- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16/2013/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 16/2013/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 16/2013/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
(Từ ngày 01/7/2013 đến ngày 06/7/2013)
| Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; - Ban Công tác ĐBQH; - Các Bộ, Ngành Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Thường trực Thành ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội Hà Nội; - TT HĐNĐ TP; UBND TP; UBMTTQ TP; - Đại biểu HĐND TP; - VPTU, các Ban Đảng Thành ủy; - VPĐĐBQH&HĐNDTP; VPUBNDTP; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP; - TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã; - Công báo thành phố Hà Nội; - Các cơ quan thông tấn, báo chí; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Ngô Thị Doãn Thanh |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội)
| TT | DANH MỤC LOẠI HÌNH | TIÊU CHÍ VỀ QUY MÔ | TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG |
| 1 | Văn hóa cơ sở | ||
| 1.1 | Trung tâm văn hóa ngoài công lập cấp xã | + Thực hiện xã hội hóa, góp vốn, huy động vốn theo quy định của pháp luật. + Có diện tích đất tối thiểu; cấp huyện là 2.500m2, cấp xã 1.000m2 + Địa phương có quy hoạch | + Theo quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành (Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) + Nâng cấp về cơ sở vật chất, trang thiết bị và mở rộng loại hình hoạt động, đối tượng phục vụ. |
| 1.2 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập | + Hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, dự án độc lập. + Có diện tích đất tối thiểu là 2.500 m2 + Địa phương có quy hoạch. | + Tổ chức nhiều loại hình văn hóa các dịch vụ văn hóa thể thao, thương mại, du lịch, vui chơi giải trí công nghệ cao, phục vụ theo nhu cầu của các nhóm đối tượng, đặc biệt là trẻ em. |
| 1.3 | Nhà văn hóa ngoài công lập hoạt động ở nông thôn | + Phạm vi hoạt động cấp xã hoặc cấp vùng. + Có diện tích tối thiểu nhà 200m, đất 2.000m2 + Địa phương có quy hoạch. | + Có 03 lao động quản lý thường xuyên. + Có số buổi hoạt động tối thiểu 120 buổi/năm |
| 1.4 | Nhà văn hóa ngoài công lập hoạt động khu vực quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | + Phạm vi hoạt động cấp xã hoặc cấp vùng. + Có diện tích tối thiểu nhà 250m2, đất 5.000m2 + Địa phương có quy hoạch. | + Theo quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành (Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| 1.5 | Nhà văn hóa ngoài công lập hoạt động ở các quận, thành phố | + Phạm vi hoạt động cấp xã hoặc cấp vùng. + Có diện tích tối thiểu nhà 150 m2, đất 1.000 m2 + Địa phương có quy hoạch. | + Có 03 lao động quản lý thường xuyên. + Có số buổi hoạt động tối thiểu 120 buổi/năm. |
| 2 | Mỹ thuật nhiếp ảnh và Triển lãm | ||
| 2.1 | Bảo tàng Mỹ thuật ngoài công lập | + Diện tích tối thiểu 300m2 bao gồm diện tích trưng bày, khuôn viên, kho tàng, khu phụ trợ. | + Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt + Có tối thiểu 200 tác phẩm nghệ thuật đạt chất lượng nghệ thuật cao được Hội đồng nghệ thuật chuyên ngành thẩm định. |
| 2.2 | Vườn tượng | + Diện tích tối thiểu 3.000 m2 bao gồm diện tích trưng bày, khuôn viên, khu phụ trợ. | + Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Có tối thiểu 50 tác phẩm chất liệu bền vững đạt chất lượng nghệ thuật cao được Hội đồng nghệ thuật chuyên ngành thẩm định. |
| 2.3 | Trung tâm bảo tồn, phát triển mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm văn hóa nghệ thuật. | + Diện tích tối thiểu 350 m2 | + Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Có giấy phép của cơ quan văn hóa, thể thao và du lịch. |
| 2.4 | Bảo tàng Nhiếp ảnh ngoài công lập | Diện tích tối thiểu 250m2 bao gồm diện tích trưng bày, khuôn viên, kho tàng, khu phụ trợ | + Được cấp có thẩm quyền phê duyệt + Có tối thiểu 300 tác phẩm đạt chất lượng nghệ thuật được Hội đồng nghệ thuật chuyên ngành thẩm định |
| 3 | Thư viện | ||
| | Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | + Số lượng bản sách ít nhất 500 bản. + Tên ấn phẩm định kỳ (báo, tạp chí) ít nhất 1 tên. + Kho: Đáp ứng yêu cầu lưu giữ vốn tài liệu hiện có và vốn tài liệu sẽ phát triển sau 3-5 năm với diện tích 1,5m2/ 01 đơn vị tài liệu. + Số chỗ ngồi đọc tối thiểu: 10 chỗ với diện tích 1,0m2/ 01 chỗ ngồi đọc. + Trang thiết bị chuyên dùng: Có đủ giá sách để lưu giữ sổ sách, báo hiện có; bàn ghế cho người đọc; hộp mục lục hoặc bản danh mục tài liệu của thư viện. | + Thư viện được thành lập theo Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (nơi thư viện đặt trụ sở) cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện. |
| TT | DANH MỤC LOẠI HÌNH | TIÊU CHÍ CHỨC NĂNG | TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH |
| | Công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí | + Mục đích sử dụng công cộng, phục vụ xã hội, cộng đồng, phục vụ nhu cầu sinh hoạt của nhân dân như thể thao, vui chơi, giải trí; + Cải thiện môi trường, cảnh quan thiên nhiên; + Phục vụ hạ tầng chung như chứa nước; tiêu, thoát nước. | + Mật độ xây dựng các công trình kiến trúc gộp tối đa không quá 5%; + Trong dự án không bao gồm các công trình nhà ở; văn phòng, nhà cho thuê hoặc bất kỳ loại hình kinh doanh bất động sản nào khác. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!