Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL 2024 công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp với viên chức hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3575/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3575/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _____________ Số: 3575/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II,
hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính năm 2024 và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024 (Danh sách kèm theo).
Điều 2. Viên chức đạt kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng II, hạng III và hạng IV được bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp: Cán sự (mã số 01.004); Chuyên viên (mã số 01.003); Chuyên viên chính (mã số 01.002).
Thời gian hưởng lương chức danh nghề nghiệp hạng II, hạng III và hạng IV kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024 và thời gian xét nâng bậc lương lần sau được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm rà soát tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí việc làm, chức danh, chức vụ, diễn biến tiền lương của viên chức đạt kết quả thuộc thẩm quyền quản lý và ký quyết định bổ nhiệm, xếp lương theo phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Trường hợp có vướng mắc trong việc xếp lương thì có văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi ký quyết định theo thẩm quyền; trường hợp có phát hiện viên chức không đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thì có văn bản đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hủy kết quả xét thăng hạng và không bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Hội đồng xét thăng hạng; - Ban Giám sát kỳ xét; - Lưu: VT, Vụ TCCB, MP.10. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông |
Phụ lục 1
KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
______________
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan đơn vị đang làm việc |
Mã số CDNN hiện giữ |
Mã số CDN được thăng hạng |
Kết quả xét |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
1. Bảo tàng Lịch sử quốc gia (04 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
1 |
Nguyễn Tiến Điệp |
04/12/1971 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
2 |
Lê Thị Lan Anh |
|
02/9/1974 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
3 |
Trịnh Thị Phương |
|
03/3/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
4 |
Nguyễn Tuấn Anh |
18/02/1966 |
|
Chuyên viên |
Phòng Kỹ thuật Bảo vệ, Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
2. Bảo tàng Hồ Chí Minh (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
5 |
Đỗ Thị Thu Hằng |
|
09/01/1978 |
Phó Giám đốc |
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
6 |
Triệu Anh Thư |
|
17/01/1984 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Bảo tàng Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
3. Học viện Múa Việt Nam (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
7 |
Trần Thu Thủy |
|
18/10/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Học viện Múa Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
8 |
Lý Thị Thanh Xuân |
|
05/3/1972 |
Chuyên viên |
Phòng Công tác HSSV và Thư viện, Học viện Múa Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
4. Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam (07 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
9 |
Lê Kiều Anh |
|
30/9/1979 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
10 |
Lương Thị Mỹ Hạnh |
|
11/9/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
11 |
Vũ Thúy Kiều Oanh |
|
30/5/1979 |
Chuyên viên |
Viện Âm nhạc, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
12 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
15/01/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
13 |
Nguyễn Ngọc Quyên |
|
28/5/1974 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
14 |
Đặng Anh Tuấn |
06/01/1976 |
|
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
15 |
Nguyễn Thu Huyền |
|
08/6/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
5. Học viện Âm nhạc Huế (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
16 |
Hoàng Thanh Sơn |
13/6/1967 |
|
Phó Giám đốc |
Học viện Âm nhạc Huế |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
6. Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
17 |
Lương Tuyết Nhung |
|
26/4/1972 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Đào tạo Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Nhạc viện tp.Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
18 |
Đinh Xuân Bảo Ngọc |
|
19/4/1980 |
Phó Trưởng phòng phụ trách |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Nhạc viện TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
7. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội (04 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
19 |
Trần Thị Tuyết Hồng |
|
07/01/1983 |
Trưởng phòng |
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
20 |
Trần Thị Phương Thúy |
|
02/9/1984 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
21 |
Nguyễn Thị Hường |
|
03/6/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
22 |
Lê Thị Thu Hà |
|
08/02/1986 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
8. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh (05 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
23 |
Hà Quang Sơn |
18/8/1968 |
|
Quyền Giám đốc |
Trung tâm Bồi dưỡng và NHTGT, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
24 |
Lê Hùng |
16/9/1980 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng ĐTQLKH và HTQT, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
25 |
Nguyễn Thanh Thương |
|
16/4/1975 |
Chuyên viên |
Trung tâm Thực hành Điện ảnh, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
26 |
Lê Thị Kiều My |
|
07/3/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Khảo thí & ĐBCLGD, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
27 |
Nguyễn Thị Biển |
|
07/01/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Công tác HSSV, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
9. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
28 |
Hoàng Trung Thanh |
05/3/1979 |
|
Trưởng phòng |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
10. Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh (7 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
29 |
Lê Xuân Khánh |
17/6/1982 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Công tác Sinh viên, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
30 |
Hà Thị Thu Hồng |
|
8/11/1971 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
31 |
Nguyễn Thị Nhuận |
|
05/4/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
32 |
Nguyễn Mai Khánh Linh |
|
22/8/1990 |
Chuyên viên |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
33 |
Hàn Văn Tiến |
18/8/1986 |
|
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
34 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
11/10/1988 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
35 |
Lâm Thị Hòa |
|
27/12/1975 |
Chuyên viên |
Khoa Quản lý, Văn hóa Nghệ thuật, Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
11. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
36 |
Bùi Thị Thanh Tâm |
|
17/12/1972 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
12. Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
37 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
06/5/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
13. Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (16 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
38 |
Nguyễn Thế Dũng |
01/6/1983 |
|
Chuyên viên |
Phòng ĐTQLKHHTQT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
39 |
Nguyễn Ngọc Điệp |
29/11/1982 |
|
Chuyên viên |
Viện KHCN và TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
40 |
Vũ Thị Thu Hiền |
|
10/9/1978 |
Chuyên viên |
Khoa Huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
41 |
Vũ Thị Tuyết Nhung |
|
28/6/1981 |
Chuyên viên |
Khoa Giáo dục thể chất, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
42 |
Lê Thị Tuyết Thương |
|
02/7/1987 |
Chuyên viên |
Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
43 |
Trần Thị Tô Hoài |
|
20/5/1980 |
Chuyên viên |
Khoa Quản lý Thể dục thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
|
Không đạt |
44 |
Ngô Thị Thúy Nga |
|
31/10/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
45 |
Dương Thị Lê |
|
11/3/1984 |
Chuyên viên |
Trung tâm Thông tư Thư viện, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
46 |
Dương Thị Dung |
|
09/7/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
47 |
Đỗ Thị Hạnh |
|
15/9/1987 |
Chuyên viên |
Viện Khoa học và Công nghệ TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
48 |
Dương Xuân Thắng |
08/9/1985 |
|
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
49 |
Lê Thị Lan Chi |
|
01/7/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
50 |
Đào Hồng Hà |
16/10/1988 |
|
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
51 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
24/4/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
52 |
Vũ Thị Thúy Hằng |
|
10/12/1989 |
Chuyên viên |
Khoa Quản lý Thể dục thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
53 |
Dương Thị Trường |
|
16/4/1982 |
Chuyên viên |
Khoa Giáo dục thể chất, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
14. Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng (04 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
54 |
Lê Minh Tuấn |
12/10/1974 |
|
Trưởng phòng |
Phòng Công tác Học sinh, sinh viên, Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
55 |
Nguyễn Thị Hải Vy |
|
10/11/1983 |
Phó Giám đốc phụ trách |
Trung tâm Thông tin, Thư viện, Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
56 |
Huỳnh Việt Nam |
18/9/1985 |
|
Phó Viện trưởng |
Viện Khoa học, Công nghệ TDTT, Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
57 |
Trần Hữu Thanh Hùng |
21/7/1978 |
|
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
15. Trường Cán bộ quản lý Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
58 |
Phạm Thu Hà |
|
01/9/1977 |
Trưởng phòng |
Phòng QLKH HTQT và Thông tin - Thư viện, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
59 |
Nguyễn Thị Nga |
|
17/01/1977 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Tin học Ngoại ngữ, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
60 |
Lê Thị Minh Hiền |
|
31/10/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
61 |
Trần Thị Hường |
|
21/4/1970 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
62 |
Lê Trung Kiên |
11/12/1976 |
|
Chuyên viên |
Trung tâm THNN và LK ĐTBD, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
63 |
Hồ Thị Hồng Lam |
|
02/12/1989 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
64 |
Trần Thị Thanh Tâm |
|
11/8/1977 |
Chuyên viên |
Phòng QLKH HTQT và Thông tin - Thư viện, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
65 |
Trịnh Đức Toàn |
06/01/1981 |
|
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
66 |
Lê Thị Thu Hiền |
|
14/4/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo Bồi dưỡng, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
67 |
Nguyễn Đình Trọng |
10/01/1981 |
|
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
68 |
Phạm Thị Nguyệt Sương |
|
22/01/1973 |
Chuyên viên |
Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và dịch vụ VHTTDL, Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
16. Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội (11 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
69 |
Hoàng Anh Hậu |
18/12/1967 |
|
Giám đốc |
Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
70 |
Phạm Thị Thu Hương |
|
26/9/1977 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
71 |
Trần Thị Thu Hương |
|
30/6/1972 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
72 |
Nghiêm Nữ Diễm Thùy |
|
20/02/1974 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
73 |
Nguyễn Mai Liên |
|
10/5/1977 |
Chuyên viên |
Trung tâm ĐTTX, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
74 |
Phạm Thị Thanh |
|
01/11/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
75 |
Tô Thanh Loan |
|
17/12/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
76 |
Nguyễn Phương Thảo |
|
20/10/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học, Hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
77 |
Đỗ Thế Dũng |
21/01/1986 |
|
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
78 |
Phạm Đỗ Thu Hoài |
|
18/10/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
79 |
Phạm Thị Thu Loan |
|
12/02/1977 |
Chuyên viên |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
17. Trường Cao đẳng Du lịch Huế (04 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
80 |
Nguyễn Văn Cơ |
20/02/1980 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Công tác Học sinh sinh viên, Trường Cao đẳng Du lịch Huế |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
81 |
Nguyễn Nhật Quang |
05/5/1985 |
|
Phó Trưởng phòng |
Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Huế |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
82 |
Nguyễn Hoàng Nga My |
|
13/11/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Kiểm tra và Đảm bảo chất lượng, Trường Cao đẳng Du lịch Huế |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
83 |
Nguyễn Thị Mai Thêu |
|
11/02/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Huế |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
18. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng (05 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
84 |
Nguyễn Duy Quang |
23/5/1977 |
|
Hiệu trưởng |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
85 |
Hà Thị Vy |
|
27/9/1984 |
Phó Hiệu trưởng |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
86 |
Huỳnh Đăng Hy |
30/6/1982 |
|
Trưởng phòng |
Phòng Kiểm tra và Đảm bảo chất lượng, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
87 |
Nguyễn Văn Hòa |
13/6/1977 |
|
Trưởng khoa |
Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
88 |
Trần Thị Huyền Trang |
|
12/10/1988 |
Phó trưởng phòng |
Phòng ĐTQLKH &HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
19. Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
89 |
Trương Văn Linh |
20/10/1980 |
|
Trưởng phòng |
Phòng KT và ĐBCL, Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
20. Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ (03 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
90 |
Võ Minh Trí |
04/8/1985 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
91 |
Hồ Thị Như Nga |
|
28/6/1975 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
92 |
Nguyễn Xuân Định |
08/9/1978 |
|
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
21. Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
93 |
Trần Viết Đức |
09/11/1977 |
|
Phó trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
94 |
Vũ Thu Hà |
|
31/8/1977 |
Trưởng phòng |
Phòng Đào tạo, QLKH và HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
22. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt (04 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
95 |
Lê Thị Ngọc Phụng |
|
7/01/1978 |
Giám đốc |
Trung tâm Dịch vụ và Đào tạo lái xe, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không chức giữ chức quản lý |
|||||||
96 |
Nguyễn Thị Hảo |
|
24/7/1984 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
97 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
|
17/3/1981 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
98 |
Phạm Thị Liêm |
|
20/8/1980 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo, QLKH &HTQT, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
23. Trường Trung cấp Nghệ thuật xiếc và Tạp kỹ Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
99 |
Nguyễn Thị Kim Thương |
|
03/8/1983 |
Trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Trung cấp Nghệ thuật xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
24. Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam (03 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
100 |
Nguyễn Đắc Toàn |
20/11/1985 |
|
Phó trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
101 |
Nguyễn Văn Tường |
27/8/1971 |
|
Phó trưởng phòng |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
102 |
Nguyễn Bích Vân |
|
06/01/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
25. Viện Bảo tồn Di tích (03 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
103 |
Trần Quốc Tuấn |
25/12/1970 |
|
Phó Viện trưởng |
Viện Bảo tồn di tích |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
104 |
Phạm Thị Thu Hiền |
|
03/01/1979 |
Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Bảo tồn di tích |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
105 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
28/4/1983 |
Chuyên viên |
Viện Bảo tồn di tích |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
26. Viện Phim Việt Nam (05 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
106 |
Ngô Đặng Trà My |
|
03/8/1987 |
Phó Viện trưởng |
Viện phim Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
107 |
Đan Quang Dũng |
28/9/1988 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Bảo Quản phim, Viện phim Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
108 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
02/12/1985 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
109 |
Phí Thị Thúy Nhung |
|
08/9/1987 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
110 |
Lê Tú Anh |
|
29/10/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Viện Phim Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
27. Trung tâm Công nghệ thông tin (07 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
111 |
Vũ Ngọc Trinh |
|
16/10/1975 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Công nghệ Thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
112 |
Cao Hương Thủy |
|
25/7/1973 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
113 |
Nguyễn Kim Oanh |
|
08/7/1975 |
Phó Trưởng phòng |
Phó Quản lý hạ tầng và Dữ liệu số, Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
114 |
Đoàn Vân Khánh |
|
17/9/1979 |
Phó Trưởng phòng |
Trưởng Văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh, Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
115 |
Dương Anh Quân |
04/9/1984 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Quản lý hạ tầng và Dữ liệu số |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
116 |
Nguyễn Anh Trung |
25/9/1984 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Công nghệ thông tin, Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
117 |
Đỗ Khắc Tình |
02/8/1980 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
28. Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam (03 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
118 |
Đặng Trần Cường |
09/11/1982 |
|
Giám đốc |
Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
119 |
Lưu Thị Ngọc Mai |
|
02/9/1981 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
120 |
Nguyễn Minh Huyền |
|
19/9/1974 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
29. Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
121 |
Đỗ Thị Thúy Nga |
|
09/8/1981 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
122 |
Phan Thanh Bình |
29/4/1969 |
|
Giám đốc |
Nhà sáng tác Đại Lải, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
30. Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
123 |
Trịnh Thúy Hằng |
|
28/9/1969 |
Trưởng phòng |
Phòng Tuyên truyền, Giao lưu VHNT, Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
31. Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
124 |
Tô Thị Thanh Bình |
|
10/10/1974 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
32. Trường quay Cổ Loa (04 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
125 |
Đàm Thọ |
21/10/1974 |
|
Phó Giám đốc |
Trường Quay Cổ Loa |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
126 |
Nguyễn Công Mười |
22/10/1975 |
|
Phó Giám đốc |
Trường Quay Cổ Loa |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
127 |
Trần Hoài Linh |
|
01/12/1976 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường quay Cổ Loa |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
128 |
Lê Thị Bích Ngọc |
|
03/5/1982 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường quay Cổ Loa |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
33. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật (03 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
129 |
Hoàng Hà |
10/11/1975 |
|
Tổng biên tập |
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
130 |
Vũ Thùy Linh |
|
01/6/1977 |
Trưởng ban |
Ban Trị sự, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
131 |
Trần Hạnh Chi |
|
26/6/1976 |
Phó Trưởng ban |
Ban Trị sự, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
34. Nhà hát Kịch Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
132 |
Đỗ Đức Hồng Thái |
26/5/1965 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát kịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
35. Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
133 |
Đỗ Hoàng Phương |
31/8/1980 |
|
Phó Giám đốc |
Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
134 |
Nguyễn Bích Hạnh |
|
14/6/1977 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
36. Nhà hát Tuồng Việt Nam (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
135 |
Hoàng Văn Long |
25/12/1964 |
|
Quyền Giám đốc |
Nhà hát Tuồng Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
136 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
30/8/1980 |
Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuồng Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
37. Liên đoàn Xiếc Việt Nam (02 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
137 |
Trần Quang Vinh |
24/8/1979 |
|
Phó Giám đốc |
Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
138 |
Phạm Thị Thu Trang |
|
05/5/1986 |
Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
38. Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
139 |
Nguyễn Hoàng Linh |
|
13/12/1982 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
39. Cục Bản quyền tác giả (01 viên chức) |
|||||||
|
Viên chức quản lý |
|||||||
140 |
Nguyễn Văn Cương |
28/12/1986 |
|
Giám đốc |
Trung tâm Giám định, Thông tin và Chuyển giao Quyền tác giả, Quyền liên quan, Cục Bản quyền tác giả |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
40. Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (05 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
141 |
Nguyễn Duy Minh |
17/12/1975 |
|
Trưởng phòng |
Phòng Công nghệ thông tin và truyền thông, Trung tâm Thông tin Du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
142 |
Mai Tiến Hùng |
02/4/1979 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Công nghệ thông tin và truyền thông, Trung tâm Thông tin Du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
143 |
Lê Hoàng Anh |
04/8/1985 |
|
Phó trưởng phòng |
Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
144 |
Nguyễn Trọng Thiển |
16/3/1973 |
|
Chuyên viên |
Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
145 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
|
04/12/1977 |
Chuyên viên |
Phòng HCKHTC, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
41. Cục Thể dục thể thao (25 viên chức) |
|||||||
|
a) Viên chức quản lý |
|||||||
146 |
Từ Thị Thanh Bình |
|
24/10/1973 |
Phó Giám đốc |
Trung tâm nghiên cứu, thí nghiệm Thể dục thể thao, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
147 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
25/5/1978 |
|
Phó Giám đốc |
Trung tâm Y học Thể thao, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
148 |
Nguyễn Ngọc Nam |
13/02/1977 |
|
Trưởng phòng |
Phòng HCTH, Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
149 |
Nguyễn Trung Hiếu |
19/6/1982 |
|
Trưởng phòng |
Phòng Quản lý Khu B, Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
150 |
Vũ Văn Hà |
25/10/1978 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Quản lý và Phục vụ về cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các đội tuyển quốc gia - Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
151 |
Nguyễn Thạc Dân |
27/8/1981 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng Quản lý Khu B, Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
152 |
Phạm Thanh Tú |
10/5/1987 |
|
Phó Giám đốc |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
153 |
Nguyễn Duy Chức |
15/5/1969 |
|
Phó Giám đốc |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
154 |
Lê Hồng Đao |
20/10/1980 |
|
Trưởng Ban |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hồ Chí Minh, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
155 |
Vũ Thị Phương Chi |
|
8/2/1978 |
Trưởng phòng |
Phòng Quản lý nhà nghị và nuôi dưỡng vận động viên Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
156 |
Nguyễn Trọng Nguyên |
21/12/1967 |
|
Phó Giám đốc |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Cần Thơ, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
157 |
Trần Thị Diễm My |
|
17/7/1977 |
Trưởng phòng |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Cần Thơ, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
158 |
Chu Ích Văn |
20/12/1984 |
|
Phó Giám đốc |
Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
159 |
Nguyễn Văn Hào |
2/5/1969 |
|
Trưởng phòng |
Phòng HCTH, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
160 |
Trần Thị Hòa |
|
07/10/1986 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng HCTH - Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
161 |
Lê Minh Quang |
2/1/1966 |
|
Phó Trưởng phòng |
Phòng HCTH, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
162 |
Vũ Kiều Hương |
|
02/09/1984 |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Dịch vụ, Trung tâm Thể thao Ba Đình, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
163 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
26/5/1971 |
Phó trưởng phòng |
Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Thể thao Việt Nam, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
164 |
Lê Minh Hà |
4/10/1975 |
|
Giám đốc |
Trung tâm Doping và Y học thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
|
b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|||||||
165 |
Hoàng Như Hoa |
|
4/7/1976 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
166 |
Trần Diệp Hạnh |
|
17/11/1983 |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
167 |
Lương Thị Phương |
|
24/2/1982 |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin khoa học TDTT, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
168 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
7/11/1978 |
Chuyên viên |
Phòng Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Khoa học thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
169 |
Đào Thị Chinh |
|
27/10/1975 |
Chuyên viên |
Bệnh viện Thể thao Việt Nam, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
170 |
Nguyễn Trần Độ |
29/7/1982 |
|
Chuyên viên |
Phòng HCTH, Trung tâm Thông tin - Truyền thông thể dục thể thao, Cục Thể dục thể thao |
01.003 |
01.002 |
Đạt |
Tổng số: 170 viên chức./.
Phụ lục 2
KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH CÁN SỰ LÊN CHUYÊN VIÊN
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan đơn vị đang làm việc |
Mã số CDNN hiện giữ |
Mã số CDNN được thăng hạng |
Kết quả xét |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
16 |
|
1. Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (01 viên chức) |
|||||||
1 |
Chu Minh Tiến |
30/4/1988 |
|
Cán sự |
Phòng Hành chính, Tổng hợp Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
2. Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức) |
|||||||
2 |
Lại Thị Diệu Uyên |
|
09/3/1990 |
Cán sự |
Trung tâm Thông tin thư viện, Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
3. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh (01 viên chức) |
|||||||
3 |
Nguyễn Thị Thái Hà |
|
17/10/1969 |
Cán sự |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
4. Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang (03 viên chức) |
|||||||
4 |
Nguyễn Thị Hồng Phước |
|
09/9/1991 |
Cán sự |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
5 |
Nguyễn Thị Tâm |
|
21/5/1991 |
Cán sự |
Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
6 |
Nguyễn Thị Xuân Thương |
|
17/10/1971 |
Cán sự |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
5. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt (01 viên chức) |
|||||||
7 |
Nguyễn Đình Thắng |
05/02/1971 |
|
Cán sự |
Phòng Hành chính, Tổng hợp, Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
6. Trung tâm Công nghệ thông tin (01 viên chức) |
|||||||
8 |
Trần Thị Hà |
|
01/5/1987 |
Cán sự |
Phòng Hành chính, Tổng hợp Trung tâm Công nghệ thông tin |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
7. Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
9 |
Dương Văn Minh |
30/10/1965 |
|
Cán sự |
Phòng Hội chợ, Dịch vụ Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
8. Viện Phim Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
10 |
Hoàng Thảo Yến |
|
24/4/1991 |
Cán sự |
Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh, Viện phim Việt Nam |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
9. Nhà hát Múa rối Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
11 |
Nguyễn Thị Thùy |
|
20/9/1987 |
Cán sự |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Múa rối Việt Nam |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
10. Nhà hát Cải lương Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
12 |
Phạm Thị Thắm |
|
31/10/1991 |
Cán sự |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Cải lương Việt Nam |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
|
13. Trường quay Cổ Loa (01 viên chức) |
|||||||
13 |
Nguyễn Thùy Dương |
|
22/9/1988 |
Nhân viên |
Trường Quay Cổ Loa |
01.004 |
01.003 |
Đạt |
Phụ lục 3
KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NGẠCH NHÂN VIÊN LÊN CÁN SỰ
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3575/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Mã số CDNN hiện giữ |
Mã số CDNN được thăng hạng |
Kết quả xét |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
1. Nhà hát Tuổi trẻ (04 viên chức) |
|||||||
1 |
Đỗ Đức Quang |
06/4/1965 |
|
Nhân viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuổi trẻ |
01.005 |
01.004 |
Đạt |
2 |
Hoàng Thị Ngọc Minh |
|
10/7/1983 |
Nhân viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Tuổi trẻ |
01.005 |
01.004 |
Đạt |
3 |
Vũ Minh Ly |
08/8/1978 |
|
Nhân viên |
Phòng Nghệ thuật, Nhà hát Tuổi trẻ |
01.005 |
01.004 |
Đạt |
4 |
Ngô Quang Vinh |
30/6/1978 |
|
Nhân viên |
Phòng Tổ chức biểu diễn, Nhà hát Tuổi trẻ |
01.005 |
01.004 |
Đạt |
|
2. Nhà hát Múa rối Việt Nam (01 viên chức) |
|||||||
5 |
Trần Đình Quang |
13/3/1985 |
|
Nhân viên |
Phòng Hành chính Tổng hợp, Nhà hát Múa rối Việt Nam |
01.004 |
01.004 |
Đạt |