Quyết định 134/QĐ-UBDT 2018 Kế hoạch công tác năm của Vụ Địa phương I
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 134/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 134/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 134/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương I
_________________________________
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Địa phương I;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Địa phương I,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương I (Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Địa phương I, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo QĐ số: 134/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐUB | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 |
|
| ||
A | Công tác quản lý, chỉ đạo điều hành triển khai các chương trình, đề án dự án, chính sách dân tộc theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
1
| Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án "Hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025" | x | x | x | x | Tháng 6, 12 | Báo cáo thực hiện |
Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án "Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao" | x | x | x | x | Tháng 6, 12 | Báo cáo thực hiện | |
B | Thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng phương án để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh miền núi phía Bắc do Ban Chỉ đạo Tây Bắc trước đây thực hiện |
| x |
|
| Tháng 4 | Báo cáo |
2 | Xây dựng Đề án bảo vệ và phát triển các dân tộc thiểu số dưới 10 nghìn người theo hướng bảo đảm sự phát triển đồng đều, bình đẳng giữa các dân tộc theo Nghị quyết số 137/NQ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ | x | x | x |
| Tháng 8 | Đề án |
C | Nhiệm vụ thường xuyên thuộc chức năng của Vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoạt động kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kiểm tra theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
- | Kiểm tra tình hình thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ tại tỉnh Lai Châu, Điện Biên. |
|
|
| x | Tháng 10 | Báo cáo thực hiện |
- | Kiểm tra nắm tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg tại tỉnh Hà Giang |
|
| x |
| Tháng 5 | Báo cáo thực hiện |
- | Kiểm tra nắm tình hình chuyển đổi sản xuất, chuyển đổi nghề trong vùng đồng bào DTTS tại 02 tỉnh: Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. |
|
| x |
| Tháng 8 | Báo cáo thực hiện |
1.2 | Tham gia các đoàn kiểm tra của Bộ ngành, các Vụ của Ủy ban Dân tộc tổ chức |
| x | x | x |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Công tác tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng báo cáo tuần, tháng, quý, năm và đột xuất của Vụ theo quy định | x | x | x | x | Hàng tuần, tháng, Quý | Báo cáo |
2.2 | Xây dựng báo cáo về thực hiện Quy chế dân chủ của Vụ. | x | x | x | x | Hàng Quý | Báo cáo |
2.3 | Xây dựng báo cáo về công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí và các vấn đề liên quan tới công tác thanh tra, tư pháp, phổ biến giáo dục pháp luật | x | x | x | x | Hàng Quý | Báo cáo |
2.4 | Tổng hợp tình hình an ninh, chính trị vùng biên giới Việt - Trung | x | x | x | x | Hàng Quý | Báo cáo |
2.5 | Tổng hợp tình hình an ninh chính trị vùng biên giới Việt - Lào | x | x | x | x | Hàng Quý | Báo cáo |
3 | Tổ chức các hội nghị, hội thảo chia sẻ kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức Hội nghị hội thảo giao ban các Ban dân tộc khu vực miền núi phía Bắc năm 2018 |
| x |
|
| Tháng 6 | Báo cáo thực hiện |
4 | Công tác phối hợp |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tham mưu giúp lãnh đạo Ủy ban thực hiện nhiệm vụ thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 | x | x | x | x | Hàng tháng, Quý | Báo cáo thực hiện |
4.2 | Thăm hỏi, động viên tập thể, cá nhân, hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, hộ chính sách trên địa bàn trong các dịp lễ, tết hoặc khi gặp thiên tai, hoạn nạn theo sự chỉ đạo của lãnh đạo Ủy ban | x | x | x | x | Hàng tháng, Quý | Báo cáo thực hiện |
5 | Thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Triển khai các hoạt động cải cách hành chính của Ủy ban, xây dựng kế hoạch và báo cáo của Vụ; Theo dõi, đôn đốc công chức trong Vụ áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001: 2008 của Ủy ban Dân tộc | x | x | x | x | Hàng tháng, Quý | Báo cáo thực hiện |
5.2 | Xây dựng kế hoạch công tác và dự toán ngân sách thực hiện nhiệm vụ năm 2019, giai đoạn 2018 - 2020, điều chỉnh kế hoạch công tác/dự toán kinh phí hàng năm |
| x | x | x | Tháng 6,7,9,11 và 12 | Báo cáo thực hiện |
5.3 | Theo dõi các chế độ chính sách liên quan tới công tác cán bộ: đi học, nâng lương, thi đua khen thưởng... | x | x | x | x | Hàng tháng, Quý | Báo cáo |
5.4 | Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy...) | x | x | x | x | Cả năm | Báo cáo |
5.5 | Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị | x | x | x | x | Cả năm | Báo cáo |
6 | Thực hiện nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo Ủy ban giao | x | x | x | x | Cả năm | Báo cáo |