Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC

Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo năm 2015
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4401/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Trọng Đàm
Ngày ban hành:19/11/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
Số: 4401/LĐTBXH-KHTC
V/v: Bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014
 
 

Kính gửi:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
 
 
Ngày 13/10/2014, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có công văn số 3813/LĐTBXH-KHTC về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Dạy nghề - Việc làm và Giảm nghèo bền vững năm 2015; trong đó có dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho từng Bộ, ngành và địa phương tham gia thực hiện Chương trình, dự án thành phần của 02 Chương trình mục tiêu quốc gia trên.
Tiếp theo công văn trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ giảm nghèo đối với từng địa phương năm 2015 gửi Quý Bộ tổng hợp, giao địa phương thực hiện.
Đề nghị Quý Bộ tổng hợp./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- VPQGGN, Cục BTXH.
- Lưu VT, Vụ KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Nguyễn Trọng Đàm
 
PHỤ LỤC
GIAO CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo công văn số 4401/LĐTBXH-KHTC ngày 19 tháng 11 năm 2014)
 

STT
Địa phương
Mục tiêu chung: Giảm tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 (%)
 
Tổng
1,7-2%
I
VÙNG MN PHÍA BẮC
2,91
1
Hà Giang
4,00
2
Tuyên Quang
3,00
3
Cao Bằng
4,00
4
Lạng Sơn
2,50
5
Lào Cai
3,80
6
Yên Bái
3,00
7
Thái Nguyên
1,60
8
Bắc Kạn
3,00
9
Phú Thọ
1,80
10
Bắc Giang
1,70
11
Hòa Bình
2,80
12
Sơn La
2,50
13
Lai Châu
3,50
14
Điện Biên
3,50
II
ĐB SÔNG HỒNG
1,17
15
Hà Nội
0,30
16
Hải Phòng
0,60
17
Quảng Ninh
0,60
18
Hải Dương
1,20
19
Hưng Yên
1,40
20
Vĩnh Phúc
1,20
21
Bắc Ninh
0,80
22
Hà Nam
2,00
23
Nam Định
1,00
24
Ninh Bình
1,80
25
Thái Bình
2,00
III
MIỀN TRUNG
1,91
26
Thanh Hóa
3,00
27
Nghệ An
3,00
28
Hà Tĩnh
2,50
29
Quảng Bình
2,50
30
Quảng Trị
1,70
31
Thừa Thiên Huế
1,00
32
Đà Nẵng
0,20
33
Quảng Nam
2,50
34
Quảng Ngãi
3,00
35
Bình Định
1,50
36
Phú Yên
2,00
37
Khánh Hòa
1,00
38
Ninh Thuận
1,80
39
Bình Thuận
1,00
IV
TÂY NGUYÊN
2,36
40
Đăk Lăk
2,00
41
Đăk Nông
2,50
42
Gia Lai
2,50
43
Kon Tum
3,50
44
Lâm Đồng
1,30
V
ĐÔNG NAM BỘ
0,32
45
TP Hồ Chí Minh
0,00
46
Đồng Nai
0,00
47
Bình Dương
0,00
48
Bình Phước
1,00
49
Tây Ninh
0,50
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
0,40
VI
ĐỒNG BẰNG SCL
1,35
51
Long An
0,80
52
Tiền Giang
1,00
53
Bến Tre
1,50
54
Trà Vinh
1,50
55
Vĩnh Long
1,00
56
Cần Thơ
0,80
57
Hậu Giang
1,80
58
Sóc Trăng
2,00
59
An Giang
1,00
60
Đồng Tháp
1,50
61
Kiên Giang
0,80
62
Bạc Liêu
2,50
63
Cà Mau
1,40
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi