- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2246/BTM-PC của Bộ Thương mại về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2246/BTM-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/04/2006 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2246/BTM-PC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2246/BTM-PC
CÔNG VĂN
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 2246/BTM-PC NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2006 VỀ VIỆC CẬP NHẬT DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LàNH THỔ Đà CÓ THOẢ THUẬN ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC
VÀ ƯU ĐàI ĐẶC BIỆT TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT
| Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể. |
Thực hiện quy định tại Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, ngày 21/02/2005, Bộ Thương mại đã ban hành văn bản số 0765/TM-PC thông báo danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận về đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
Để cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt , Bộ Thương mại ban hành kèm theo văn bản này 2 Phụ lục:
Phụ lục 1 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt .
Phụ lục 2 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt .
Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ các nước thuộc Phụ lục 2 nếu chưa được đưa vào Danh mục giảm thuế mà Việt Nam đã cam kết thì được áp dụng thuế suất ưu đãi.
Hai Phụ lục ban hành kèm theo văn bản này thay thế hai Phụ lục ban hành kèm theo văn bản số 0765/TM-PC ngày của Bộ Thương mại.
Bộ Thương mại xin thông báo để các Cơ quan liên quan biết và thực hiện.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
PHUÌ£ LUÌ£C 1
DANH SAÌCH CAÌC NƯƠÌC VAÌ€ VUÌ€NG LÃNH THỔ ĐÃ COÌ THỎA THUÂÌ£N
ĐÔÌI XỬ TÔÌI HUÊÌ£ QUÔÌC TRONG QUAN HÊÌ£ THƯƠNG MAÌ£I VƠÌI VIÊÌ£T
| STT | Tên nươÌc/VuÌ€ng lãnh thổ |
| 1 | CôÌ£ng hoÌ€a Achentina |
| 2 | CôÌ£ng hoÌ€a Angiêri |
| 3 | CôÌ£ng hoÌ€a Nhân dân |
| 4 |
|
| 5 | CôÌ£ng hoÌ€a ÂÌn ĐôÌ£ |
| 6 | CôÌ£ng hoÌ€a Nhân dân |
| 7 | CôÌ£ng hoÌ€a Liên bang Braxin |
| 8 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 9 | CôÌ£ng hoÌ€a Bungari |
| 10 | CôÌ£ng hoÌ€a Cadacxtan |
| 11 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 12 | Vương quôÌc Campuchia |
| 13 | CôÌ£ng hoÌ€a Côngô |
| 14 | CôÌ£ng hoÌ€a Cu Ba |
| 15 | CôÌ£ng hoÌ€a Chilê |
| 16 | Darussalam |
| 17 | ĐaÌ£i HaÌ€n Dân quôÌc |
| 18 | ĐaÌ€i Loan |
| 19 | CôÌ£ng hoÌ€a Ghinê |
| 20 | CôÌ£ng hoÌ€a Ghinê xiÌch đaÌ£o |
| 21 | Vương quôÌc Hasimit Gioocđani |
| 22 | HơÌ£p chủng quôÌc Hoa KyÌ€ |
| 23 | ĐăÌ£c khu kinh têÌ HôÌ€ng Kông |
| 24 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 25 | CôÌ£ng hoÌ€a HôÌ€i giaÌo I ran |
| 26 | CôÌ£ng hoÌ€a I răÌc |
| 27 | |
| 28 | CôÌ£ng hoÌ€a Dân chủ Nhân dân LaÌ€o |
| 29 | CôÌ£ng hoÌ€a Libăng |
| 30 | Malaixia |
| 31 | Vương quôÌc MarôÌc |
| 32 | CôÌ£ng hoÌ€a Môdămbic |
| 33 | CôÌ£ng hoÌ€a Mônđôva |
| 34 | CôÌ£ng hoÌ€a Nhân dân Mông Cổ |
| 35 | Liên bang Myanma |
| 36 | Vương quôÌc Na Uy |
| 37 | CôÌ£ng hoÌ€a Nam Phi |
| 38 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 39 | |
| 40 | CôÌ£ng hoÌ€a Liên bang Nigiêria |
| 41 | Liên bang Nga |
| 42 | NhâÌ£t Bản |
| 43 | Vương quôÌc Ôman |
| 44 | CôÌ£ng hoÌ€a HôÌ€i giaÌo |
| 45 | Palestin |
| 46 | CôÌ£ng hoÌ€a Pêru |
| 47 | CôÌ£ng hoÌ€a Philipin |
| 48 | CôÌ£ng hoÌ€a Rumani |
| 49 | CôÌ£ng hoÌ€a Singapo |
| 50 | CôÌ£ng hoÌ€a Tadgikistan |
| 51 | CôÌ£ng hoÌ€a ThôÌng nhâÌt Tandania |
| 52 | Vương quôÌc ThaÌi Lan |
| 53 | CôÌ£ng hoÌ€a Thổ Nhĩ KyÌ€ |
| 54 | Liên bang ThuÌ£y Sỹ |
| 55 | CôÌ£ng hoÌ€a Dân chủ Nhân dân TriêÌ€u Tiên |
| 56 | CôÌ£ng hoÌ€a Nhân dân Trung Hoa |
| 57 | CôÌ£ng hoÌ€a Tuynidi |
| 58 | Ucraina |
| 59 | CôÌ£ng hoÌ€a Uzbêkistan |
| 60 | CôÌ£ng hoÌ€a Yêmen |
| 61 | CôÌ£ng hoÌ€a A râÌ£p Xyri |
| 62 | CôÌ£ng hoÌ€a Zimbabuê |
| | Liên minh Châu Âu gôÌ€m |
| 63 | CôÌ£ng hoÌ€a Ailen |
| 64 | Liên hiêÌ£p Vương quôÌc Anh vaÌ€ BăÌc Ailen |
| 65 | CôÌ£ng hoÌ€a AÌo |
| 66 | CôÌ£ng hoÌ€a Ba Lan |
| 67 | Vương quôÌc Bỉ |
| 68 | CôÌ£ng hoÌ€a BôÌ€ ĐaÌ€o Nha |
| 69 | Vương quôÌc Đan MaÌ£ch |
| 70 | CôÌ£ng hoÌ€a Liên bang ĐưÌc |
| 71 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 72 | Vương quôÌc HaÌ€ Lan |
| 73 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 74 | CôÌ£ng hoÌ€a Hy LaÌ£p |
| 75 | CôÌ£ng hoÌ€a Italia |
| 76 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 77 | CôÌ£ng hoÌ€a Litva |
| 78 | ĐaÌ£i công quôÌc Luc xăm bua |
| 79 | CôÌ£ng hoÌ€a Manta |
| 80 | CôÌ£ng hoÌ€a PhaÌp |
| 81 | CôÌ£ng hoÌ€a PhâÌ€n Lan |
| 82 | CôÌ£ng hoÌ€a SeÌc |
| 83 | CôÌ£ng hoÌ€a SiÌp |
| 84 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 85 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 86 | Vương quôÌc Tây Ban Nha |
| 87 | Vương quôÌc ThuÌ£y Điển |
PHUÌ£ LUÌ£C 2
DANH SAÌCH CAÌC NƯƠÌC VAÌ€ VUÌ€NG LÃNH THỔ ĐÃ COÌ THỎA THUÂÌ£N
ƯU ĐÃI ĐĂÌ£C BIÊÌ£T TRONG QUAN HÊÌ£ THƯƠNG MAÌ£I VƠÌI VIÊÌ£T
| STT | Tên nươÌc/VuÌ€ng lãnh thổ |
| 1 | Darussalam |
| 2 | Vương quôÌc Campuchia |
| 3 | CôÌ£ng hoÌ€a |
| 4 | CôÌ£ng hoÌ€a Dân chủ Nhân dân LaÌ€o |
| 5 | Malaixia |
| 6 | Liên bang Myanma |
| 7 | CôÌ£ng hoÌ€a Philipin |
| 8 | CôÌ£ng hoÌ€a Singapo |
| 9 | Vương quôÌc ThaÌi Lan |
| 10 | CôÌ£ng hoÌ€a Nhân dân Trung Hoa |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!