Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL 2024 công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp với viên chức hành chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL

Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3575/QÐ-BVHTTDLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Tạ Quang Đông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/11/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3575_QD-BVHTTDL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

_____________

Số: 3575/QĐ-BVHTTDL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II,

hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp

công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính năm 2024 và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch năm 2024 (Danh sách kèm theo).

Điều 2. Viên chức đạt kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng II, hạng III và hạng IV được bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp: Cán sự (mã số 01.004); Chuyên viên (mã số 01.003); Chuyên viên chính (mã số 01.002).

Thời gian hưởng lương chức danh nghề nghiệp hạng II, hạng III và hạng IV kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024 và thời gian xét nâng bậc lương lần sau được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyn ngạch, chuyn loại công chức, viên chức.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm rà soát tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí việc làm, chức danh, chức vụ, diễn biến tiền lương của viên chức đạt kết quả thuộc thẩm quyền quản lý và ký quyết định bổ nhiệm, xếp lương theo phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

Trường hợp có vướng mắc trong việc xếp lương thì có văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi ký quyết định theo thẩm quyền; trường hợp có phát hiện viên chức không đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thì có văn bản đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hủy kết quả xét thăng hạng và không bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điu 5;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Hội đồng xét thăng hạng;

- Ban Giám sát kỳ xét;

- Lưu: VT, Vụ TCCB, MP.10.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Tạ Quang Đông

 

 

Phụ lục 1

KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH

ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

______________

 

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Mã số

CDNN hiện giữ

Mã số CDN được thăng hạng

Kết quả

xét

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

1. Bảo tàng Lịch sử quốc gia (04 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

1

Nguyễn Tiến Điệp

04/12/1971

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

01.003

01.002

Đạt

2

Lê Thị Lan Anh

 

02/9/1974

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

3

Trịnh Thị Phương

 

03/3/1981

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

01.003

01.002

Đạt

4

Nguyễn Tuấn Anh

18/02/1966

 

Chuyên viên

Phòng Kỹ thuật Bảo vệ, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

01.003

01.002

Đạt

 

2. Bảo tàng Hồ Chí Minh (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

5

Đỗ Thị Thu Hằng

 

09/01/1978

Phó Giám đốc

Bảo tàng Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

6

Triệu Anh Thư

 

17/01/1984

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

3. Học viện Múa Việt Nam (02 viên chức)

 

Viên chức không giữ chức vụ quản lý

7

Trần Thu Thủy

 

18/10/1987

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Học viện Múa Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

8

Lý Thị Thanh Xuân

 

05/3/1972

Chuyên viên

Phòng Công tác HSSV và Thư viện, Học viện Múa Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

4. Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam (07 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

9

Lê Kiều Anh

 

30/9/1979

Phó Trưởng phòng

Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

10

Lương Thị Mỹ Hạnh

 

11/9/1981

Chuyên viên

Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

11

Vũ Thúy Kiều Oanh

 

30/5/1979

Chuyên viên

Viện Âm nhạc, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

12

Nguyễn Thị Quỳnh

 

15/01/1982

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

13

Nguyễn Ngọc Quyên

 

28/5/1974

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

14

Đặng Anh Tuấn

06/01/1976

 

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

15

Nguyễn Thu Huyền

 

08/6/1980

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

5. Học viện Âm nhạc Huế (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

16

Hoàng Thanh Sơn

13/6/1967

 

Phó Giám đốc

Học viện Âm nhạc Huế

01.003

01.002

Đạt

 

6. Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

17

Lương Tuyết Nhung

 

26/4/1972

Phó Trưởng phòng

Phòng Đào tạo Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Nhạc viện tp.Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

18

Đinh Xuân Bảo Ngọc

 

19/4/1980

Phó Trưởng phòng phụ trách

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Nhạc viện TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

7. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội (04 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

19

Trần Thị Tuyết Hồng

 

07/01/1983

Trưởng phòng

Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

20

Trần Thị Phương Thúy

 

02/9/1984

Phó trưởng phòng

Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

21

Nguyễn Thị Hường

 

03/6/1982

Chuyên viên

Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

22

Lê Thị Thu Hà

 

08/02/1986

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

 

8. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh (05 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

23

Hà Quang Sơn

18/8/1968

 

Quyền Giám đốc

Trung tâm Bồi dưỡng và NHTGT, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

24

Lê Hùng

16/9/1980

 

Phó Trưởng phòng

Phòng ĐTQLKH và HTQT, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

25

Nguyễn Thanh Thương

 

16/4/1975

Chuyên viên

Trung tâm Thực hành Điện ảnh, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

26

Lê Thị Kiều My

 

07/3/1984

Chuyên viên

Phòng Khảo thí & ĐBCLGD, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

27

Nguyễn Thị Biển

 

07/01/1989

Chuyên viên

Phòng Công tác HSSV, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

9. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

28

Hoàng Trung Thanh

05/3/1979

 

Trưởng phòng

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

 

10. Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh (7 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

29

Lê Xuân Khánh

17/6/1982

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Công tác Sinh viên, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

30

Hà Thị Thu Hồng

 

8/11/1971

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

31

Nguyễn Thị Nhuận

 

05/4/1981

Chuyên viên

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

32

Nguyễn Mai Khánh Linh

 

22/8/1990

Chuyên viên

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

33

Hàn Văn Tiến

18/8/1986

 

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

34

Nguyễn Thị Huyền

 

11/10/1988

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

35

Lâm Thị Hòa

 

27/12/1975

Chuyên viên

Khoa Quản lý, Văn hóa Nghệ thuật, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

11. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

36

Bùi Thị Thanh Tâm

 

17/12/1972

Phó Trưởng phòng

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

12. Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức)

 

Viên chức không giữ chức vụ quản lý

37

Nguyễn Thị Nguyệt

 

06/5/1982

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

 

13. Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (16 viên chức)

 

Viên chức không giữ chức vụ quản lý

38

Nguyễn Thế Dũng

01/6/1983

 

Chuyên viên

Phòng ĐTQLKHHTQT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

39

Nguyễn Ngọc Điệp

29/11/1982

 

Chuyên viên

Viện KHCN và TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

40

Vũ Thị Thu Hiền

 

10/9/1978

Chuyên viên

Khoa Huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

41

Vũ Thị Tuyết Nhung

 

28/6/1981

Chuyên viên

Khoa Giáo dục thể chất, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

42

Lê Thị Tuyết Thương

 

02/7/1987

Chuyên viên

Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

43

Trần Thị Tô Hoài

 

20/5/1980

Chuyên viên

Khoa Quản lý Thể dục thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

 

Không đạt

44

Ngô Thị Thúy Nga

 

31/10/1987

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

45

Dương Thị Lê

 

11/3/1984

Chuyên viên

Trung tâm Thông tư Thư viện, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

46

Dương Thị Dung

 

09/7/1982

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

47

Đỗ Thị Hạnh

 

15/9/1987

Chuyên viên

Viện Khoa học và Công nghệ TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

48

Dương Xuân Thắng

08/9/1985

 

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

49

Lê Thị Lan Chi

 

01/7/1989

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

50

Đào Hồng Hà

16/10/1988

 

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

51

Nguyễn Thị Hằng

 

24/4/1981

Chuyên viên

Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

52

Vũ Thị Thúy Hằng

 

10/12/1989

Chuyên viên

Khoa Quản lý Thể dục thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

53

Dương Thị Trường

 

16/4/1982

Chuyên viên

Khoa Giáo dục thể chất, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.003

01.002

Đạt

 

14. Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nng (04 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

54

Lê Minh Tuấn

12/10/1974

 

Trưởng phòng

Phòng Công tác Học sinh, sinh viên, Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

55

Nguyễn Thị Hải Vy

 

10/11/1983

Phó Giám đốc phụ trách

Trung tâm Thông tin, Thư viện, Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

56

Huỳnh Việt Nam

18/9/1985

 

Phó Viện trưởng

Viện Khoa học, Công nghệ TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

57

Trần Hữu Thanh Hùng

21/7/1978

 

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

 

15. Trường Cán bộ quản lý Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

58

Phạm Thu Hà

 

01/9/1977

Trưởng phòng

Phòng QLKH HTQT và Thông tin - Thư viện, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

59

Nguyễn Thị Nga

 

17/01/1977

Phó Giám đốc

Trung tâm Tin học Ngoại ngữ, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

60

Lê Thị Minh Hiền

 

31/10/1985

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

61

Trần Thị Hường

 

21/4/1970

Chuyên viên

Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

62

Lê Trung Kiên

11/12/1976

 

Chuyên viên

Trung tâm THNN và LK ĐTBD, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

63

Hồ Thị Hồng Lam

 

02/12/1989

Chuyên viên

Phòng Đào tạo bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

64

Trần Thị Thanh Tâm

 

11/8/1977

Chuyên viên

Phòng QLKH HTQT và Thông tin - Thư viện, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

65

Trịnh Đức Toàn

06/01/1981

 

Chuyên viên

Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

66

Lê Thị Thu Hiền

 

14/4/1980

Chuyên viên

Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

67

Nguyễn Đình Trọng

10/01/1981

 

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

68

Phạm Thị Nguyệt Sương

 

22/01/1973

Chuyên viên

Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và dịch vụ VHTTDL, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

01.003

01.002

Đạt

 

16. Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội (11 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

69

Hoàng Anh Hậu

18/12/1967

 

Giám đốc

Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

70

Phạm Thị Thu Hương

 

26/9/1977

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

71

Trần Thị Thu Hương

 

30/6/1972

Phó Giám đốc

Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

72

Nghiêm Nữ Diễm Thùy

 

20/02/1974

Phó Trưởng phòng

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

73

Nguyễn Mai Liên

 

10/5/1977

Chuyên viên

Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

74

Phạm Thị Thanh

 

01/11/1980

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

75

Tô Thanh Loan

 

17/12/1980

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

76

Nguyễn Phương Thảo

 

20/10/1984

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

77

Đỗ Thế Dũng

21/01/1986

 

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

78

Phạm Đỗ Thu Hoài

 

18/10/1982

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

79

Phạm Thị Thu Loan

 

12/02/1977

Chuyên viên

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

01.003

01.002

Đạt

 

17. Trường Cao đẳng Du lịch Huế (04 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

80

Nguyễn Văn Cơ

20/02/1980

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Công tác Học sinh sinh viên, Trường Cao đẳng Du lịch Huế

01.003

01.002

Đạt

81

Nguyễn Nhật Quang

05/5/1985

 

Phó Trưởng phòng

Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Huế

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

82

Nguyễn Hoàng Nga My

 

13/11/1983

Chuyên viên

Phòng Kiểm tra và Đảm bảo chất lượng, Trường Cao đẳng Du lịch Huế

01.003

01.002

Đạt

83

Nguyễn Thị Mai Thêu

 

11/02/1981

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Huế

01.003

01.002

Đạt

 

18. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng (05 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

84

Nguyễn Duy Quang

23/5/1977

 

Hiệu trưởng

Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

85

Hà Thị Vy

 

27/9/1984

Phó Hiệu trưởng

Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

86

Huỳnh Đăng Hy

30/6/1982

 

Trưởng phòng

Phòng Kiểm tra và Đảm bảo chất lượng, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

87

Nguyễn Văn Hòa

13/6/1977

 

Trưởng khoa

Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

88

Trần Thị Huyền Trang

 

12/10/1988

Phó trưởng phòng

Phòng ĐTQLKH &HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng

01.003

01.002

Đạt

 

19. Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

89

Trương Văn Linh

20/10/1980

 

Trưởng phòng

Phòng KT và ĐBCL, Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu

01.003

01.002

Đạt

 

20. Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ (03 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

90

Võ Minh Trí

04/8/1985

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ

01.003

01.002

Đạt

91

Hồ Thị Như Nga

 

28/6/1975

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

92

Nguyễn Xuân Định

08/9/1978

 

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ

01.003

01.002

Đạt

 

21. Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

93

Trần Viết Đức

09/11/1977

 

Phó trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

01.003

01.002

Đạt

94

Vũ Thu Hà

 

31/8/1977

Trưởng phòng

Phòng Đào tạo, QLKH và HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

01.003

01.002

Đạt

 

22. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt (04 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

95

Lê Thị Ngọc Phụng

 

7/01/1978

Giám đốc

Trung tâm Dịch vụ và Đào tạo lái xe, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không chức giữ chức quản lý

96

Nguyễn Thị Hảo

 

24/7/1984

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt

01.003

01.002

Đạt

97

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

 

17/3/1981

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt

01.003

01.002

Đạt

98

Phạm Thị Liêm

 

20/8/1980

Chuyên viên

Phòng Đào tạo, QLKH &HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt

01.003

01.002

Đạt

 

23. Trường Trung cấp Nghệ thuật xiếc và Tạp kỹ Việt Nam (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

99

Nguyễn Thị Kim Thương

 

03/8/1983

Trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Trung cấp Nghệ thuật xiếc và Tạp kỹ Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

24. Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam (03 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

100

Nguyễn Đắc Toàn

20/11/1985

 

Phó trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

101

Nguyễn Văn Tường

27/8/1971

 

Phó trưởng phòng

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

102

Nguyễn Bích Vân

 

06/01/1982

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

25. Viện Bảo tồn Di tích (03 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

103

Trần Quốc Tuấn

25/12/1970

 

Phó Viện trưởng

Viện Bảo tồn di tích

01.003

01.002

Đạt

104

Phạm Thị Thu Hiền

 

03/01/1979

Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Bảo tồn di tích

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

105

Nguyễn Thị Tuyết Mai

 

28/4/1983

Chuyên viên

Viện Bảo tồn di tích

01.003

01.002

Đạt

 

26. Viện Phim Việt Nam (05 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

106

Ngô Đặng Trà My

 

03/8/1987

Phó Viện trưởng

Viện phim Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

107

Đan Quang Dũng

28/9/1988

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Bảo Quản phim, Viện phim Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

108

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

02/12/1985

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

109

Phí Thị Thúy Nhung

 

08/9/1987

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

110

Lê Tú Anh

 

29/10/1983

Chuyên viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

27. Trung tâm Công nghệ thông tin (07 viên chức)

 

Viên chức quản lý

111

Vũ Ngọc Trinh

 

16/10/1975

Phó Giám đốc

Trung tâm Công nghệ Thông tin

01.003

01.002

Đạt

112

Cao Hương Thủy

 

25/7/1973

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Công nghệ thông tin

01.003

01.002

Đạt

113

Nguyễn Kim Oanh

 

08/7/1975

Phó Trưởng phòng

Phó Quản lý hạ tầng và Dữ liệu số, Trung tâm Công nghệ thông tin

01.003

01.002

Đạt

114

Đoàn Vân Khánh

 

17/9/1979

Phó Trưởng phòng

Trưởng Văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh, Trung tâm Công nghệ thông tin

01.003

01.002

Đạt

115

Dương Anh Quân

04/9/1984

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Quản lý hạ tng và Dữ liệu số

01.003

01.002

Đạt

116

Nguyễn Anh Trung

25/9/1984

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Công nghệ thông tin, Trung tâm Công nghệ thông tin

01.003

01.002

Đạt

117

Đỗ Khắc Tình

02/8/1980

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Công nghệ thông tin

01.003

01.002

Đạt

 

28. Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam (03 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

118

Đặng Trần Cường

09/11/1982

 

Giám đốc

Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

119

Lưu Thị Ngọc Mai

 

02/9/1981

Phó Giám đốc

Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

120

Nguyễn Minh Huyền

 

19/9/1974

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

29. Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

121

Đỗ Thị Thúy Nga

 

09/8/1981

Phó Giám đốc

Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật

01.003

01.002

Đạt

122

Phan Thanh Bình

29/4/1969

 

Giám đốc

Nhà sáng tác Đại Lải, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật

01.003

01.002

Đạt

 

30. Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

123

Trịnh Thúy Hằng

 

28/9/1969

Trưởng phòng

Phòng Tuyên truyền, Giao lưu VHNT, Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

31. Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

124

Tô Thị Thanh Bình

 

10/10/1974

Phó Giám đốc

Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào

01.003

01.002

Đạt

 

32. Trường quay Cổ Loa (04 viên chức)

 

Viên chức quản lý

125

Đàm Thọ

21/10/1974

 

Phó Giám đốc

Trường Quay Cổ Loa

01.003

01.002

Đạt

126

Nguyễn Công Mười

22/10/1975

 

Phó Giám đốc

Trường Quay Cổ Loa

01.003

01.002

Đạt

127

Trần Hoài Linh

 

01/12/1976

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường quay Cổ Loa

01.003

01.002

Đạt

128

Lê Thị Bích Ngọc

 

03/5/1982

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường quay Cổ Loa

01.003

01.002

Đạt

 

33. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật (03 viên chức)

 

Viên chức quản lý

129

Hoàng Hà

10/11/1975

 

Tổng biên tập

Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

01.003

01.002

Đạt

130

Vũ Thùy Linh

 

01/6/1977

Trưởng ban

Ban Trị sự, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

01.003

01.002

Đạt

131

Trần Hạnh Chi

 

26/6/1976

Phó Trưởng ban

Ban Trị sự, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

01.003

01.002

Đạt

 

34. Nhà hát Kịch Việt Nam (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

132

Đỗ Đức Hồng Thái

26/5/1965

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát kịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

35. Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

133

Đỗ Hoàng Phương

31/8/1980

 

Phó Giám đốc

Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

134

Nguyễn Bích Hạnh

 

14/6/1977

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

36. Nhà hát Tuồng Việt Nam (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

135

Hoàng Văn Long

25/12/1964

 

Quyền Giám đốc

Nhà hát Tuồng Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

136

Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

30/8/1980

Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuồng Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

37. Liên đoàn Xiếc Việt Nam (02 viên chức)

 

Viên chức quản lý

137

Trn Quang Vinh

24/8/1979

 

Phó Giám đốc

Liên đoàn Xiếc Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

138

Phạm Thị Thu Trang

 

05/5/1986

Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Liên đoàn Xiếc Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

38. Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

139

Nguyễn Hoàng Linh

 

13/12/1982

Phó Trưởng phòng

Phòng Hành chính Tổng hợp, Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

39. Cục Bản quyền tác giả (01 viên chức)

 

Viên chức quản lý

140

Nguyễn Văn Cương

28/12/1986

 

Giám đốc

Trung tâm Giám định, Thông tin và Chuyển giao Quyền tác giả, Quyền liên quan, Cục Bản quyền tác giả

01.003

01.002

Đạt

 

40. Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (05 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

141

Nguyễn Duy Minh

17/12/1975

 

Trưởng phòng

Phòng Công nghệ thông tin và truyền thông, Trung tâm Thông tin Du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

142

Mai Tiến Hùng

02/4/1979

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Công nghệ thông tin và truyền thông, Trung tâm Thông tin Du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

143

Lê Hoàng Anh

04/8/1985

 

Phó trưởng phòng

Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

144

Nguyễn Trọng Thiển

16/3/1973

 

Chuyên viên

Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

145

Nguyễn Thị Quỳnh Giang

 

04/12/1977

Chuyên viên

Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam

01.003

01.002

Đạt

 

41. Cục Thể dục thể thao (25 viên chức)

 

a) Viên chức quản lý

146

Từ Thị Thanh Bình

 

24/10/1973

Phó Giám đốc

Trung tâm nghiên cứu, thí nghiệm Thể dục thể thao, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

147

Nguyễn Mạnh Thắng

25/5/1978

 

Phó Giám đốc

Trung tâm Y học Thể thao, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

148

Nguyễn Ngọc Nam

13/02/1977

 

Trưởng phòng

Phòng HCTH, Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

149

Nguyễn Trung Hiếu

19/6/1982

 

Trưởng phòng

Phòng Quản lý Khu B, Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

150

Vũ Văn Hà

25/10/1978

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Quản lý và Phục vụ về cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các đội tuyển quốc gia - Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

151

Nguyễn Thạc Dân

27/8/1981

 

Phó Trưởng phòng

Phòng Quản lý Khu B, Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

152

Phạm Thanh Tú

10/5/1987

 

Phó Giám đốc

Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

153

Nguyễn Duy Chức

15/5/1969

 

Phó Giám đốc

Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

154

Lê Hồng Đao

20/10/1980

 

Trưởng Ban

Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

155

Vũ Thị Phương Chi

 

8/2/1978

Trưởng phòng

Phòng Quản lý nhà nghị và nuôi dưỡng vận động viên Trung tâm Huấn luyện Thể thao

Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

01.003

01.002

Đạt

156

Nguyễn Trọng Nguyên

21/12/1967

 

Phó Giám đốc

Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Cần Thơ, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

157

Trần Thị Diễm My

 

17/7/1977

Trưởng phòng

Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Cần Thơ, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

158

Chu Ích Văn

20/12/1984

 

Phó Giám đốc

Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

159

Nguyễn Văn Hào

2/5/1969

 

Trưởng phòng

Phòng HCTH, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

160

Trần Thị Hòa

 

07/10/1986

Phó Trưởng phòng

Phòng HCTH - Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

161

Lê Minh Quang

2/1/1966

 

Phó Trưởng phòng

Phòng HCTH, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

162

Vũ Kiều Hương

 

02/09/1984

Phó Trưởng phòng

Phòng Dịch vụ, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

163

Nguyễn Thị Thu Hà

 

26/5/1971

Phó trưởng phòng

Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Thể thao Việt Nam, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

164

Lê Minh Hà

4/10/1975

 

Giám đốc

Trung tâm Doping và Y học thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

 

b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý

165

Hoàng Như Hoa

 

4/7/1976

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

166

Trần Diệp Hạnh

 

17/11/1983

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

167

Lương Thị Phương

 

24/2/1982

Chuyên viên

Phòng Thông tin khoa học TDTT, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

168

Nguyễn Thị Thu Hương

 

7/11/1978

Chuyên viên

Phòng Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

169

Đào Thị Chinh

 

27/10/1975

Chuyên viên

Bệnh viện Thể thao Việt Nam, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

170

Nguyễn Trần Độ

29/7/1982

 

Chuyên viên

Phòng HCTH, Trung tâm Thông tin - Truyền thông thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao

01.003

01.002

Đạt

Tổng số: 170 viên chức./.

 

Phụ lục 2

KT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH CÁN SỰ LÊN CHUYÊN VIÊN

ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Mã số CDNN hiện giữ

Mã số CDNN được thăng hạng

Kết quả

xét

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

8

9

16

 

1. Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (01 viên chức)

1

Chu Minh Tiến

30/4/1988

 

Cán sự

Phòng Hành chính, Tổng hợp Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

01.004

01.003

Đạt

 

2. Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức)

2

Lại Thị Diệu Uyên

 

09/3/1990

Cán sự

Trung tâm Thông tin thư viện, Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh

01.004

01.003

Đạt

 

3. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức)

3

Nguyễn Thị Thái Hà

 

17/10/1969

Cán sự

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh

01.004

01.003

Đạt

 

4. Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang (03 viên chức)

4

Nguyễn Thị Hồng Phước

 

09/9/1991

Cán sự

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang

01.004

01.003

Đạt

5

Nguyễn Thị Tâm

 

21/5/1991

Cán sự

Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang

01.004

01.003

Đạt

6

Nguyễn Thị Xuân Thương

 

17/10/1971

Cán sự

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang

01.004

01.003

Đạt

 

5. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt (01 viên chức)

7

Nguyễn Đình Thắng

05/02/1971

 

Cán sự

Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt

01.004

01.003

Đạt

 

6. Trung tâm Công nghệ thông tin (01 viên chức)

8

Trần Thị Hà

 

01/5/1987

Cán sự

Phòng Hành chính, Tổng hợp Trung tâm Công nghệ thông tin

01.004

01.003

Đạt

 

7. Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam (01 viên chức)

9

Dương Văn Minh

30/10/1965

 

Cán sự

Phòng Hội chợ, Dịch vụ Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam

01.004

01.003

Đạt

 

8. Viện Phim Việt Nam (01 viên chức)

10

Hoàng Thảo Yến

 

24/4/1991

Cán sự

Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh, Viện phim Việt Nam

01.004

01.003

Đạt

 

9. Nhà hát Múa rối Việt Nam (01 viên chức)

11

Nguyễn Thị Thùy

 

20/9/1987

Cán sự

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Múa rối Việt Nam

01.004

01.003

Đạt

 

10. Nhà hát Cải lương Việt Nam (01 viên chức)

12

Phạm Thị Thắm

 

31/10/1991

Cán sự

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Cải lương Việt Nam

01.004

01.003

Đạt

 

13. Trường quay Cổ Loa (01 viên chức)

13

Nguyễn Thùy Dương

 

22/9/1988

Nhân viên

Trường Quay Cổ Loa

01.004

01.003

Đạt

 

 

 

Phụ lục 3

KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH NHÂN VIÊN LÊN CÁN SỰ

ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Mã số CDNN hiện giữ

Mã số

CDNN được thăng hạng

Kết quả

xét

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

1. Nhà hát Tuổi trẻ (04 viên chức)

1

Đỗ Đức Quang

06/4/1965

 

Nhân viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuổi trẻ

01.005

01.004

Đạt

2

Hoàng Thị Ngọc Minh

 

10/7/1983

Nhân viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuổi trẻ

01.005

01.004

Đạt

3

Vũ Minh Ly

08/8/1978

 

Nhân viên

Phòng Nghệ thuật, Nhà hát Tuổi trẻ

01.005

01.004

Đạt

4

Ngô Quang Vinh

30/6/1978

 

Nhân viên

Phòng Tổ chức biểu diễn, Nhà hát Tuổi trẻ

01.005

01.004

Đạt

 

2. Nhà hát Múa rối Việt Nam (01 viên chức)

5

Trần Đình Quang

13/3/1985

 

Nhân viên

Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Múa rối Việt

Nam

01.004

01.004

Đạt

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi