Nghị định 147/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 147/2005/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 147/2005/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng - Theo Nghị định số 147/2005/NĐ-CP ban hành ngày 30/11/2005, Chính phủ quy định: mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi là 355.000 đồng... Ban hành kèm theo Nghị định là các bảng quy định mức trựo cấp, ưu đãi cụ thể đối với người có công với cách mạng và mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B. Có hai loại trợ cấp: thường xuyên và một lần, trong đó một số trường hợp được hưởng mức trợ cấp ưu đãi một lần gấp 20 lần mức chuẩn (Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong kháng chiến chết trước ngày 1/1/1995, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng...)... Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Nghị định 147/2005/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 147/2005/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
BẢNG SỐ 1
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 147/2005/NĐ-Cẩm Phả ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng: |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/10/2005 (mức chuẩn 355.000đ) |
|
|
|
Trợ cấp |
Phụ cấp |
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (cán bộ “Lão thành cách mạng”): |
|
|
- Diện thoát ly |
400 |
70/thâm niên |
|
- Diện không thoát ly |
680 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của cán bộ "Lão thành Cách mạng" từ trần - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của cán bộ "Lão thành Cách mạng" từ trần |
355 600 |
|
|
2 |
Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 (Cán bộ "Tiền khởi nghĩa"): |
370 |
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của cán bộ "Tiền khởi nghĩa" từ trần - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của cán bộ "Tiền khởi nghĩa" từ trần |
200 420 |
|
|
3 |
- Thân nhân liệt sĩ: |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ |
355 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên |
600 |
|
|
- Trợ cấp nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ |
600 |
|
|
4 |
Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
600 |
300 |
5 |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động thời kỳ kháng chiến |
300 |
|
6 |
- Thương binh: - Thương binh loại B - Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên - Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
Bảng số 2 Bảng số 3 |
180 355 |
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
355 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
460 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
200 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
420 |
|
|
7 |
- Bệnh binh: |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50% |
374 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60% |
465 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70% |
593 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80% |
684 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90% |
820 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100% |
912 |
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
180 |
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
355 |
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
355 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
460 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
200 |
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
420 |
|
|
8 |
-Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: |
|
|
+ Bị mắc bệnh hiểm nghèo do nhiễm chất độc hoá học, không còn khả năng lao động |
593 |
|
|
+ Bị mắc bệnh hiểm nghèo do nhiễm chất độc hoá học, bị suy giảm khả năng lao động |
374 |
|
|
+ Thương binh, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hoá học |
374 |
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: |
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không còn khả năng lao động, không tự lực được trong sinh hoạt |
355 |
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
180 |
|
|
9 |
- Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8/1945: |
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
355 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng |
600 |
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến: |
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
210 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng |
470 |
|
|
10 |
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: |
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh; con liệt sĩ; con cán bộ lão thành cách mạng; con cán bộ tiền khởi nghĩa; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động từ 61% trở lên; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học không còn khả năng lao động. |
355 |
|
|
+ Con thương binh, bệnh binh mất sức lao động dưới 61%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học suy giảm khả năng lao động |
180 |
|
|
B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần: |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp từ 01/10/2005 (Mức chuẩn 355.000đ) |
|
1 |
Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ: |
20 lần mức chuẩn |
|
Chi phí báo tử |
1.000 |
||
2 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: |
20 lần mức chuẩn |
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng |
20 lần mức chuẩn |
||
3 |
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: |
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% |
4 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15% |
6 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% |
8 lần mức chuẩn |
||
4 |
Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày: |
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm |
500 |
||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm |
1.000 |
||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm |
1.500 |
||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm |
2.000 |
||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên |
2.500 |
||
5 |
Người hoạt động kháng chiến |
|
|
Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến |
120/1 thâm niên |
||
6 |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương kháng chiến |
1.000 |
|
7 |
Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: |
|
|
- Thân nhân của cán bộ lão thành cách mạng - Thân nhân của cán bộ tiền khởi nghĩa - Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày - Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương |
2.000 1.500 1.000 1.000 |
||
8 |
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại nhà trường: |
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non |
200 |
||
- Cơ sở giáo dục phổ thông |
250 |
||
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc |
300 |
||
9 |
Bảo hiểm y tế bằng 3% tiền lương tối thiểu chung |
|
|
10 |
Mai táng phí |
Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội |
BẢNG SỐ 2
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 147/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ)
Mức chuẩn 355.000 đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động - % |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động -% |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
239.000 đ |
41 |
61% |
695.000 đ |
2 |
22% |
251.000 đ |
42 |
62% |
707.000 đ |
3 |
23% |
262.000 đ |
43 |
63% |
718.000 đ |
4 |
24% |
274.000 đ |
44 |
64% |
730.000 đ |
5 |
25% |
285.000 đ |
45 |
65% |
741.000 đ |
6 |
26% |
296.000 đ |
46 |
66% |
752.000 đ |
7 |
27% |
308.000 đ |
47 |
67% |
764.000 đ |
8 |
28% |
319.000 đ |
48 |
68% |
775.000 đ |
9 |
29% |
331.000 đ |
49 |
69% |
787.000 đ |
10 |
30% |
342.000 đ |
50 |
70% |
798.000 đ |
11 |
31% |
353.000 đ |
51 |
71% |
809.000 đ |
12 |
32% |
365.000 đ |
52 |
72% |
821.000 đ |
13 |
33% |
376.000 đ |
53 |
73% |
832.000 đ |
14 |
34% |
388.000 đ |
54 |
74% |
844.000 đ |
15 |
35% |
399.000 đ |
55 |
75% |
855.000 đ |
16 |
36% |
410.000 đ |
56 |
76% |
866.000 đ |
17 |
37% |
422.000 đ |
57 |
77% |
878.000 đ |
18 |
38% |
433.000 đ |
58 |
78% |
889.000 đ |
19 |
39% |
445.000 đ |
59 |
79% |
901.000 đ |
20 |
40% |
456.000 đ |
60 |
80% |
912.000 đ |
21 |
41% |
467.000 đ |
61 |
81% |
923.000 đ |
22 |
42% |
479.000 đ |
62 |
82% |
935.000 đ |
23 |
43% |
490.000 đ |
63 |
83% |
946.000 đ |
24 |
44% |
502.000 đ |
64 |
84% |
958.000 đ |
25 |
45% |
513.000 đ |
65 |
85% |
969.000 đ |
26 |
46% |
524.000 đ |
66 |
86% |
980.000 đ |
27 |
47% |
536.000 đ |
67 |
87% |
992.000 đ |
28 |
48% |
547.000 đ |
68 |
88% |
1.003.000 đ |
29 |
49% |
559.000 đ |
69 |
89% |
1.015.000 đ |
30 |
50% |
570.000 đ |
70 |
90% |
1.026.000 đ |
31 |
51% |
581.000 đ |
71 |
91% |
1.037.000 đ |
32 |
52% |
593.000 đ |
72 |
92% |
1.049.000 đ |
33 |
53% |
604.000 đ |
73 |
93% |
1.060.000 đ |
34 |
54% |
616.000 đ |
74 |
94% |
1.072.000 đ |
35 |
55% |
627.000 đ |
75 |
95% |
1.083.000 đ |
36 |
56% |
638.000 đ |
76 |
96% |
1.094.000 đ |
37 |
57% |
650.000 đ |
77 |
97% |
1.106.000 đ |
38 |
58% |
661.000 đ |
78 |
98% |
1.117.000 đ |
39 |
59% |
673.000 đ |
79 |
99% |
1.129.000 đ |
40 |
60% |
684.000 đ |
80 |
100% |
1.140.000 đ |
BẢNG SỐ 3
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 147/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ)
Mức chuẩn 355.000 đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động - % |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động -% |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
192.000 đ |
41 |
61% |
556.000 đ |
2 |
22% |
201.000 đ |
42 |
62% |
565.000 đ |
3 |
23% |
210.000 đ |
43 |
63% |
575.000 đ |
4 |
24% |
219.000 đ |
44 |
64% |
584.000 đ |
5 |
25% |
228.000 đ |
45 |
65% |
593.000 đ |
6 |
26% |
237.000 đ |
46 |
66% |
602.000 đ |
7 |
27% |
246.000 đ |
47 |
67% |
611.000 đ |
8 |
28% |
255.000 đ |
48 |
68% |
620.000 đ |
9 |
29% |
264.000 đ |
49 |
69% |
629.000 đ |
10 |
30% |
274.000 đ |
50 |
70% |
638.000 đ |
11 |
31% |
283.000 đ |
51 |
71% |
648.000 đ |
12 |
32% |
292.000 đ |
52 |
72% |
657.000 đ |
13 |
33% |
301.000 đ |
53 |
73% |
666.000 đ |
14 |
34% |
310.000 đ |
54 |
74% |
675.000 đ |
15 |
35% |
319.000 đ |
55 |
75% |
684.000 đ |
16 |
36% |
328.000 đ |
56 |
76% |
693.000 đ |
17 |
37% |
337.000 đ |
57 |
77% |
702.000 đ |
18 |
38% |
347.000 đ |
58 |
78% |
711.000 đ |
19 |
39% |
356.000 đ |
59 |
79% |
720.000 đ |
20 |
40% |
365.000 đ |
60 |
80% |
730.000 đ |
21 |
41% |
374.000 đ |
61 |
81% |
739.000 đ |
22 |
42% |
383.000 đ |
62 |
82% |
748.000 đ |
23 |
43% |
392.000 đ |
63 |
83% |
757.000 đ |
24 |
44% |
401.000 đ |
64 |
84% |
766.000 đ |
25 |
45% |
410.000 đ |
65 |
85% |
775.000 đ |
26 |
46% |
420.000 đ |
66 |
86% |
784.000 đ |
27 |
47% |
429.000 đ |
67 |
87% |
793.000 đ |
28 |
48% |
438.000 đ |
68 |
88% |
803.000 đ |
29 |
49% |
447.000 đ |
69 |
89% |
812.000 đ |
30 |
50% |
456.000 đ |
70 |
90% |
821.000 đ |
31 |
51% |
465.000 đ |
71 |
91% |
830.000 đ |
32 |
52% |
474.000 đ |
72 |
92% |
839.000 đ |
33 |
53% |
483.000 đ |
73 |
93% |
848.000 đ |
34 |
54% |
492.000 đ |
74 |
94% |
857.000 đ |
35 |
55% |
502.000 đ |
75 |
95% |
866.000 đ |
36 |
56% |
511.000 đ |
76 |
96% |
876.000 đ |
37 |
57% |
520.000 đ |
77 |
97% |
885.000 đ |
38 |
58% |
529.000 đ |
78 |
98% |
894.000 đ |
39 |
59% |
538.000 đ |
79 |
99% |
903.000 đ |
40 |
60% |
547.000 đ |
80 |
100% |
912.000 đ |