Thông tư 32-TC/TCĐN của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 44-TC/TCĐN ngày 21/5/1994 quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 32-TC/TCĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32-TC/TCĐN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/04/1995 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 32-TC/TCĐN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 32 TC/TCĐN NGÀY 21/4/1995
SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ 44TC/ TCĐN NGÀY 21.5.1994
QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐI CÔNG TÁCNGẮN HẠN
Ở NƯỚC NGOÀI.
Căn cứ vào tình hình thực tế, đê đáp ứng yêu cầu của các đoàn đi công tác nước ngoài, nhằm tăng cường công tác quản lý, Bộ Tài chính bổ sung sửa đổi Thông tư 44 TC/ TCĐN ngày 21.5.1994 như sau:
1. Về phạm vi áp dụng.
Chế độ công tác phí qui định trong Thông tư này áp dụng cho cán bộ đi công tác ngắn hạn: thời hạn công tác không quá 2 tháng.
Trong trường hợp đặc biệt phải kéo dài thì thời gian áp dụng chế độ qui định theo Thông tư này cũng không được quá 6 tháng và áp dụng theo mức sau đây:
- Nếu thời gian công tác trên 2 tháng thì 2 tháng tiếp theo (Kể từ ngày thứ 61đến ngày thứ 120 ) được hưởng 2/3 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phụ lục đính kèm.
- Nếu trong thời gian công tác trên 4 tháng thì kể từ tháng thứ 5 đến hết tháng thứ 6 (từ ngày thứ 121 đến ngày thứ 180) được hưởng 1/2 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phu lục đính kèm.
Nếu đi công tác vượt trên 6 tháng, thì kể từ tháng thứ 7 hưởng mức lưu trú bằng mức sinh hoạt phí của cán bộ đi công tác nhiệm kỳ.
Ngoài ra cán bộ đi công tác trên 2 tháng vẫn áp dụng các quị định khác nêu trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21. 5.1994 và các qui định trong Thông tư này.
Trường hợp đoàn đi theo hợp đồng nhập thiết bị hoặc đào tạo thì xem xét riêng.
2/ Thời gían quá cảnh
- Trường hợp có chuyến máy bay thẳng hoặc nối chuyến được, có sự xác nhận của hàng không, thì đoàn đi không được thanh toán công tác phí khi quá cảnh ở một nước mà không nhất thiết phải quá cảnh.
- Trường hợp bạn đài thọ tiền vé và ăn, ở, Bộ Tài chính không cấp tiền cho thời gian quá cảnh (Trừ trường hợp không có chuyến bay theo sự xác nhận của hàng không, thì được hưởng theo chế độ quá cảnh).
3. Bổ sung các khoản thanh toán.
Các đoàn được cấp tiền lệ phí sân bay khi xuất cảnh từ Việt nam và tiền lệ phí Visa theo hoá đơn thu tiền thực tế của các cơ quan cấp Vịsa.
4. Về tiền vé máy bay.
- Bộ Tài chính chỉ cấp tiền mua vé theo hành trình hơp lý có sự xác nhận của các Hãng hàng không vừa đảm bảo nhu cầu của đoàn công tác vừa tiết kiệm chi cho Ngân sách Nhà nước.
Mọi trường hợp mua vé đều phải có hoá đơn thu tiền hợp lệ của các hãng hàng không thì mới được thanh toán.
5. Các qui định khác:
- Bộ Tài chính không chi tiền bồi dưỡng trong bất cứ trường hợp nào.
- Trường hợp chi lễ tân ở nước ngoài (tặng phẩm, chiêu đãi....) phải được dự toán và được phép của cấp ra quyết định cử đoàn đi (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, cơ quan chức năng của Đảng).
- Xác nhận của các cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài không thay thế được các chứng từ cần thiết đã được qui định đê thanh toán.
- Chứng từ làm cơ sở thanh toán phải là phiếu thu tiền (Receipt, Recu, Tax invoice) hợp lệ, không tẩy, xoá, sửa chữa.
6. Phụ lục đính kèm theo Thông tư này thay thế cho phụ lục đính kèm Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994.
7. Những nội dung qui định trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994 của Bộ Tài chính trái với những nội dung qui định trong Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này có hiệu lực cho các đoàn xuất cảnh kê từ ngày ký.
8. Việc áp dụng chế độ chi tiêu trong Thông tư này không làm thay đổi kế hoạch kinh phí đoàn ra năm 1995 đã thông báo cho các Bộ, Ngành.
(Có biểu ở trang sau)
TT |
NƯỚC |
TIỀN ĂN TIÊU (USD/NGÀY) |
TIỀN Ở (USD/NGÀY) |
LỆ PHÍ SÂN BAY VÀ TAXI (USD/LƯỢT) |
TIỀN TIÊU VẶT (USD/NGÀY) |
GHI CHÚ |
|||
|
|
A |
B |
A |
B |
|
A |
B |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I |
1.Mỹ |
45.00 |
40.00 |
50.00 |
40.00 |
90.00 |
15.00 |
13.00 |
|
|
2. Nhật bản |
45.00 |
40.00 |
50.00 |
40.00 |
90.00 |
15.00 |
13.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm II |
1. áo |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
2. Canada |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
3. Đài loan |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
4. Hàn Quốc |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
5. Thuỵ sỹ |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm III |
1. Anh |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
2. Bỉ |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
3. Cô oét |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
4. Đan mạch |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
5. Đức |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
6. Hà Lan |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
7. Hongkong |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
8. LB Nga |
36.00 |
30.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
9. Nam Phi |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
10. Nauy |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
11. Phần lan |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
12. Pháp |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
13. Singapore |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
14. Tây Ban Nha |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
15. Thụy Điển |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
16. Ý |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm IV |
1. Angiê ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
2. An go la |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
3. Achentina |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
4. Ai cập |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
5. Apganistan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
6. ấn Độ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
7. Anbani |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
8. Ba lan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
9. Bryney |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
10. Bungary |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
11. Brazin |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
12. Campuchia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
13. Các nước SNG |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
14. Các nước Châu phi, Châu Mỹ La Tinh, Châu á khác |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
15. Congo |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
16. Cuba |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
17. Etôpi |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
18. Ghine |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
19. Hung ga ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
20. Iraq |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
21. Iran |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
22. Indonesia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
23. Lào |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
24. Libi |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
25. Malaysia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
26. Mehico |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
27. Miến Điện |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
28. Mông Cổ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
29. Mozambic |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
30. Nam tư |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
31. Nicaragoa |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
32. Philipin |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
33. Pakistan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
34. Rumani |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
35. Si ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
36. Srilanca |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
37. Tanzania |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
38. Tiệp Khắc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
39. Thái Lan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
40. Thổ Nhĩ Kỳ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
41. Trung Quốc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
42. Triều tiên |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
43. Uc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
44. Urugay |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
45. Yemen |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|