- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 890/2009/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế phụ cấp cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 890/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/04/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 890/2009/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 890/2009/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 890/2009/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Huế, ngày 29 tháng 4 năm 2009 |
| TT | ĐƠN VỊ | Định xuất/01 đơn vị |
| 1 | Ban Dân tộc | 1 |
| 2 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 1 |
| 3 | Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 1 |
| 4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 |
| 5 | Sở Công Thương | 1 |
| 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 |
| 7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
| 8 | Sở Giao thông Vận tải | 1 |
| 9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
| 10 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 |
| 11 | Sở Ngoại vụ | 1 |
| 12 | Sở Nội vụ | 1 |
| 13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 |
| 14 | Sở Tài chính | 1 |
| 15 | Sở Tư pháp | 1 |
| 16 | Sở Y tế | 1 |
| 17 | Thanh tra tỉnh | 1 |
| 18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 |
| 19 | Sở Xây dựng | 2 |
| 20 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 |
| 21 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 |
| TT | ĐƠN VỊ | Định xuất/01 đơn vị |
| 1 | Huyện A Lưới | 2,5 |
| 2 | Huyện Nam Đông | 2,5 |
| 3 | Huyện Quảng Điền | 2,5 |
| 4 | Huyện Phú Lộc | 3 |
| 5 | Huyện Hương Thủy | 3 |
| 6 | Huyện Phú Vang | 3 |
| 7 | Huyện Hương Trà | 3 |
| 8 | Huyện Phong Điền | 3 |
| 9 | Thành phố Huế | 4 |
| TT | ĐƠN VỊ | Tổng số xã, phường, thị trấn | Số định xuất/01 xã, phường, thị trấn |
| 1 | UBND các xã, thị trấn miền núi (theo Quyết định số: 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi về công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao - có danh sách kèm theo) | 45 | 1,5 |
| 2 | UBND các xã, phường thuộc thành phố Huế | 27 | 2,5 |
| 3 | UBND các xã, thị trấn còn lại | 80 | 2 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Thiện |
(Kèm theo Quyết định số: 890/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)
| TT | ĐƠN VỊ |
| I | Huyện Phong Điền: 2 xã |
| 1 | Xã Phong Xuân |
| 2 | Xã Phong Mỹ |
| II | Huyện Hương Trà: 5 xã |
| 1 | Xã Hương Thọ |
| 2 | Xã Bình Điền |
| 3 | Xã Hương Bình |
| 4 | Xã Hồng Tiến |
| 5 | Xã Bình Thành |
| III | Huyện Hương Thuỷ: 2 xã |
| 1 | Xã Dương Hoà |
| 2 | Xã Phú Sơn |
| IV | Huyện Phú Lộc: 3 xã, 1 thị trấn |
| 1 | Xã Lộc Hoà |
| 2 | Xã Lộc Bình |
| 3 | Xã Xuân Lộc |
| 4 | TT Lăng Cô |
| V | Huyện Nam Đông gồm: 10 xã, 1 thị trấn |
| 1 | Xã Hương Giang |
| 2 | Xã Hương Hoà |
| 3 | Xã Hương Hữu |
| 4 | Xã Hương Lộc |
| 5 | Xã Hương Phú |
| 6 | Xã Hương Sơn |
| 7 | Xã Thương Lộ |
| 8 | Xã Thượng Long |
| 9 | Xã Thượng Nhật |
| 10 | Xã Thượng Quảng |
| 11 | TT Khe Tre |
| VI | Huyện A Lưới gồm: 20 xã, 1 thị trấn |
| 1 | Xã A Đớt |
| 2 | Xã A Ngo |
| 3 | Xã A Roằng |
| 4 | Xã Bắc Sơn |
| 5 | Xã Đông Sơn |
| 6 | Xã Hồng Bắc |
| 7 | Xã Hồng Hạ |
| 8 | Xã Hồng Kim |
| 9 | Xã Hồng Quảng |
| 10 | Xã Hồng Thái |
| 11 | Xã Hồng Thượng |
| 12 | Xã Hồng Thuỷ |
| 13 | Xã Hồng Trung |
| 14 | Xã Hồng Vân |
| 15 | Xã Hương Lâm |
| 16 | Xã Hương Nguyên |
| 17 | Xã Hương Phong |
| 18 | Xã Nhâm |
| 19 | Xã Phú Vinh |
| 20 | Xã Sơn Thuỷ |
| 21 | TT A Lưới |
| | Tổng cộng: 45 xã, thị trấn |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!