.101

11.548

1.706

9.093

 

 

3.2. Xã Long Sơn

2.016

11.095

1.030

5.384

 

 

3.3. Xã Thạnh Hoà Sơn

1.449

8.237

935

4.801

 

 

3.4. Xã Trường Thọ

1.672

9.618

1.227

6.418

7. Cầu Kè

II

2.1. Xã Phong Thạnh

2.277

11.808

753

3.551

 

 

2.2. Thị trấn Cầu Kè

1.474

6.526

370

1.773

 

 

2.3. Xã Phong Phú

2.220

11.248

1.375

6.967

 

 

2.4. Xã Châu Điền

2.415

13.337

2.235

12.727

 

 

2.5. Xã Hoà  ân

2.995

13.502

2.018

9.575

 

 

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Tam Ngãi

 

 

 

2.1. ấp Ngọc Hổ

373

1.766

311

1.377

 

 

Xã Thông Hoà

 

 

 

 

 

 

2.2. ấp Ô Chích

348

1.729

76

380

 

 

2.3. ấp Trà ốt

695

3.970

106

561

8. Thị xã Trà Vinh

I

Thôn, ấp

 

 

 

1.1. Khóm 4

256

1.330

132

719

 

 

Phường VII

 

 

 

1.2. Khóm I

167

781

129

651

 

 

1.3. Khóm 7

330

1.819

157

843

 

 

1.4. Khóm 9

87

402

76

357

 

II

Thôn, ấp

 

 

 

Xã Long Đức

 

 

 

2.1. ấp Sa Bình

540

2.746

399

1.853

 

 

Phường V

 

 

 

 

 

 

2.2. Khóm 4

103

523

96

446

 

 

Phường VI

 

 

 

 

 

 

2.3. Khóm 8

163

877

92

487

Toàn tỉnh

I

2 thị trấn

2.372

11.833

630

2.925

 

 

4 khóm

840

4.332

494

2.570

 

II

20 xã

46.085

244.847

23.754

116.803

 

 

15 ấp, khóm

4.205

20.910

2.055

9.692

 

III

23 xã

54.141

278.445

27.864

141.320

 

 

3 ấp

562

2.889

536

2.747

 

 

45 xã, thị trấn

22 ấp, khóm

108.205

563.256

55.333

276.057

 

LỜI NÓI ĐẦU

DANH MỤC 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO

Các tỉnh vùng cao:

Hà Giang          Lào Cai             Cao Bằng         Lai Châu           Sơn La

Bắc Kạn            Gia Lai              Kon Tum           Đắk Lắk            Lâm Đồng

Các tỉnh miền núi

Lạng Sơn          Quảng Ninh       Yên Bái             Tuyên Quang     Thái Nguyên

Phú Thọ            Hoà Bình          Bắc Giang          Bình Phước

Các tỉnh có miền núi

Vĩnh Phúc         Hà Tây              Hà Nam            Hải Dưong        TP Hải Phòng

Ninh Bình          Thanh Hoá        Nghệ An           Hà Tĩnh             Quảng Bình

Quảng Trị          T-Thiên Huế       TP Đà Nẵng      Quảng Nam       Quảng Ngãi

Bình Định          Phú Yên            Khánh Hoà        Ninh Thuận        Bình Thuận

Đồng Nai          Bà Rịa - Vũng Tàu                     An Giang

 

DANH MỤC 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG

Sóc Trăng         Kiên Giang        Trà Vinh            Bạc Liêu           Bình Phước

Cà Mau             Đồng Nai          An Giang          Vĩnh Long         Cần Thơ.

Bình Dương      Tây Ninh

Hộ dân tộc thiểu số sống xen kẽ

Cần Thơ            Kiên Giang        Cà Mau             Đồng Nai          Tây Ninh

Trà Vinh            Bạc Liêu           Sóc Trăng         Bình Dương     Bình Phước

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi