Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 256/UBDT-CSDT 2020 số liệu, chỉ tiêu xây dựng kế hoạch đầu tư công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 256/UBDT-CSDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 256/UBDT-CSDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Y Thông |
Ngày ban hành: | 05/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 256/UBDT-CSDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phúc đáp công văn số 1070/BKHĐT-TH ngày 24/02/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp số liệu, chỉ tiêu để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025. Ủy ban Dân tộc cung cấp số liệu liên quan đến đơn vị hành chính cấp huyện miền núi, vùng cao như sau:
- Tổng số đơn vị hành chính cấp huyện miền núi: 133 huyện.
- Tổng số đơn vị hành chính cấp huyện vùng cao: 168 huyện.
(có phụ biểu kèm theo).
- Về tổng số đơn vị hành chính cấp huyện hải đảo: Ủy ban Dân tộc không được giao quản lý, theo dõi nên không có số liệu.
Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu, tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP HUYỆN MIỀN NÚI, VÙNG CAO
(Kèm theo văn bản số 256/UBDT-CSDT ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
TT | Tỉnh, thành phố | Số đơn vị hành chính cấp huyện Miền núi tính đến ngày 01/02/2020 | Số đơn vị hành chính cấp huyện Vùng cao tính đến ngày 01/02/2020 |
| Tổng số | 133 | 168 |
I | Miền núi phía Bắc | 59 | 77 |
1 | Hà Giang | 3 | 8 |
2 | Tuyên Quang | 5 | 2 |
3 | Cao Bằng | 1 | 12 |
4 | Lạng Sơn | 4 | 7 |
5 | Lao Cai | 2 | 7 |
6 | Yên Bái | 7 | 2 |
7 | Thái Nguyên | 8 | 1 |
8 | Bắc Kạn | 2 | 6 |
9 | Phú Thọ | 8 |
|
10 | Bắc Giang | 9 | 1 |
11 | Hòa Bình | 9 | 2 |
12 | Sơn La | 1 | 11 |
13 | Lai Châu |
| 8 |
14 | Điện Biên |
| 10 |
II | Đồng bằng sông Hồng | 15 | 2 |
15 | TP. Hà Nội |
|
|
16 | TP. Hải Phòng |
|
|
17 | Quảng Ninh | 12 | 2 |
18 | Hải Dương |
|
|
19 | Hưng Yên |
|
|
20 | Vĩnh Phúc | 1 |
|
21 | Bắc Ninh |
|
|
22 | Hà Nam |
|
|
23 | Nam Định |
|
|
24 | Ninh Bình | 2 |
|
25 | Thái Bình |
|
|
III | BTB và DH Miền trung | 42 | 31 |
26 | Thanh Hóa | 5 | 5 |
27 | Nghệ An | 9 | 4 |
28 | Hà Tĩnh | 5 |
|
29 | Quảng Bình | 3 | 1 |
30 | Quảng Trị |
| 2 |
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | 1 |
32 | TP. Đà Nẵng |
|
|
33 | Quảng Nam | 5 | 6 |
34 | Quảng Ngãi | 1 | 5 |
35 | Bình Định |
| 3 |
36 | Phú Yên | 3 |
|
37 | Khánh Hòa | 2 | 2 |
38 | Ninh Thuận | 2 | 2 |
39 | Bình Thuận | 6 |
|
IV | Tây Nguyên | 4 | 58 |
40 | Đắk Lắc | 1 | 14 |
41 | Đắk Nông |
| 8 |
42 | Gia Lai | 1 | 16 |
43 | Kon Tum |
| 10 |
44 | Lâm Đồng | 2 | 10 |
V | Đông Nam Bộ | 13 | 0 |
45 | TP. Hồ Chí Minh |
|
|
46 | Đồng Nai | 5 |
|
47 | Bình Dương |
|
|
48 | Bình Phước | 8 |
|
49 | Tây Ninh |
|
|
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
VI | ĐB sông Cửu Long | 0 | 0 |
51 | Long An |
|
|
52 | Tiền Giang |
|
|
53 | Bến Tre |
|
|
54 | Trà Vinh |
|
|
55 | Vĩnh Long |
|
|
56 | Cần Thơ |
|
|
57 | Hậu Giang |
|
|
58 | Sóc Trăng |
|
|
59 | An Giang |
|
|
60 | Đồng Tháp |
|
|
61 | Kiên Giang |
|
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
63 | Cà Mau |
|
|