Quyết định 165/QĐ-UBDT 2018 Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác của TTUB
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 165/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 165/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 165/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch chi tiết triển khai nhiệm vụ công tác năm 2018 của Thanh tra Ủy ban
___________________________
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-UBDT ngày 24/5/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 769/QĐ-UBDT ngày 20/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2018 của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về giao nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết triển khai nhiệm vụ công tác năm 2018 của Thanh tra Ủy ban Dân tộc (Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Thanh tra Ủy ban có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức để thực hiện bình xét thi đua năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Thanh tra Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA THANH TRA ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBDT ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | LĐ Thanh tra phụ trách, bộ phận (cá nhân) tham mưu, thực hiện | Sản phẩm trình Lãnh đạo Ủy ban | Kết quả, sản phẩm | Đơn vị phối hợp | |||
Quí I | Quí II | Quí III | Quí IV |
|
|
|
| ||
I | Thanh tra chuyên ngành | ||||||||
1 | Thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Đắc Lắk |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành - Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Nghiêm Xuân Hán - Phó Chánh Thanh tra Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu. |
|
| Vụ Địa phương 2 |
- Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. | Tuần 1 tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). | Tuần 2 đến tuần 3 tháng 3 |
|
|
|
|
| Quyết định thanh tra Kế hoạch thanh tra |
| |
- Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (30 ngày làm việc). |
| Tuần 4 tháng 3 đến tuần 4 tháng 4 |
|
|
|
|
|
| |
- Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
| Tuần 1 đến tuần 2 tháng 5 |
|
|
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra. |
|
| |
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB,. |
| Tuần 3 đến tuần 4 tháng 5 |
|
|
|
| Kết luận thanh tra |
| |
2 | Thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Hà Giang |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Trần Phi Trường, Phó Chánh Thanh tra, Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu |
|
| Vụ Địa phương 1 |
- Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. | Tuần 2 tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). | Tuần 3 đến 4 tháng 3 |
|
|
|
|
| Quyết định thanh tra, Kế hoạch thanh tra. |
| |
- Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (30 ngày làm việc). |
| Tuần 5 tháng 3 đến tuần 1 tháng 5 |
|
|
|
|
|
| |
- Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 5 |
|
|
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra |
|
| |
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB) |
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 5 |
|
|
|
| Kết luận thanh tra |
| |
3 | Thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh An Giang |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Trần Phi Trường, Phó Chánh Thanh tra, Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu |
|
| Vụ Địa phương 3 |
| - Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. |
| Tuần 3 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). |
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 5 |
|
|
|
| Quyết định thanh tra Kế hoạch thanh tra |
| |
- Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (30 ngày làm việc). |
| Tuần 1 tháng 6 đến tuần 2 tháng 7 |
|
|
|
|
|
| |
- Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 7 |
|
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra. |
|
| |
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB). |
|
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 7 |
|
|
| Kết luận thanh tra. |
| |
4 | Thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Nghiêm Xuân Hán, Phó Chánh Thanh tra, Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu |
|
| Vụ Địa phương 1 |
| - Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. |
| Tuần 3 tháng 5. |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). |
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 5 |
|
|
|
| Quyết định thanh tra, Kế hoạch thanh tra. |
| |
- Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (30 ngày làm việc). |
| Tuần 1 tháng 6 đến tuần 2 tháng 7 |
|
|
|
|
|
| |
- Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 7 |
|
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra |
|
| |
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB). |
|
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 7 |
|
|
| Kết luận thanh tra. |
| |
5 | Thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTT3 và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Tiền phong |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Nghiêm Xuân Hán, Phó Chánh Thanh tra, Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu |
|
| Vụ tuyên truyền |
| - Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. |
|
| Tuần 1 tháng 8 |
|
|
|
|
|
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). |
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 8 |
|
|
| Quyết định thanh tra, Kế hoạch thanh tra. |
| |
| - Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (15 ngày làm việc). |
|
| Tuần 4 tháng 8 đến tuần 1 tháng 9 |
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 9 |
|
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra. |
|
| |
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB). |
|
|
| Tuần 4 tháng 9 đến tuần 1 tháng 10 |
|
| Kết luận thanh tra |
| |
6 | Thanh tra một số chính sách dân tộc tại Quảng Nam |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành - Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Trần Phi Trường, Phó Chánh Thanh tra Trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu |
|
| Vụ Địa phương 2 |
| - Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. |
|
| Tuần 1 tháng 8 |
|
|
|
|
|
- Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). |
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 8 |
|
|
| Quyết định thanh tra, Kế hoạch thanh tra. |
| |
- Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (30 ngày làm việc). |
|
| Tuần 4 tháng 8 đến tuần 4 tháng |
|
|
|
|
| |
| - Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
|
|
| Tuần 1-2 /tháng 10 |
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra. |
|
|
- Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB). |
|
|
| Tuần 3 đến tuần 4 tháng 10 |
|
| Kết luận thanh tra. |
| |
7 | Thanh tra việc thực hiện Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Công Thương |
|
|
|
| - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Đ/c Nghiêm Xuân Hán, Phó Chánh Thanh tra làm trưởng đoàn. - Phòng thanh tra chuyên ngành tham mưu. |
|
| Vụ tuyên truyền |
| - Thu thập tài liệu, xây dựng dự thảo QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra. |
|
|
| Tuần 1 tháng 10 |
|
|
|
|
| - Ban hành QĐ, phê duyệt kế hoạch thanh tra (gửi QĐ thanh tra cho đối tượng thanh tra trước 15 ngày). |
|
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 10 |
|
| Quyết định thanh tra, Kế hoạch thanh tra. |
|
| - Thời gian tiến hành cuộc thanh tra tại địa phương, đơn vị (15 ngày làm việc). |
|
|
| Tuần 4 tháng 10 đến tuần 1 tháng 11 |
|
|
|
|
| - Báo cáo kết quả thanh tra (15 ngày). |
|
|
| Tuần 2 đến tuần 3 tháng 11 |
| BC kết quả, dự thảo kết luận thanh tra. |
|
|
| - Ban hành kết luận thanh tra (15 ngày sau khi có ý kiến phê duyệt của LĐUB). |
|
|
| Tuần 4 đến tuần 5 tháng 11 |
|
| Kết luận thanh tra. |
|
II | Công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Hằng ngày | Hằng ngày | Hằng ngày | Hằng ngày | - Đ/c Hoàng Đức Thành - Chánh Thanh tra chỉ đạo; thường trực tiếp công dân. - Đ/c Nghiêm Xuân Hán, Phó Chánh Thanh tra thường trực tiếp công dân ngày thứ năm hàng tuần. - 01 lãnh đạo cấp phòng và 01 thanh tra viên tiếp dân, xử lý đơn thư; Giám sát và xử lý sau thanh tra, thường trực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Báo cáo, đề xuất LĐUB những vụ việc, nội dung giải quyết | Thông báo, hướng dẫn, kết luận (nếu có). |
|
III | Giám sát, đôn đốc, xử lý sau thanh tra | X | X | X | X | - Đ/c Hoàng Đức Thành - Chánh Thanh tra chỉ đạo chung; - Đ/c Nghiêm Xuân Hán, Phó Chánh Thanh tra trực tiếp chỉ đạo. - Phòng tiếp dân, xử lý đơn thư; Giám sát và xử lý sau thanh tra tham mưu. |
| Văn bản yêu cầu đối tượng được thanh tra thực hiện kết luận thanh tra. |
|
IV | Thường trực công tác phòng, chống tham nhũng | X | X | X | X | - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Phòng thanh tra hành chính và phòng, chống tham nhũng tham mưu. | Báo cáo | Báo cáo định kỳ quí, 6 tháng, năm, đột xuất gửi Ban Nội chính TW, Thanh tra Chính phủ. |
|
V | Công tác tổng hợp, cải cách hành chính, thi đua khen thưởng... | X | X | X | X | - Đ/c Hoàng Đức Thành, Chánh Thanh tra chỉ đạo. - Phòng Tổng hợp tham mưu. | Báo cáo | Các báo cáo tuần, tháng, quí, năm và đột xuất... |
|