Quyết định 2118/QĐ-BTP 2024 điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2118/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2118/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hoàng Oanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2118/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP _______ Số: 2118/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
Bộ Tư pháp năm 2024
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 3021/QĐ-BTP ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024;
Căn cứ tình hình triển khai Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024 kèm theo Quyết định này gồm Phụ lục I, II, III, IV.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm quản lý, theo dõi và đôn đốc việc tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024.
2. Cục Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm quản lý và theo dõi kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng quy định.
3. Các đơn vị được giao chủ trì tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng thực hiện đúng quy định pháp luật và của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3021/QĐ-BTP ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để biết); - Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính (để biết); - Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, TCCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng Oanh |
BỘ TƯ PHÁP _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục I: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁC CHỨC DANH TƯ PHÁP VÀ CÁC CHỨC DANH TƯ PHÁP KHÁC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BTP ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tư pháp)
_______________
TT | TÊN LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | ĐỐI TƯỢNG HỌC | KẾ HOẠCH THEO QĐ 3021/QĐ-BTP | KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | KINH PHÍ (TRIỆU ĐỒNG) | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 | Đào tạo nghề luật sư | Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật | 2,000 | 3,858 | 12 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh và các địa phương | 0.00 | Học viện Tư pháp |
2 | Đào tạo nghề công chứng | Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật | 1,000 | 938 | 12 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh và các địa phương | 0.00 | Học viện Tư pháp |
3 | Đào tạo nghề đấu giá | Thí sinh tự do đã tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng | 100 | 45 | 6 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0.00 | Học viện Tư pháp |
4 | Đào tạo nghiệp vụ thi hành án dân sự | Cán bộ trong diện bổ nhiệm chấp hành viên | 150 | 53 | 6 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0.00 | Học viện Tư pháp |
5 | Đào tạo nghề thừa phát lại | Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật | 100 | 200 | 6 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0.00 | Học viện Tư pháp |
6 | Đào tạo chung nguồn thẩm phán, kiểm sát viên, luật sư | Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật | 200 | 606 | 18 tháng | Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0.00 | Học viện Tư pháp |
Tổng cộng: |
|
| 3,550 | 5,700 |
|
| 0.00 | Kinh phí đào tạo do Bộ Tài chính cấp riêng hoặc thu phí theo quy định |
BỘ TƯ PHÁP _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục II: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BTP ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tư pháp)
_______________
TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | ĐỐI TƯỢNG HỌC | SỐ NGƯỜI | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QĐ 3021/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) | KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | GHI CHÚ |
I | BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH | ||||||||
1 | Lớp bồi dưỡng kiến thức về quốc phòng - an ninh (đối tượng 4) nhằm hoàn thiện tiêu chuẩn | Công chức, viên chức chưa qua khóa bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 4 | 46 người/01 lớp | 04 ngày | Hà Nội | 43.00 | 30.00 | Học viện Tư pháp | Theo chương trình BDKTANQP 2014 Kinh phí chi trả cho viên chức được thực hiện theo quy định. |
Tổng kinh phí mục I: | 43.00 | 30.00 |
|
| |||||
II | BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC | ||||||||
1 | Hội nghị tập huấn kỹ năng giao tiếp, thuyết trình | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 56 người/01 hội nghị | 02 ngày | Hà Nội | 198.00 | 70.00 | Học viện Tư pháp | Chi trả cho công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
2 | Hội nghị tập huấn kỹ năng truyền thông, xử lý khủng hoảng truyền thông và quan hệ công chúng | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 44 người/01 hội nghị | 02 ngày | Hà Nội | 192.00 | 64.00 | Học viện Tư pháp | -nt- |
3 | Hội nghị tập huấn quản trị nội bộ, quản lý thời gian và lập hồ sơ công việc | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 74 người/01 hội nghị | 02 ngày | Hà Nội | 190.00 | 59.00 | Học viện Tư pháp | -nt- |
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức về lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030; quản lý dự án đầu tư công; mô hình thông tin xây dựng | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ; hệ thống cơ quan THADS liên quan đến công tác đầu tư công | 200 người/01 lớp | 02 ngày | Hà Nội hoặc địa phương | 300.00 | 300.00 | Cục Kế hoạch - Tài chính | Chi trả cho công chức các đơn vị thuộc Bộ (không bao gồm công chức hệ thống thi hành án dân sự), kinh phí chi trả cho viên chức thực hiện theo quy định |
5 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn phòng năm 2024 | Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác văn phòng của một số đơn vị thuộc Bộ; Lãnh đạo Văn phòng Bộ và chuyên viên đơn vị có liên quan thuộc Văn phòng Bộ; Lãnh đạo Sở và chuyên viên một số Sở Tư pháp | 150 người/01 lớp | 02 ngày | Quảng Ninh | 237.00 | 237.00 | Văn phòng Bộ | -nt- |
6 | Lớp Bồi dưỡng kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức Bộ, ngành Tư pháp | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 60 người/01 lớp | 01 ngày | Hà Nội | 68.20 | 68.20 | Cục Công nghệ thông tin | -nt- |
7 | Bồi dưỡng kiến thức về an toàn dữ liệu trong chuyển đổi số | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 60 người/01 lớp | 01 ngày | Hà Nội | 48.10 | 48.10 | Cục Công nghệ thông tin | -nt- |
8 | Lớp bồi dưỡng cập nhật kiến thức về công tác tổ chức cán bộ | Lãnh đạo và công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 70 người/01 lớp | 01 ngày | Hà Nội | 59.00 | 59.00 | Vụ Tổ chức cán bộ | -nt- |
9 | Lớp bồi dưỡng tăng cường, nâng cao chất lượng về công tác cán bộ pháp luật theo Nghị quyết số 27-NQ/TW về tiếp tục xây dựng nhà nước pháp quyền trong tình hình mới | Lãnh đạo và công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 70 người/01 lớp | 01 ngày | Hà Nội | 59.00 | 59.00 | Vụ Tổ chức cán bộ | -nt- |
10 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Lãnh đạo Sở Tư pháp, Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự và cán bộ tư pháp địa phương | 70 người/01 lớp | 01 ngày | Hà Nội | 59.00 | 59.00 | Cục QLXLVPHC | -nt- |
11 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng thực hiện tăng cường bảo vệ nền tảng tư tưởng của đảng, đấu tranh, phản bác các quan điểm sai trái, thù địch trong tình hình mới | Lãnh đạo cấp Vụ các đơn vị thuộc Bộ | 70 người/01 lớp | 2 ngày | Tại Hà Nội | 59.00 | 59.00 | Văn phòng Ban cán Sự đảng | -nt- |
12 | Hội thảo dự báo nhu cầu nguồn nhân lực có trình độ cử nhân luật giai đoạn 2025 - 2030 | Công chức, viên chức trong danh sách công chức, viên chức chuyên sâu về pháp luật và các công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ | 70 người/Hội thảo | 01 ngày | Hà Nội | 58.00 | 52.00 | Vụ Tổ chức cán bộ | -nt- |
13 | Tọa đàm “Chia sẻ kỹ năng nghiên cứu khoa học pháp lý cho công chức, viên chức trẻ ngành Tư pháp" | Đoàn viên, thanh niên, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ | 70 người/tọa đàm | 01 ngày | Hà Nội | 42.00 | 42.00 | Đoàn Thanh niên Bộ Tư pháp phối hợp Viện Khoa học pháp lý | -nt- |
14 | Hội nghị tập huấn nâng cao năng lực lồng ghép giới trong hoạch định chính sách cho đội ngũ cán bộ nữ được quy hoạch vào các vị trí lãnh đạo, quản lý | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Lãnh đạo Sở Tư pháp, Lãnh đạo các Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | 70 người/hội nghị | 01 ngày/Quý III | Hà Nội | 0.00 | 67.00 | Vụ Tổ chức cán bộ | Nhiệm vụ bổ sung |
15 | Lớp xây dựng hình ảnh lãnh đạo | Công chức, viên chức Lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng các đơn vị thuộc Bộ | 30 người/lớp/0 2 lớp | 01 ngày/Quý III, IV | Hà Nội | 0.00 | 92.00 | Học viện Tư pháp | Nhiệm vụ bổ sung |
16 | Lớp Chuyển đổi số Ngành Tư pháp và vai trò người đứng đầu | Thủ trưởng và cán bộ chuyên trách | 50 người/lớp | 01 ngày/tháng 10 | Hà Nội | 0.00 | 41.72 | Cục Công nghệ thông tin | Nhiệm vụ bổ sung |
17 | Lớp ứng dụng công nghệ AI phục vụ chuyển đổi số ngành Tư pháp | Lãnh đạo các đơn vị và cán bộ chuyên trách | 50 người/lớp | 1 ngày/tháng 10 | Hà Nội | 0.00 | 41.72 | Cục Công nghệ thông tin | Nhiệm vụ bổ sung |
18 | Lớp bồi dưỡng về Thuê dịch vụ công nghệ thông tin và các nội dung mới về đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Lãnh đạo các đơn vị và cán bộ chuyên trách CNTT, kế toán, quản lý đầu tư dự án | 50 người/lớp | 2 ngày/tháng 10 | Hà Nội | 0.00 | 124.55 | Cục Công nghệ thông tin | Nhiệm vụ bổ sung |
19 | Lớp tập huấn về Lập dự toán và quản lý chi phí của hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước | Cán bộ chuyên trách về CNTT | 50 người/lớp | 2 ngày/tháng 11 | Hà Nội | 0.00 | 89.86 | Cục Công nghệ thông tin | Nhiệm vụ bổ sung |
20 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng tổ chức Đại hội đảng các cấp tiến tới đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng | Bí thư, phó bí thư, ủy viên ban chấp hành Đảng bộ, chi bộ trực thuộc và Đảng viên phân công nhiệm vụ công tác đảng ở chi bộ | 100 người/lớp | 2 ngày/ tháng 11 | Hà Nội | 0.00 | 105.00 | Văn phòng Đảng ủy | Nhiệm vụ bổ sung |
21 | Hội nghị tập huấn về công tác bảo vệ chính trị nội bộ cho các đảng bộ, chi bộ | Bí thư, phó bí thư, ủy viên ban chấp hành Đảng bộ, chi bộ trực thuộc và Đảng viên phân công nhiệm vụ công tác đảng ở chi bộ | 70 người/lớp | 2 ngày/ tháng 11 | Tuyên Quang | 0.00 | 103.00 | Văn phòng Đảng ủy | Nhiệm vụ bổ sung |
22 | Hội nghị tập huấn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy phục vụ Đại hội đảng các cấp nhiệm kỳ 2025 - 2030 | Bí thư, phó bí thư, ủy viên ban chấp hành Đảng bộ, chi bộ trực thuộc và Đảng viên phân công nhiệm vụ công tác đảng ở chi bộ | 80 người/lớp | 1 ngày/ tháng 11 | Hà Nội | 0.00 | 75.00 | Văn phòng Đảng ủy | Nhiệm vụ bổ sung |
23 | Lớp tập huấn kỹ năng soạn thảo, thẩm định, đánh giá tác động đối với văn bản quy phạm pháp luật | Công chức, viên chức của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp | 50 người/lớp | 1 ngày/ tháng 12 | Hà Nội | 0.00 | 195.00 | Vụ Tổ chức cán bộ | Nhiệm vụ bổ sung |
Tổng kinh phí mục II | 1,569.30 | 2,111.15 |
|
| |||||
Ill BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP QUỐC TẾ | |||||||||
1 | Tập huấn kỹ năng xử lý các vấn đề pháp lý quốc tế phát sinh từ hội nhập và hướng dẫn nghiệp vụ chuyên sâu phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | Công chức, viên Chức làm công tác liên quan đến pháp luật, pháp chế của các bộ, ngành và địa phương | 240/03 lớp | 03 ngày/lớp Quý II, III | Tại Hà Nội hoặc địa phương | 399,00 | 399.00 | Vụ Pháp luật quốc tế | Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 1960/QĐ- TTg ngày 01/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Tập huấn Nâng cao kiến thức và kỹ năng cho cán bộ chuyên trách về giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế tại các Bộ, ngành Trung ương. | Công chức, viên chức làm công tác liên quan đến pháp luật, pháp chế của các bộ, ngành và địa phương | 60/01 lớp | 02 ngày/lớp Quý I, II, III | Tại Hà Nội hoặc địa phương | 406.00 | 124.50 | Vụ Pháp luật quốc tế | |
3 | Xây dựng tài liệu điện tử về phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | 0.00 | 130.00 | Vụ Pháp luật quốc tế | |||||
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng tham gia thương lượng, đàm phán, soạn thảo, ký kết hợp đồng thương mại, đầu tư quốc tế | Công chức, viên chức làm công tác liên quan đến các dự án, các hợp đồng, các thỏa thuận đầu tư có yếu tố nước ngoài tại các Bộ, ngành và địa phương | 50 người/01 lớp | 03 ngày/lớp Quy II, III | Quy Nhơn kết hợp trực tuyến | 210.00 | 125.00 | Học viện Tư pháp | |
Tổng kinh phí mục III | 1,015.00 | 778.50 |
|
| |||||
IV | CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | ||||||||
1 | Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
| Theo quy định chung |
| 2,393 | 1,534.60 | Vụ Tổ chức cán bộ | Chi trả cho công chức các đơn vị thuộc Bộ (không bao gồm công chức hệ thống thi hành án dân sự), kinh phí chi trả cho viên chức thực hiện theo quy định) |
2 | Chọn, cử đi học cao Cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý | Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Vụ và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
| Theo quy định chung |
| ||||
3 | Chọn, cử đi học Trung cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý | Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Phòng và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng và tương đương |
| Theo quy định chung |
| ||||
4 | Chọn, cử đi học sau đại học phù hợp với vị trí việc làm | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
| Theo quy định chung |
| ||||
5 | Chọn, cử đi học quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn chức danh công chức; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp Vụ, cấp phòng | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ chưa đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định |
| Theo quy định chung |
| ||||
6 | Chọn, cử đi đào tạo, bồi dưỡng về ngoại ngữ ở trong và ngoài nước | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
| Theo quy định chung |
| ||||
7 | Chọn, cử đi bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, phương pháp chuyên ngành; kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao; bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm và các chương trình bồi dưỡng khác ở trong và ngoài nước | Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
| Theo quy định chung |
|
|
| Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Tổng kinh phí mục IV | 2,393 | 1,534.60 |
|
| |||||
TỔNG KINH PHÍ PHỤ LỤC II | 5,020.30 | 4,454.25 |
|
| |||||
Bằng chữ: Bốn tỷ bốn trăm năm mươi tư triệu hai trăm năm mươi nghìn/. |
BỘ TƯ PHÁP _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HỆ THỐNG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BTP ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tư pháp)
_______________
TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | ĐỐI TƯỢNG HỌC | SỐ NGƯỜI | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QĐ 3021/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) | KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
I | ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH, KỸ NĂNG MỀM CHUYÊN SÂU | |||||||
1 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm của Thư ký thi hành án dân sự | Công chức giữ ngạch Thư ký, Thư ký trung cấp THA chưa được bồi dưỡng; Người dự kiến được bổ nhiệm vào ngạch công chức Thư ký, Thư ký trung cấp THA | 327 người/05 lớp | 05 ngày/Quý I | Tập trung tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 360.00 | 423.00 | Học viện Tư pháp |
2 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm của Thẩm tra viên thi hành án dân sự | Công chức giữ ngạch TTV chưa được bồi dưỡng; Người dự kiến được bổ nhiệm TTV nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ theo vị trí việc làm của TTV | 155 người/04 lớp | 05 ngày/Quý I | Tập trung tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 187.00 | 309.00 | Học viện Tư pháp |
3 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm của Thẩm tra viên chính thi hành án dân sự | Công chức giữ ngạch TTVC chưa được bồi dưỡng; Người dự kiến được bổ nhiệm vào ngạch TTVC. | 75 người/02 lớp | 05 ngày/Quý I | Tập trung tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 187.00 | 155.00 | Học viện Tư pháp |
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm của Chấp hành viên trung cấp | Công chức giữ ngạch CHVTC chưa được bồi dưỡng; Người dự kiến được bổ nhiệm vào ngạch CHVTC. | 142 người/03 lớp | 05 ngày/Quý I | Tập trung tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 187.00 | 260.00 | Học viện Tư pháp |
Tổng kinh phí mục I | 921.00 | 1,147.00 |
| |||||
II | BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM | |||||||
1 | Bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ quản lý kho vật chứng, tiếp nhận vật chứng, bảo quản vật chứng và xử lý vật chứng | Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, Lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự, Chấp hành viên, Kế toán nghiệp vụ, Thủ kho và Bảo vệ | 6000 người/1 lớp | Quý IV (1 ngày) | Trực tuyến 64 điểm câu | 66.00 | 66.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
2 | Bồi dưỡng về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | Đại diện Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, Lãnh đạo Phòng kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, Lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự. | 900 người/1 lớp | Quý II (1 ngày/1 lớp) | Trực tuyến 64 điểm cầu | 60.50 | 60.50 | Tổng cục thi hành án dân sự |
3 | Bồi dưỡng chuyên sâu về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo cho khu vực miền Đông và miền Tây Nam Bộ | Đại diện Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo Phòng Kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, Lãnh đạo Chi cục, các Thẩm tra viên của một số tỉnh có vụ việc việc thi hành án lớn, khiếu nại, tố cáo phức tạp, kéo dài. | 500 người/2 lớp | Quý II (2 ngày/2 lớp) | Trực tuyến tại các điểm cầu (1 số tỉnh miền đông và 1 số tỉnh miền Tây) | 115.00 | 115.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
4 | Bồi dưỡng công tác tổ chức cán bộ | Đại diện Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, lãnh đạo, công chức Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Cục; công chức Vụ Tổ chức cán bộ và công chức phụ trách công tác tổ chức cán bộ các đơn vị thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự | 340 người/4 lớp | Quý III (1 ngày/1 lớp, 4 lớp) | Trực tuyến Theo từng khu vực | 118.00 | 118.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
5 | Bồi dưỡng công tác văn phòng: quy trình, kỹ năng lập kế hoạch công tác năm, xây dựng báo cáo, hướng dẫn quản lý thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong Thi hành án dân sự; quy trình lập hồ sơ công việc; công tác lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà nước. | Đại diện Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, Lãnh đạo công chức văn phòng thuộc Cục, Lãnh đạo Chi cục thi hành án dân sự | 350 người/ 6 lớp | Quý II (1 ngày/ 1 lớp, 6 lớp) | Trực tuyến Theo từng khu vực | 128.00 | 128.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
6 | Công tác thống kê và ứng dụng công nghệ thông tin, Thi hành án hành chính, BTNN, BĐTC, XLVPHC trong hệ thống THADS | Đại diện Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Phòng nghiệp vụ, công chức thống kê, công chức phụ trách công nghệ thông tin của Cục | 4000 người/ 6 lớp | Quý III (1 ngày/1 lớp, 06 lớp) | Trực tuyến Theo từng khu vực | 96.00 | 96.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
7 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ Thi hành án dân sự 2024 | Chấp hành viên, Thẩm tra viên thuộc các Cục THADS, Chi cục THADS | 1100 người | Quý IV (02 ngày/1 lớp) | Trực tuyến | 0.00 | 151.00 | Tổng cục thi hành án dân sự |
| Lớp Bồi dưỡng công tác văn phòng và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công chức cơ quan THADS | 112 người | 02 ngày/lớp | Trực tiếp | 0.00 | 67.26 | Cục THADS thành phố Đà Nẵng |
8 | Lớp Bồi dưỡng về công tác tổ chức cán bộ và nghiệp vụ thi hành án | Lãnh đạo các phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục THADS các huyện, thành phố; Chấp hành viên, thẩm tra viên, Thư ký THADS, Chuyên viên của Cục THADS và Chi cục THADS trực thuộc | 80 người | 1,5 ngày/ tháng 12 | Trực tiếp | 0.00 | 70.20 | Cục THADS tỉnh Cao Bằng |
9 | Lớp bồi dưỡng về công tác nghiệp vụ THADS, công tác tự kiểm tra và công tác kế toán, văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà nước | Lãnh đạo các phòng chuyên môn, lãnh đạo Chi cục THADS các huyện, thành phố; Chấp hành viên, thẩm tra viên, Thư ký THADS, Kế toán, Văn thư các cơ quan THADS | 65 người | 2 ngày/ tháng 12 | Trực tiếp | 0.00 | 68.67 | Cục THADS tỉnh Bắc Kạn |
10 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ công chức cơ quan THADS | Toàn thể công chức cơ quan THADS gồm Chấp hành viên, Thẩm tra viên, Thư ký THADS, chuyên viên và công chức khác | 115 người | 2 ngày/ tháng 12 | Trực tiếp | 0.00 | 51.64 | Cục THADS tỉnh Bắc Giang |
Tổng kinh phí mục II | 583.50 | 992.27 |
| |||||
III | BIÊN SOẠN TÀI LIỆU | |||||||
1 | Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Chấp hành viên cao cấp | Theo Chương trình đã ban hành năm 2022 |
| Năm 2024 |
| 81.00 | 61.00 | Học viện Tư pháp |
2 | Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Thẩm tra viên cao cấp | Theo Chương trình đã ban hành năm 2022 |
| Năm 2024 |
| 81.00 | 62.00 | Học viện Tư pháp |
Tổng kinh phí mục III | 162.00 | 123.00 |
| |||||
IV | CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | |||||||
1 | Chọn, cử đi học Cao cấp lý luận chính trị | Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị thuộc Tổng cục |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
|
| Tổng cục thi hành án dân sự |
2 | Chọn, cử đi học Trung cấp lý luận chính trị | Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục THADS, lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Cục THADS |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | 10,005.20 | 9,452.96 | Tổng cục thi hành án dân sự |
3 | Chọn, cử đi đào tạo đại học, sau đại học theo vị trí việc làm | Công chức đang giữ chức vụ Lãnh đạo Tổng cục, Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo cấp Vụ, Lãnh đạo Chi cục và tương đương thuộc Tổng cục và công chức trong quy hoạch các chức danh lãnh đạo nêu trên. Công chức làm công tác tham mưu, hoạch định chính sách tại Tổng cục |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
4 | Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh | Công chức Hệ thống thi hành án dân sự |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
5 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp Phòng | Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục THADS, lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Cục THADS |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
6 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ | Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị thuộc Tổng cục |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
7 | Chọn, cử đi học lớp quản lý nhà nước ngạch theo tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý, ngạch công chức | Công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch theo quy định và chuẩn bị dự thi nâng ngạch |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
8 | Đào tạo, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ | Công chức hệ thống THADS |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước | |||
9 | Chọn, cử đi học bồi dưỡng kỹ năng mềm chuyên sâu về quản trị nội bộ, truyền thông, xử lý tình huống khẩn cấp (trong công tác THADS); kỹ năng lãnh đạo theo vị trí việc làm | Lãnh đạo Cục Thi hành án dân sự, Lãnh đạo Phòng thuộc Cục, Lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự |
| Theo quy định chung | Tại Hà hoặc địa phương |
|
| Tổng cục thi hành án dân sự |
10 | Chọn, cử đi học tiếng dân tộc thiểu số | Công chức làm việc tại vùng dân tộc thiểu số |
| Theo quy định chung | Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
|
| |
Tổng kinh phí mục IV | 10,005.20 | 9,452.96 |
| |||||
TỔNG KINH PHÍ PHỤ LỤC III | 11,671.70 | 11,715.23 |
| |||||
Bằng chữ: Mười một tỷ bảy trăm mười lăm triệu hai trăm ba mươi nghìn đồng./. |
BỘ TƯ PHÁP _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
PHỤ LỤC IV. CÁC NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC NĂM 2024
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-BTP ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tư pháp)
_______________
TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QĐ 3021/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) | KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 | Kinh phí triển khai thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024 (theo dõi, đôn đốc, quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ và sơ kết, tổng kết; xây dựng các báo cáo về đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu) và xây dựng dự kiến Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2025 | Quý I, II, III, IV |
| 100.00 | 100.00 | Vụ Tổ chức cán bộ |
2 | Tổ chức Hội thảo lấy ý kiến kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2025 và tổ chức Hội thảo lấy ý kiến | Quý III |
| 58.00 | 56.80 | |
3 | Kinh phí tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành tổ chức liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng; họp xét đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng | Quý I, II, III, IV |
| 50.00 | 35.00 | |
4 | Kinh phí biên soạn chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ chuyên ngành pháp luật | Quý IV |
| 100.00 | 100.00 | |
TỔNG SỐ: | 308.00 | 291.80 |
| |||
Bằng chữ: Hai trăm chín mươi mốt triệu tám trăm nghìn đồng./. | ||||||
Kinh phí trả lại ngân sách | 538.72 | |||||
Bằng chữ: Năm trăm ba mươi tám triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./. | ||||||
Tổng cộng Phụ lục I, II, III, IV: | 17,000.00 | 17,000.00 |
| |||
Bằng chữ: Mười bảy tỷ đồng chẵn./. |